1 / 18
cimetidine mkp 300mg 1 I3068

Cimetidine MKP 300mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 199 Còn hàng
Thương hiệuMekophar, Công ty Cổ phần Hóa – Dược Phẩm Mekophar
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Hóa – Dược Phẩm Mekophar
Số đăng kýVD-13963-11
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCimetidin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam1480
Chuyên mục Thuốc điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Hương Trà Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 173 lần

Thuốc Cimetidine MKP 300mg được chỉ định để điều trị hội chứng Zollinger-Ellison, ngừa xuất huyết tiêu hóa, dùng trước khi gây mê khi tiến hành phẫu thuật. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Cimetidine MKP 300mg.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc Cimetidine MKP 300mg chứa:

  • Cimetidine 300mg.
  • Tá dược :Talc, Sodium Starch glycolate, Povidone,…

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Thuốc Cimetidine MKP 300mg là thuốc gì?

Thuốc Cimetidine MKP 300mg để điều trị:

Chỉ định

Nguyên nhân

Bệnh lý

Điều trị tăng tiết dịch vị

 

Hội chứng Zollinger-Ellison

Dùng cho người suy tụy để giảm phân hủy enzyme bổ sung

 

 

Giảm kém hấp thu, mất dịch

 

Hội chứng ruột ngắn

Dự phòng xuất huyết tiêu hóa ở người bệnh nặng

Loét do căng thẳng

 

Trước khi gây mê toàn thân

Nguy cơ hít phải dịch vị acid

Trường hợp sản khoa khi sinh 

Điều trị loét dạ dày - tá tràng lành tính

Do tác nhân chống viêm không steroids

Loét tá tràng sau phẫu thuật

Loét tái diễn

Loét do trào ngược thực quản

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cimetidine MKP 300mg

Chỉ định

Người lớn

Trẻ em

Liều đề nghị

Người lớn: Có thể dùng 8 viên chia nhiều lần trong ngày

Người cao tuổi:

  • 85 tuổi: 200mg/ngày
  • 65-75 tuổi: 2 viên/ngày
  • 76-84 tuổi: 400mg/ngày

1-12 tuổi: 20-25mg/kg/ngày, dùng làm nhiều lần cách nhau 4-6 giờ

<1 tuổi:

  • Không bị suy thận có thể dùng 20mg/kg/ngày
  • Khi bị suy thận vừa: 10-15mg/kg/ngày

Dùng làm nhiều lần

Loét tá tràng

Loét tiến triển: 800-1200mg/ngày

Liều khuyến nghị: 800mg/ngày hoặc:

  • 1 viên x 4 lần/ngày
  • 400-600mg x 2 lần/ngày
  • 200mg x 3 lần/ngày và 400mg trước khi ngủ
  • Tối đa 8 viên/ngày

Người nội soi tá tràng có vết loét >1cm và hút thuốc nên dùng 1600mg/ngày

Liều duy trì khi tái phát:

  • 400mg/ngày hoặc 1 viên x 2 lần/ngày
  • Dùng trước khi ngủ

Dùng 0,5-1 năm

 

Loét dạ dày

Loét tiến triển: 800-1200mg/ngày hoặc:

Loét lành tính tiến triển: 800mg trước khi ngủ

  • 1 viên x 4 lần/ngày 
  • 2 viên x 2 lần/ngày
  • Tối đa 8 viên/ngày

20-40mg/kg/ngày, chia nhiều lần

Dự phòng tái phát loét dạ dày - tá tràng

400mg trước khi ngủ hoặc

  • 1 viên x 2 lần/ngày 
  • Nên dùng 0,5-1 năm

Đánh giá mức độ loét định kỳ

 

Tổn thương do NSAIDS

Liều đề nghị:

  • 400mg x 2 lần/ngày hoặc 800mg/ngày trước khi ngủ
  • Dùng 8 tuần

Liều duy trì: 400mg trước khi ngủ

 

Trào ngược dạ dày - thực quản

Liều đề nghị: 4 viên/ngày hoặc:

  • 1 viên x 4 lần/ngày
  • 2 viên x 2 lần/ngày
  • 800mg/ngày

10-20mg x 4 lần/ngày trong trường hợp cấp và giảm liều khi chức năng gan, thận giảm

Kiểm soát chảy máu tiêu hóa

Liều uống:

  • 2 viên x 2 lần/ngày hoặc
  • 1 viên mỗi 6 giờ

Liều tiêm bắp: 1 viên mỗi 6 giờ

Liều tiêm tĩnh mạch: 

  • 1 viên mỗi 6 giờ
  • Hòa thuốc với Natri clorid 0,9% dến khi đạt 20ml và tiêm lâu hơn 2 phút
  • Tránh người bệnh tim mạch

Liều truyền tĩnh mạch gián đoạn:

  • 1 viên mỗi 6 giờ
  • Pha với khoảng 50-100ml natri clorid, Dextrose 5% hoặc dung dịch thích hợp
  • Truyền 15-20 phút
  • Khi cần tăng, liều hàng ngày không quá 8 viên

 

Tăng tiết dịch dạ dày

Liều đề nghị:

  • 1 viên x 4 lần/ngày
  • Điều chỉnh liều tùy mỗi người
  • Tối đa 8 viên/ngày

Khi dùng đường tiêm thì liều dùng giống như liều để kiểm soát chảy máu tiêu hóa

 

Phế nang hít phải acid để ngừa viêm thành phế nang

Liều đề nghị:

Phẫu thuật cấp cứu: Trước khi gây mê 1 giờ dùng 300mg, khi người bệnh phản ứng với lời nói thì mỗi 4 giờ tiêm 300mg

Phẫu thuật không bắt buộc: Giống như cấp cứu, buổi tối trước khi phẫu thuật có thể uống 1 viên

 

Người suy giảm chức năng thận

Liều đề nghị: 300mg x 2 lần/ngày uống hoặc tiêm tĩnh mạch

Khi yêu cầu có thể tăng lên 3 lần/ngày

 

Thẩm phân

Điều chỉnh liều phù hợp

 

Thuốc uống với nước.

Uống nước trước khi ngủ khi dùng 1 lần/ngày.

Khi dùng làm nhiều lần trong ngày thì dùng trước khi ngủ và trong khi ăn.

4 Chống chỉ định

Người mẫn cảm với thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Cimetidine 200mg Flamingo là thuốc gì, giá bao nhiêu tiền?

5 Tác dụng phụ

 

Thường gặp

Ít gặp

Hiếm gặp

Rất hiếm gặp

Thần kinh

Chóng mặt, đau đầu

 

 

 

Tiêu hóa

Tiêu chảy

 

 

Viêm tụy

Cơ xương khớp

Đau cơ

 

 

Đau khớp

Rối loạn chung

Mệt mỏi

 

 

Sốt

Da, mô dưới da

Ban da

 

 

Viêm mạch quá mẫn

Rụng tóc có hồi phục

Máu, hệ bạch huyết

 

Giảm bạch cầu

Thiếu máu bất sản

Giảm tiểu cầu

Mất bạch cầu hạt

Giảm toàn thể huyết cầu

Tâm thần

 

Ảo giác

Lú lẫn

Trầm cảm

Ngừng dùng vài ngày sẽ hết lú lẫn

 

 

Tim mạch, huyết áp

 

Tim đập nhanh

Nhịp chậm xoang

Phong bế tim

Gan, mật

 

Viêm gan

Viêm gan

Tăng transaminase huyết tương

 

Thận, tiết niệu

 

Tăng creatinin huyết tương

Viêm thận kẽ

Tăng nhẹ creatinin huyết tương

 

Hệ sinh sản, tuyến vú

 

Bất lực có hồi phục

Chứng vú to ở đàn ông

 

Tiết sữa quá nhiều

Miễn dịch

 

 

 

Phản ứng phản vệ

6 Tương tác

Mắc bệnh hoặc dùng thuốc khiến số lượng tế bào máu giảm

Cimetidine làm gia tăng tác dụng này

Thuốc hấp thu phụ thuộc với độ pH dạ dày

Bị giảm hấp thu

Uống cách nhau ít nhất 2 giờ

Rượu

Cần thận trọng

Thuốc chống loạn nhịp Lidocain

Thuốc chống trầm cảm 3 vòng Amitryptylin

Thuốc chống đông Warfarin

Thuốc chẹn kênh canxi

Thuốc giãn phế quản Theophylline

Thuốc trị động kinh Phenytoin

Sulfonylurea uống

Thuốc giảm đau thắt ngực Metoprolol

Bị tăng nồng độ huyết tương

Thuốc trị tiểu đường Metformin

Thuốc chống loạn nhịp Procainamid

Thuốc ức chế miễn dịch Tacrolimus, Ciclosporin

Bị tăng nồng độ huyết tương

Thuốc kháng nấm azol

Giảm hấp thu

Thuốc chống HIV Atazanavir

Tăng hấp thu

Xạ trị

Thuốc hóa trị

Gây ức chế tủy

Thuốc giảm đau chứa Morphin

Tương tác với Cimetidine

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Khi dùng liều lẻ nên tìm dạng bào chế khác phù hợp.

Nếu dùng với thuốc chống đông người bệnh nên được theo dõi thời gian prothrombin.

Thận trọng dùng cho người:

Rối loạn hấp thu glucose-galactose.

Tiền sử loét dạ dày.

Thiếu hụt lactase Lapp.

Người lái xe.

Không dung nạp galactose.

Người vận hành máy.

Người điều trị dài hạn nên được kiểm tra định kỳ.

Giảm liều ở người:

Chức năng thận giảm.

Loại trừ trường hợp u ác tính trước khi điều trị.

Điều chỉnh liều khi dùng với thuốc khoảng điều trị hẹp.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Cimetidin 200mg MKP là thuốc gì, giá bao nhiêu tiền?

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Cimetidine vào nhau thai, sữa mẹ do đó mẹ bầu, cho con bú không nên dùng nếu bác sĩ chưa cho phép.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

Xử trí

Cimetidine 20g ghi nhận quá liều

Triệu chứng quá liều:

  • Mất phương hướng
  • Giãn đồng tử
  • Suy hô hấp
  • Loạn ngôn
  • Co giật
  • Kích động
  • Mạch nhanh
  • Triệu chứng tim mạch

Ngừng dùng, kiểm soát quá liều nhanh chóng ở người:

  • Suy chức năng gan thận
  • Người cao tuổi

Điều trị triệu chứng

Gây nôn

Điều trị hỗ trợ

Rửa dạ dày

Co giật tiêm Diazepam

Nhịp tim chậm tiêm Atropin

Rối loạn nhịp tâm thất tiêm Lidocain

7.4 Bảo quản 

Để tránh ẩm thấp, nắng nóng.

Không để trẻ nghịch.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Cimetidin 300mg Imexpharm do Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm sản xuất chứa Cimetidin 300mg để điều trị hội chứng Zerollis-Ellison, loét tá tràng, viêm thực quản trào ngược,…

Thuốc Cimetidin STADA 400mg do Công ty TNHH Liên Doanh STADA sản xuất chứa Cimetidin 400mg để điều trị loét dạ dày – tá tràng, hội chứng Zollinger – Ellison, trào ngược dạ dày thực quản với giá khoảng 35.000VNĐ/Hộp 50 viên.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-13963-11.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa – Dược Phẩm Mekophar.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Cimetidine là thuốc đối kháng H2. Cimetidine là thuốc được chỉ định điều trị bệnh loét dạ dày tá tràng, bệnh trào ngược dạ dày thực quản và các tình trạng da liễu bao gồm mụn cóc, nổi mề đay, bệnh tế bào mast và tăng sinh hồng cầu.

Thuốc đối kháng thụ thể H2 Cimetidine ngăn chặn cạnh tranh histamin kích thích các thụ thể H2 nằm trên tế bào thành dạ dày (những tế bào này chịu trách nhiệm bài tiết axit hydrochloric và bài tiết yếu tố nội tại). Tác dụng làm giảm thể tích tiết axit dạ dày do các kích thích, bao gồm histamine, thức ăn, caffeine và Insulin.

10.2 Dược động học

Hấp thu: Nhanh chóng. Khi đói, Cimetidine hấp thu tối đa sau 1 giờ. Thức ăn khiến Cimetidine giảm hấp thu. Cimetidine có Sinh khả dụng 60-70%.

Phân bố: Rộng 1 lít/kg. Khả năng gắn với protein 15-20 giờ. Cimetidine đi vào nhau thai, sữa mẹ.

Chuyển hóa: Qua gan.

Thải trừ: Cimetidine có thời gian bán thải 2 giờ. Thải trừ qua nước tiểu.

11 Thuốc Cimetidine MKP 300mg giá bao nhiêu?

Thuốc Cimetidine MKP 300mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Cimetidine MKP 300mg mua ở đâu?

Thuốc Cimetidine MKP 300mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Giá cả phải chăng.
  • Thuốc Cimetidine MKP 300mg hiệu quả khắc phục chảy máu tiêu hóa, điều trị tăng tiết dịch vị, loét dạ dày-tá tràng.
  • Viên uống dễ sử dụng.
  • Thuốc đảm bảo bởi hệ thống giám sát chất lượng hiện đại, nhà máy GMP-WHO sản xuất.
  • Bằng cách ngăn chặn các tổn thương căng thẳng ở dạ dày tá tràng tiến triển ở mức độ nghiêm trọng, Cimetidine làm giảm cả tình trạng chảy máu và nhu cầu truyền máu.[1]
  • Cimetidine có thể được sử dụng như một phương pháp điều trị đơn độc, an toàn, hiệu quả đối với bệnh mụn cóc ở mọi lứa tuổi.[2]

14 Nhược điểm

  • Viên khó chia lẻ liều.
  • Thuốc dễ gây tác dụng phụ.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả D A Peura, L F Johnson (Ngày đăng tháng 8 năm 1985). Cimetidine for prevention and treatment of gastroduodenal mucosal lesions in patients in an intensive care unit, Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2024
  2. ^ Tác giả Barry R Mullen, John V Guiliana, Fawaz Nesheiwat (Ngày đăng tháng 5-6 năm 2005). Cimetidine as a first-line therapy for pedal verruca: eight-year retrospective analysis, Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Cimetidine MKP 300mg giá bao nhiêu

    Bởi: Hạnh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • giá bán Cimetidine MKP 300mg sẽ sớm cập nhật đầu trang bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hương Trà vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cimetidine MKP 300mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cimetidine MKP 300mg
    K
    Điểm đánh giá: 5/5

    Cimetidine MKP 300mg chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Raciper 20mg
Raciper 20mg
Liên hệ
Protomac-40
Protomac-40
220.000₫
Bình Vị Nam Viện 354
Bình Vị Nam Viện 354
125.000₫
Hantacid hộp 20 ống
Hantacid hộp 20 ống
190.000₫
Viên Tinh Nghệ Đỏ Agila (hộp 60g)
Viên Tinh Nghệ Đỏ Agila (hộp 60g)
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633