Cimetidine MKP 300mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Mekophar, Công ty Cổ phần Hóa – Dược Phẩm Mekophar |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Hóa – Dược Phẩm Mekophar |
Số đăng ký | VD-13963-11 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Cimetidin |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | am1480 |
Chuyên mục | Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 944 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Cimetidine MKP 300mg được chỉ định để điều trị hội chứng Zollinger-Ellison, ngừa xuất huyết tiêu hóa, dùng trước khi gây mê khi tiến hành phẫu thuật. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Cimetidine MKP 300mg.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên thuốc Cimetidine MKP 300mg chứa:
- Cimetidine 300mg.
- Tá dược :Talc, Sodium Starch glycolate, Povidone,…
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
2 Thuốc Cimetidine MKP 300mg là thuốc gì?
Thuốc Cimetidine MKP 300mg để điều trị:
Chỉ định | Nguyên nhân | Bệnh lý |
Điều trị tăng tiết dịch vị |
| Hội chứng Zollinger-Ellison |
Dùng cho người suy tụy để giảm phân hủy enzyme bổ sung |
|
|
Giảm kém hấp thu, mất dịch |
| Hội chứng ruột ngắn |
Dự phòng xuất huyết tiêu hóa ở người bệnh nặng | Loét do căng thẳng |
|
Trước khi gây mê toàn thân | Nguy cơ hít phải dịch vị acid | Trường hợp sản khoa khi sinh |
Điều trị loét dạ dày - tá tràng lành tính | Do tác nhân chống viêm không steroids | Loét tá tràng sau phẫu thuật Loét tái diễn Loét do trào ngược thực quản |
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cimetidine MKP 300mg
Chỉ định | Người lớn | Trẻ em |
Liều đề nghị | Người lớn: Có thể dùng 8 viên chia nhiều lần trong ngày Người cao tuổi:
| 1-12 tuổi: 20-25mg/kg/ngày, dùng làm nhiều lần cách nhau 4-6 giờ <1 tuổi:
Dùng làm nhiều lần |
Loét tá tràng | Loét tiến triển: 800-1200mg/ngày Liều khuyến nghị: 800mg/ngày hoặc:
Người nội soi tá tràng có vết loét >1cm và hút thuốc nên dùng 1600mg/ngày Liều duy trì khi tái phát:
Dùng 0,5-1 năm |
|
Loét dạ dày | Loét tiến triển: 800-1200mg/ngày hoặc: Loét lành tính tiến triển: 800mg trước khi ngủ
| 20-40mg/kg/ngày, chia nhiều lần |
Dự phòng tái phát loét dạ dày - tá tràng | 400mg trước khi ngủ hoặc
Đánh giá mức độ loét định kỳ |
|
Tổn thương do NSAIDS | Liều đề nghị:
Liều duy trì: 400mg trước khi ngủ |
|
Trào ngược dạ dày - thực quản | Liều đề nghị: 4 viên/ngày hoặc:
| 10-20mg x 4 lần/ngày trong trường hợp cấp và giảm liều khi chức năng gan, thận giảm |
Kiểm soát chảy máu tiêu hóa | Liều uống:
Liều tiêm bắp: 1 viên mỗi 6 giờ Liều tiêm tĩnh mạch:
Liều truyền tĩnh mạch gián đoạn: |
|
Tăng tiết dịch dạ dày | Liều đề nghị:
Khi dùng đường tiêm thì liều dùng giống như liều để kiểm soát chảy máu tiêu hóa |
|
Phế nang hít phải acid để ngừa viêm thành phế nang | Liều đề nghị: Phẫu thuật cấp cứu: Trước khi gây mê 1 giờ dùng 300mg, khi người bệnh phản ứng với lời nói thì mỗi 4 giờ tiêm 300mg Phẫu thuật không bắt buộc: Giống như cấp cứu, buổi tối trước khi phẫu thuật có thể uống 1 viên |
|
Người suy giảm chức năng thận | Liều đề nghị: 300mg x 2 lần/ngày uống hoặc tiêm tĩnh mạch Khi yêu cầu có thể tăng lên 3 lần/ngày |
|
Thẩm phân | Điều chỉnh liều phù hợp |
|
Thuốc uống với nước.
Uống nước trước khi ngủ khi dùng 1 lần/ngày.
Khi dùng làm nhiều lần trong ngày thì dùng trước khi ngủ và trong khi ăn.
4 Chống chỉ định
Người mẫn cảm với thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Cimetidine 200mg Flamingo là thuốc gì, giá bao nhiêu tiền?
5 Tác dụng phụ
| Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | Rất hiếm gặp |
Thần kinh | Chóng mặt, đau đầu |
|
|
|
Tiêu hóa | Tiêu chảy |
|
| Viêm tụy |
Cơ xương khớp | Đau cơ |
|
| Đau khớp |
Rối loạn chung | Mệt mỏi |
|
| Sốt |
Da, mô dưới da | Ban da |
|
| Viêm mạch quá mẫn Rụng tóc có hồi phục |
Máu, hệ bạch huyết |
| Giảm bạch cầu | Thiếu máu bất sản Giảm tiểu cầu | Mất bạch cầu hạt Giảm toàn thể huyết cầu |
Tâm thần |
| Ảo giác Lú lẫn Trầm cảm Ngừng dùng vài ngày sẽ hết lú lẫn |
|
|
Tim mạch, huyết áp |
| Tim đập nhanh | Nhịp chậm xoang | Phong bế tim |
Gan, mật |
| Viêm gan | Viêm gan Tăng transaminase huyết tương |
|
Thận, tiết niệu |
| Tăng creatinin huyết tương | Viêm thận kẽ Tăng nhẹ creatinin huyết tương |
|
Hệ sinh sản, tuyến vú |
| Bất lực có hồi phục Chứng vú to ở đàn ông |
| Tiết sữa quá nhiều |
Miễn dịch |
|
|
| Phản ứng phản vệ |
6 Tương tác
Mắc bệnh hoặc dùng thuốc khiến số lượng tế bào máu giảm | Cimetidine làm gia tăng tác dụng này |
Thuốc hấp thu phụ thuộc với độ pH dạ dày | Bị giảm hấp thu Uống cách nhau ít nhất 2 giờ |
Rượu | Cần thận trọng |
Thuốc chống loạn nhịp Lidocain Thuốc chống trầm cảm 3 vòng Amitryptylin Thuốc chống đông Warfarin Thuốc chẹn kênh canxi Thuốc giãn phế quản Theophylline Thuốc trị động kinh Phenytoin Sulfonylurea uống Thuốc giảm đau thắt ngực Metoprolol | Bị tăng nồng độ huyết tương |
Thuốc trị tiểu đường Metformin Thuốc chống loạn nhịp Procainamid Thuốc ức chế miễn dịch Tacrolimus, Ciclosporin | Bị tăng nồng độ huyết tương |
Thuốc kháng nấm azol | Giảm hấp thu |
Thuốc chống HIV Atazanavir | Tăng hấp thu |
Xạ trị Thuốc hóa trị | Gây ức chế tủy |
Thuốc giảm đau chứa Morphin | Tương tác với Cimetidine |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Khi dùng liều lẻ nên tìm dạng bào chế khác phù hợp.
Nếu dùng với thuốc chống đông người bệnh nên được theo dõi thời gian prothrombin.
Thận trọng dùng cho người:
Rối loạn hấp thu glucose-galactose.
Tiền sử loét dạ dày.
Thiếu hụt lactase Lapp.
Người lái xe.
Không dung nạp galactose.
Người vận hành máy.
Người điều trị dài hạn nên được kiểm tra định kỳ.
Giảm liều ở người:
Chức năng thận giảm.
Loại trừ trường hợp u ác tính trước khi điều trị.
Điều chỉnh liều khi dùng với thuốc khoảng điều trị hẹp.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Cimetidin 200mg MKP là thuốc gì, giá bao nhiêu tiền?
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Cimetidine vào nhau thai, sữa mẹ do đó mẹ bầu, cho con bú không nên dùng nếu bác sĩ chưa cho phép.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng | Xử trí |
Cimetidine 20g ghi nhận quá liều Triệu chứng quá liều:
| Ngừng dùng, kiểm soát quá liều nhanh chóng ở người:
Điều trị triệu chứng Gây nôn Điều trị hỗ trợ Rửa dạ dày Co giật tiêm Diazepam Nhịp tim chậm tiêm Atropin Rối loạn nhịp tâm thất tiêm Lidocain |
7.4 Bảo quản
Để tránh ẩm thấp, nắng nóng.
Không để trẻ nghịch.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Cimetidin 300mg Imexpharm do Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm sản xuất chứa Cimetidin 300mg để điều trị hội chứng Zerollis-Ellison, loét tá tràng, viêm thực quản trào ngược,…
Thuốc Cimetidin STADA 400mg do Công ty TNHH Liên Doanh STADA sản xuất chứa Cimetidin 400mg để điều trị loét dạ dày – tá tràng, hội chứng Zollinger – Ellison, trào ngược dạ dày thực quản với giá khoảng 35.000VNĐ/Hộp 50 viên.
9 Thông tin chung
SĐK: VD-13963-11.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa – Dược Phẩm Mekophar.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Cimetidine là thuốc đối kháng H2. Cimetidine là thuốc được chỉ định điều trị bệnh loét dạ dày tá tràng, bệnh trào ngược dạ dày thực quản và các tình trạng da liễu bao gồm mụn cóc, nổi mề đay, bệnh tế bào mast và tăng sinh hồng cầu.
Thuốc đối kháng thụ thể H2 Cimetidine ngăn chặn cạnh tranh histamin kích thích các thụ thể H2 nằm trên tế bào thành dạ dày (những tế bào này chịu trách nhiệm bài tiết axit hydrochloric và bài tiết yếu tố nội tại). Tác dụng làm giảm thể tích tiết axit dạ dày do các kích thích, bao gồm histamine, thức ăn, caffeine và Insulin.
10.2 Dược động học
Hấp thu: Nhanh chóng. Khi đói, Cimetidine hấp thu tối đa sau 1 giờ. Thức ăn khiến Cimetidine giảm hấp thu. Cimetidine có Sinh khả dụng 60-70%.
Phân bố: Rộng 1 lít/kg. Khả năng gắn với protein 15-20 giờ. Cimetidine đi vào nhau thai, sữa mẹ.
Chuyển hóa: Qua gan.
Thải trừ: Cimetidine có thời gian bán thải 2 giờ. Thải trừ qua nước tiểu.
11 Thuốc Cimetidine MKP 300mg giá bao nhiêu?
Thuốc Cimetidine MKP 300mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Cimetidine MKP 300mg mua ở đâu?
Thuốc Cimetidine MKP 300mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Giá cả phải chăng.
- Thuốc Cimetidine MKP 300mg hiệu quả khắc phục chảy máu tiêu hóa, điều trị tăng tiết dịch vị, loét dạ dày-tá tràng.
- Viên uống dễ sử dụng.
- Thuốc đảm bảo bởi hệ thống giám sát chất lượng hiện đại, nhà máy GMP-WHO sản xuất.
- Bằng cách ngăn chặn các tổn thương căng thẳng ở dạ dày tá tràng tiến triển ở mức độ nghiêm trọng, Cimetidine làm giảm cả tình trạng chảy máu và nhu cầu truyền máu.[1]
- Cimetidine có thể được sử dụng như một phương pháp điều trị đơn độc, an toàn, hiệu quả đối với bệnh mụn cóc ở mọi lứa tuổi.[2]
14 Nhược điểm
- Viên khó chia lẻ liều.
- Thuốc dễ gây tác dụng phụ.
Tổng 18 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả D A Peura, L F Johnson (Ngày đăng tháng 8 năm 1985). Cimetidine for prevention and treatment of gastroduodenal mucosal lesions in patients in an intensive care unit, Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2024
- ^ Tác giả Barry R Mullen, John V Guiliana, Fawaz Nesheiwat (Ngày đăng tháng 5-6 năm 2005). Cimetidine as a first-line therapy for pedal verruca: eight-year retrospective analysis, Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2024