1 / 8
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm C0237

Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 25 Còn hàng
Thương hiệuImexpharm, Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM
Số đăng kýVD-24781-16
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiLọ 1000 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Hoạt chấtClorpheniramin Maleat
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmme2026
Chuyên mục Thuốc Chống Dị Ứng

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Lam Phượng Biên soạn: Dược sĩ Lam Phượng
Dược sĩ Lâm Sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén bao phim thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm chứa hoạt chất: 

  • Chlorpheniramine maleate với hàm lượng 4 mg; 
  • Các loại tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: viên nén bao phim. 

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm 

Thuốc được chỉ định để giảm triệu chứng trong các tình trạng dị ứng như viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch, viêm kết mạc dị ứng, mày đay, phù mạch, phù Quincke, viêm da tiếp xúc. 

Ngoài ra, thuốc còn được sử dụng trong các phản ứng dị ứng do thức ăn, côn trùng đốt, phản ứng huyết thanh, hoặc phòng ngừa ngứa ngáy ở người bị thủy đậu hay sởi.

Thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm điều trị viêm mũi dị ứng quanh năm và theo mùa
Thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm điều trị viêm mũi dị ứng quanh năm và theo mùa

3 Liều dùng - cách dùng của thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm

3.1 Liều dùng 

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống 4 mg mỗi 4–6 giờ, tối đa không vượt quá 24 mg trong 24 giờ.

Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: uống 2 mg mỗi 4–6 giờ, tối đa không vượt quá 12 mg trong 24 giờ.[1]

3.2 Cách dùng

Thuốc dùng đường uống, nên uống nguyên viên với nước. Không tự ý tăng liều hoặc kéo dài thời gian sử dụng khi chưa có chỉ định của bác sĩ.

4 Chống chỉ định

Không dùng Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm cho các trường hợp quá mẫn với thành phần thuốc.

Đang trong cơn hen cấp.

Bị glôcôm góc hẹp.

Bí tiểu, phì đại tuyến tiền liệt, tắc bàng quang, hẹp môn vị – tá tràng hoặc loét dạ dày có nguy cơ hẹp.

Trẻ sơ sinh, trẻ sinh non.

Phụ nữ đang cho con bú.

Người đang dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAOIs) trong vòng 14 ngày gần đây.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Clorpheniramin 4mg Donaipharm điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm

5 Tác dụng phụ

Một số phản ứng có thể gặp gồm:

  • Thường gặp: buồn ngủ, an thần, khô miệng.
  • Ít gặp: chóng mặt, buồn nôn.
    Phần lớn tác dụng phụ ở mức độ nhẹ và giảm dần khi tiếp tục điều trị. Tuy nhiên, người bệnh cần thông báo cho bác sĩ nếu có phản ứng bất thường.

6 Tương tác

Dùng đồng thời với thuốc ức chế MAO có thể làm kéo dài và tăng tác dụng kháng cholinergic.

Rượu và các thuốc an thần khác có thể làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương.

Chlorpheniramine có khả năng ức chế chuyển hóa phenytoin, làm tăng nguy cơ ngộ độc phenytoin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thuốc có thể gây buồn ngủ, nhìn mờ, chóng mặt nên tránh sử dụng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Sử dụng kéo dài có thể gây khô miệng, tăng nguy cơ sâu răng.

Thận trọng với người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc nghẽn đường niệu, loét dạ dày hẹp, nhược cơ.

Người cao tuổi có nguy cơ nhạy cảm hơn với tác dụng an thần.

Người mắc bệnh phổi mạn tính, khó thở cần dùng thuốc dưới sự theo dõi chặt chẽ do nguy cơ suy hô hấp.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai: đặc biệt trong 3 tháng cuối, dùng Chlorpheniramine có thể gây tác dụng nghiêm trọng cho thai nhi, không khuyến cáo sử dụng.

Phụ nữ cho con bú: thuốc có thể bài tiết qua sữa và ảnh hưởng đến trẻ, do đó chống chỉ định trong giai đoạn cho bú.

7.3 Xử lý khi quá liều

Quá liều có thể gây ức chế hoặc kích thích thần kinh trung ương, co giật, loạn tâm thần, suy hô hấp, rối loạn nhịp tim, trụy tim mạch.
Xử trí: tiến hành điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống, theo dõi gan, thận, hô hấp và tim mạch. Có thể rửa dạ dày, sử dụng Than hoạt tính, thuốc tẩy. Co giật có thể kiểm soát bằng Diazepam hoặc Phenytoin tiêm tĩnh mạch.

7.4 Bảo quản

Thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm cần được bảo quản dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng. 

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Mekozitex 10 điều trị dị ứng: chỉ định, liều dùng

8 Cơ chế tác dụng 

8.1 Dược lực học

Chlorpheniramine maleate là thuốc kháng histamin nhóm H1, có cơ chế gắn cạnh tranh vào thụ thể H1 trên tế bào đích, từ đó ức chế tác dụng của histamin trong phản ứng dị ứng. Ngoài ra, thuốc còn có tác dụng kháng cholinergic mức độ nhẹ, khác nhau tùy từng cá thể.

8.2 Dược động học

Hấp thu: Sau khi uống, Chlorpheniramine được hấp thu nhanh, xuất hiện trong huyết tương sau 30–60 phút và đạt nồng độ đỉnh sau 2,5–6 giờ. 

Phân bố: Khoảng 70% thuốc gắn kết với protein huyết tương. 

Chuyển hóa: Thuốc chuyển hóa mạnh qua gan tạo thành các chất chuyển hóa như desmethyl-didesmethyl-chlorpheniramine. 

Thải trừ: Thời gian bán thải trung bình 12–15 giờ, kéo dài hơn ở bệnh nhân suy thận. Thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chưa chuyển hóa hoặc chuyển hóa.

9 Một số sản phẩm thay thế 

Nếu như sản phẩm Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo sang các sản phẩm sau

Chlorpheniramine 4mg Mekophar là thuốc kháng histamin dạng viên nén, được sản xuất và đăng ký bởi Công ty Cổ phần Hóa – Dược phẩm Mekophar. Sản phẩm có số đăng ký VD-25366-16, được bào chế theo dạng hộp 5 vỉ x 20 viên, tiện lợi cho việc sử dụng và bảo quản. Với hoạt chất chính là Clorpheniramin maleat hàm lượng 4mg, thuốc thường được dùng để giảm nhanh các triệu chứng dị ứng như hắt hơi, chảy nước mũi, nổi mề đay hay ngứa ngáy.

Chlorpheniramine Maleate RO 4mg là thuốc kháng histamin H1 dạng viên nén bao phim, do Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm sản xuất và đăng ký lưu hành với số VD-28963-18. Thuốc được đóng gói theo hộp 10 vỉ x 10 viên, chứa hoạt chất Clorpheniramin maleat hàm lượng 4mg. Sản phẩm thuộc nhóm thuốc không kê đơn, thường được sử dụng để làm giảm nhanh các biểu hiện dị ứng như hắt hơi, sổ mũi, mày đay hay viêm kết mạc dị ứng. 

10 Thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm giá bao nhiêu?

Thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm mua ở đâu uy tín, chính hãng?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm có ưu điểm là hiệu quả trong điều trị các triệu chứng dị ứng phổ biến, 
  • Thuốc có thời gian tác dụng kéo dài, giá thành hợp lý và dạng bào chế tiện lợi. 

13 Nhược điểm

  • Thuốc dễ gây buồn ngủ, khô miệng, chóng mặt, ảnh hưởng đến khả năng làm việc và sinh hoạt; 
  • Chống chỉ định cho nhiều nhóm đối tượng như phụ nữ mang thai, bà mẹ cho con bú và trẻ sơ sinh; có thể tương tác với rượu và nhiều thuốc khác.

Tổng 8 hình ảnh

thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm C0237
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm C0237
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 2 D1215
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 2 D1215
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 3 E1282
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 3 E1282
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 5 Q6007
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 5 Q6007
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 4 J3361
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 4 J3361
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 6 K4347
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 6 K4347
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 7 A0053
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 7 A0053
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 8 T7074
thuoc chlorpheniramine maleate 4mg imexpharm 8 T7074

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm của Cục Quản Lý Dược phê duyệt. Xem vả tải file PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm dùng cho trẻ 8 tuổi được không?

    Bởi: Phạm Hồng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào chị, bé 8 tuổi sử dụng thuốc này được chị nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Lam Phượng vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Chlorpheniramine Maleate 4mg Imexpharm
    CA
    Điểm đánh giá: 4/5

    Kiểm tra thấy hàng chính hãng, date xa nha, ưng ý

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789