1 / 12
thuoc cetiam inj 1g 1 C1620

Cetiam Inj. 1g

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

245.000
Đã bán: 126 Còn hàng
Thương hiệuKyungDong Pharmaceutical, Kyung Dong Pharm Co., Ltd.
Công ty đăng kýPharmix Corporation
Số đăng kýVN-16869-13
Dạng bào chếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 lọ
Hoạt chấtCefotiam
Xuất xứHàn Quốc
Mã sản phẩmaa7356
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Kiều Trang Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 955 lần

Thuốc Cetiam Inj. 1g được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn xương khớp và tủy, nhiễm khuẩn đường sinh dục. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Cetiam Inj. 1g. 

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi lọ Cetiam Inj. 1g có chứa thành phần sau:

  • Cefotiam.2HCl…..….1g (hoạt tính).
  • Tá dược: Dried Sodium Carbonate.

Dạng bào chế: Bột pha tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Cetiam Inj. 1g

2.1 Tác dụng của thuốc Cetiam Inj. 1g

2.1.1 Dược lực học

Cefotiam là một kháng sinh thuộc họ beta-lactam, nằm trong nhóm Cephalosporin thế hệ 3, có phổ tác dụng trên cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm. 

Cơ chế hoạt động của cefotiam là ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Phổ tác dụng của các kháng sinh thuộc nhóm beta-lactam có liên quan đến đặc tính gắn vào các protein gắn penicilin cần thiết cho sự phân chia và phát triển của tế bào vi khuẩn[1].

2.1.2 Dược động học

Thuốc được hấp thu nhanh chóng sau khi tiêm. Khi truyền tĩnh mạch, với liều 1g cefotiam truyền trong thời gian 30 phút, nồng độ đỉnh đạt được trong huyết tương khoảng 15 phút và đạt 35 mg/l sau khi kết thúc tiêm truyền. Khoảng 40% liều được gắn vào protein huyết tương. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 1 giờ. Thuốc Cetiam Inj. 1g thải trừ qua nước tiểu gần như hoàn toàn sau thời gian 4 giờ tính từ khi kết thúc tiêm truyền, khoảng 50-67% thuốc ở dạng còn hoạt tính. 

3 Chỉ định thuốc Cetiam Inj. 1g

  • Phòng ngừa tình trạng nhiễm khuẩn vết thương, điều trị mụn nhọt, nhiễm khuẩn vết bỏng và dự phòng nhiễm khuẩn vết thương trước phẫu thuật.
  • Điều trị viêm màng não.
  • Điều trị nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn xương khớp, sinh dục – tiết niệu.
  • Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp: viêm họng, viêm amidan, viêm phổi, viêm phế quản.
  • Nhiễm khuẩn bên trong tử cung, nhiễm khuẩn màng bụng.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất:  [CHÍNH HÃNG] Thuốc Maxapin 1g điều trị nhiễm khuẩn an toàn

4 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cetiam Inj. 1g

4.1 Liều dùng thuốc Cetiam Inj. 1g

  • Người lớn: dùng 0,5 - 2g/ ngày, chia 2 - 4 lần; tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
  • Trẻ em: Tiêm tĩnh mạch liều Cetiam Inj 40 – 80mg/ kg thể trọng/ ngày chia 3 - 4 lần.

Liều dùng nên được hiệu chỉnh theo độ tuổi và mức độ trầm trọng của bệnh.

4.2 Cách dùng thuốc Cetiam Inj. 1g hiệu quả

Thuốc Cetiam Inj. 1g có thể dùng theo 2 dạng là tiêm bắp và truyền tĩnh mạch. Bệnh nhân cần có sự hỗ trợ của nhân viên y tế khi sử dụng thuốc.

4.2.1 Dùng thuốc theo đường tĩnh mạch

Đối với dạng tiêm tĩnh mạch: Thuốc Cetiam Inj. 1g nên được pha với nước cất pha tiêm, Dung dịch Natri clorid 0,9% hoặc dung dịch Glucose 5%. 

Đối với dạng tiêm truyền: Thuốc Cetiam Inj. 1g. được pha loãng với các dung dịch tiêm truyền như dung dịch glucose, dung dịch điện giải (dịch truyền natri clorid 0,9%, dịch truyền Ringer và dịch truyền Ringer lacta). Người lớn truyền trong khoảng thời gian 30-120 phút và trẻ em truyền trong khoảng thời gian 30-60 phút. Thuốc dùng truyền tĩnh mạch không nên sử dụng nước cất pha tiêm. 

4.2.2 Dùng thuốc theo đường tiêm bắp

Mỗi lọ nên pha loãng với 3ml dung dịch thuốc tiêm Lidocain hydrochlorid 0,5%. Thuốc chỉ tiêm bắp khi không thể tiêm tĩnh mạch.

Không tiêm bắp đối với trẻ em. 

5 Chống chỉ định

  • Những người bệnh mẫn cảm hoặc có tiền sử dị ứng với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc.
  • Không sử dụng thuốc Cetiam Inj. 1g để tiêm bắp cho trẻ sinh thiếu tháng, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
  • Những người quá mẫn với thuốc gây tê anilid như lidocain.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc tiêm Tiafo 1g điều trị nhiễm khuẩn

6 Tác dụng phụ

Trong quá trình sử dụng Cetiam Inj. 1g có thể sẽ gặp 1 số phản ứng phụ như sau:

Tần suất

Tác dụng phụ

Thường gặp

Phát ban, nổi mề đay, ban đỏ, ngứa ngáy hoặc sốt.

Đau bụng và tiêu chảy.

Đau đầu, hoa mắt.

Ít gặp

Suy thận nặng như suy thận cấp tính.

Sốc.

Thiếu máu, giảm bạch cầu hạt, giảm tiều cầu, hoặc tăng tế bào ưa eozin.

Viêm kết mạc ruột.

Viêm miệng hoặc nấm Candida.

Hiếm gặp

Hội chứng Steven – Johnson’s hoặc hoại tử biểu bì.

Tăng GOT, GPT, alkalin phophatase, LDH, y-GTP.

Thiếu vitamin.

Buồn nôn, ói mửa, hoặc biếng ăn.

Hội chứng P1E.

Tai biến.

Khi xuất hiện các triệu chứng bất thường cần liên hệ ngay với bác sĩ hoặc dược sĩ kê đơn để được tư vấn cũng như có biện pháp xử lý kịp thời.

7 Tương tác

Gia tăng nguy cơ suy thận khi sử dụng đồng thời cefotiam với các thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin hoặc với các thuốc lợi tiểu như furosemid.

8 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

8.1 Lưu ý và thận trọng 

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thuốc Cetiam Inj. 1g trước khi dùng.

Kiểm tra kỹ các phản ứng dị ứng.

Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Thận trọng khi sử dụng Cetiam Inj. 1g với những người bị suy thận nặng, bà bầu, những trường hợp quá mẫn với penicillin, người già, người suy nhược,…

8.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có các nghiên cứu lâm sàng đầy đủ về ảnh hưởng của thuốc trên phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú nên cần hỏi ý kiến bác sĩ khi sử dụng thuốc Cetiam Inj. 1g cho hai đối tượng này.

8.3 Xử trí khi quá liều

Các triệu chứng quá liều có thể gặp: buồn nôn, nôn, vùng thượng vị, tiêu chảy và co giật. Ngưng sử dụng, theo dõi người bệnh chặt chẽ và điều trị theo triệu chứng vì hiện nay chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.

Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh đồng thời hỗ trợ thông khí, truyền dịch. Theo dõi cẩn thận, duy trì các biểu hiện sống của người bệnh trong phạm vi cho phép, như các chất điện giải trong huyết thanh, hàm lượng khí - máu[2].

8.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ < 30 độ C.

Để xa tầm tay của trẻ em.

9 Nhà sản xuất

SĐK: VN-16869-13.

Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Đóng gói: Hộp 10 lọ.

10 Thuốc Cetiam Inj. 1g giá bao nhiêu?

Thuốc Cetiam Inj. 1g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá Cetiam Inj. 1g có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Cetiam Inj. 1g mua ở đâu?

Thuốc Cetiam Inj. 1g mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Cetiam Inj. 1g để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Dạng bột có độ ổn định hóa lý tốt hơn và thời hạn sử dụng lâu hơn, vận chuyển dễ dàng, giá thành rẻ hơn so với dạng bào chế dạng lỏng[3].
  • Cefotiam có thể sử dụng cho trẻ em.
  • Trẻ em và người lớn gặp khó khăn hoặc nôn khi nuốt viên nén hoặc viên nang, bệnh nhân đang bất tỉnh, dạng bột pha tiêm có thể sử dụng dễ dàng hơn.
  • Thuốc được sản xuất bởi Kyung Dong Pharm Co., Ltd., công ty uy tín và chất lượng hàng đầu với nhiều sản phẩm thuốc được nhập khẩu & phân phối tại Việt Nam đem lại hiệu quả điều trị tốt và được nhiều khách hàng tin dùng.

13 Nhược điểm

  • Thuốc dạng bột pha tiêm đòi hỏi người có chuyên môn và kĩ thuật thực hành và chỉ định, không nên tự ý dùng tại nhà.

  • Hầu hết các loại thuốc dạng này được pha một cách thủ công nên khó đảm bảo nồng độ chuẩn như dạng bào chế dung dịch tiêm truyền.


Tổng 12 hình ảnh

thuoc cetiam inj 1g 1 C1620
thuoc cetiam inj 1g 1 C1620
thuoc cetiam inj 1g 2 E1277
thuoc cetiam inj 1g 2 E1277
thuoc cetiam inj 1g 3 Q6674
thuoc cetiam inj 1g 3 Q6674
thuoc cetiam inj 1g 4 Q6170
thuoc cetiam inj 1g 4 Q6170
thuoc cetiam inj 1g 5 B0408
thuoc cetiam inj 1g 5 B0408
thuoc cetiam inj 1g 6 F2562
thuoc cetiam inj 1g 6 F2562
thuoc cetiam inj 1g 7 Q6440
thuoc cetiam inj 1g 7 Q6440
thuoc cetiam inj 1g 8 M4870
thuoc cetiam inj 1g 8 M4870
thuoc cetiam inj 1g 9 V8605
thuoc cetiam inj 1g 9 V8605
thuoc cetiam inj 1g 10 G2327
thuoc cetiam inj 1g 10 G2327
thuoc cetiam inj 1g 11 Q6143
thuoc cetiam inj 1g 11 Q6143
thuoc cetiam inj 1g 12 I3416
thuoc cetiam inj 1g 12 I3416

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia của NCIthesaurus (Cập nhật ngày 29 tháng 8 năm 2022). Cefotiam Hydrochloride, NCIthesaurus. Truy cập ngày 25 tháng 02 năm 2023
  2. ^ Dược thư quốc gia Việt Nam 2 (Xuất bản năm 2018). CEFOTIAM HYDROCLORID trang 360 đến 361, Dược thư Quốc gia Việt Nam 2. Truy cập ngày 25 tháng 02 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Cetiam Inj. 1g có sẵn không?

    Bởi: Lân vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cetiam Inj. 1g 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cetiam Inj. 1g
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    Cetiam Inj. 1g là hàng chính hãng chất lượng tốt, cảm ơn nhà thuốc đã tư vấn

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633