Chlorhexidine 1% VCP
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Dược phẩm VCP, Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
Số đăng ký | 893100509724 (SĐK cũ: VD-32006-19) |
Dạng bào chế | Gel |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 tuýp 20g |
Hoạt chất | Clorhexidin (Chlorhexidine) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | bim66 |
Chuyên mục | Chăm Sóc Răng Miệng |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần có trong 1g gel Chlorhexidine 1% VCP chứa:
- Chlorhexidine gluconate (dưới dạng Dung dịch 20%) 10,0 mg
- Tá dược: hydroxypropylcellulose, sodium acetate, hydrogenated polyoxyl castor oil, levomenthol, Sorbitol 70%, Ethanol 96%, nước tinh khiết.
Dạng bào chế: Gel
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Chlorhexidine 1% VCP

Hỗ trợ chăm sóc duy trì vệ sinh răng miệng, phòng ngừa sâu răng [1].
Điều trị, phòng ngừa viêm nướu
Thúc đẩy quá trình lành nướu sau phẫu thuật nha chu
Kiểm soát nhiệt miệng, nhiễm trùng nấm Candida tái phát.
==>> Xem thêm thuốc: Gel trị nhiệt miệng Kamistad gel N - giảm đau do nhiệt miệng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Chlorhexidine 1% VCP
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: chải răng bằng 2,5g gel trên bàn chải đã làm ẩm, 1-2 lần/ngày. Nhổ ra phần thừa, không súc miệng ngay.
Điều trị viêm nướu nên kéo dài khoảng 1 tháng.
Để kiểm soát nhiệt miệng, nấm Candida, có thể dùng biện pháp khác bôi gel tiếp cận vùng tổn thương dễ dàng hơn. Thời gian điều trị dựa trên đáp ứng lâm sàng.
Để ngăn sâu răng, nên chải gel buổi tối trong 14 ngày.
Trẻ em dưới 12 tuổi: không khuyến cáo sử dụng sản phẩm
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Chlorhexidine 1% VCP cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Xịt nhiệt miệng Abipolis hỗ trợ điều trị viêm lợi, nhiệt lưỡi
5 Tác dụng phụ
Rất thường gặp: lưỡi phủ trắng
Thường gặp: khô miệng, rối loạn vị giác, đau lưỡi, giảm cảm giác ở miệng.
Khác: đổi màu răng lưỡi, kích ứng miệng, sưng tuyến nước bọt, phản ứng quá mẫn.
6 Tương tác
Chlorhexidine gluconate tương kỵ với các chất anion.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc chỉ dùng ngoài niêm mạc, không được nuốt.
Tránh để dính vào mắt, tai; nếu xảy ra cần rửa sạch kỹ ngay sau đó với nước.
Trường hợp gặp kích ứng khi sử dụng, ngừng dùng ngay và tham khảo ý kiến thầy thuốc.
Các chất anion trong kem đánh răng thông thường tương kỵ với chlorhexidine, nên sử dụng chúng cách nhau.
Thuốc có thể gây rối loạn vị giác, tê ngứa, nóng rát lưỡi thoáng qua
Răng và lưỡi có thể bị đổi màu, không vĩnh viễn và có thể ngăn ngừa bằng cách hạn chế các chất sắc tố trong chế độ ăn: trà, cafe,...
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không có bằng chứng gây hại. Có thể sử dụng được.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo ảnh hưởng.
7.4 Xử trí khi quá liều
Ngay cả khi vô tình nuốt lượng lớn, chlorhexidine kém hấp thu, không có khả năng gây ra tác dụng toàn thân. Khuyến cáo sử dụng trứng sống, gelatin, xà phòng nhẹ. Theo dõi hỗ trợ phù hợp.
7.5 Bảo quản
Nên để Chlorhexidine 1% VCP ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Chlorhexidine 1% VCP
Nhiệt độ bảo quản Chlorhexidine 1% VCP dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Chlorhexidine 1% VCP hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Smile gel 10g chứa Chlorhexidine digluconate, Menthol, Vitamin PP,...dùng để hỗ trợ điều trị nhiệt miệng, viêm lợi. Sản phẩm này được sản xuất tại Công ty TNHH Dược Phẩm và Thương Mại Phương Đông, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 1 tuýp 10g.
Kamitagel 10g chứa Chlorhexidine Gluconate, chiết xuất Cúc Hoa, Rau Má,...dùng để hỗ trợ làm sạch, điều trị nhiệt miệng, viêm lợi. Sản phẩm này được sản xuất tại Công ty TNHH công nghệ sinh học dược mỹ phẩm SJK, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 1 tuýp 10g.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Chlorhexidine có hiệu quả diệt nhiều loại mầm bệnh trong miệng: vi khuẩn Gram(-), Gram(+), nấm men, virus lipophilic, do đó hiệu quả trong nhiều tình trạng răng miệng thông thường. Chlorhexidine ít nhạy cảm với Pseudomonas và Proteus. Chlorhexidine sẽ không có tác dụng với bào tử vi khuẩn nếu không ở nhiệt độ cao.
9.2 Dược động học
Do là một cation, chlorhexidine kém hấp thu, liên kết mạnh với da, niêm mạc. Không tìm thấy hoạt chất này trong máu khi sử dụng.
10 Thuốc Chlorhexidine 1% VCP giá bao nhiêu?
Thuốc Chlorhexidine 1% VCP chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Chlorhexidine 1% VCP mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc Chlorhexidine 1% VCP trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Sản phẩm Chlorhexidine 1% VCP đăng ký thuốc, được sản xuất tại nhà máy uy tín
- Hiệu quả diệt khuẩn mạnh, phổ rộng
- Không hấp thu, ít nguy cơ gây hại toàn thân.
13 Nhược điểm
- Thường gặp tác dụng không mong muốn tại chỗ khi bôi Chlorhexidine 1% VCP.
Tổng 2 hình ảnh


Tài liệu tham khảo
- ^ G Greenstein, C Berman, R Jaffin (đăng tháng 6 năm 1986), Chlorhexidine. An adjunct to periodontal therapy, Pubmed. Truy cập ngày 10 tháng 03 năm 2025