1 / 6
cephradine 6 M5608

Cephradine 1g Amvipharm

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuAmvipharm, Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Am Vi
Số đăng kýVD-18233-13
Dạng bào chếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ thuốc bột tiêm, hộp 1 lọ thuốc bột+ 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml
Hoạt chấtCefradin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmak2213
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Thảo Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Thảo
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần 

Cefradin: 1g

Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Bột pha tiêm   [1]

Thuốc Cephradine 1g Amvipharm - Điều trị nhiễm khuẩn da, mô mềm
Thuốc Cephradine 1g Amvipharm - Điều trị nhiễm khuẩn da, mô mềm

2 Thuốc Cephradine 1g Amvipharm có tác dụng gì?

Thuốc Cephradine 1g Amvipharm được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn ở da, mô mềm, đường hô hấp (kể cả viêm phổi do cầu khuẩn Gram dương nhạy cảm), nhiễm khuẩn tiết niệu (bao gồm viêm tuyến tiền liệt), các nhiễm khuẩn cấp hoặc mạn tính khác, cũng như dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.

==>> Xem thêm sản phẩm khác: Thuốc Tavanic 250mg/50ml: công dụng, cách dùng, lưu ý

3 Cách dùng Thuốc Cephradine 1g Amvipharm

3.1 Liều dùng

Người lớn: tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch 500 mg-1 g mỗi 6 giờ

Trẻ em ≥ 1 tuổi: 12,5-25 mg/kg mỗi 6 giờ

Trẻ nhỏ < 1 tuổi: chưa có khuyến cáo liều chuẩn

Dự phòng phẫu thuật: tiêm 1g trước mổ 0,5-1,5 giờ, lặp lại 1 g mỗi 4-6 giờ trong 24 giờ, không vượt quá 8 g/ngày.

Nếu suy thận, cần giảm liều và kéo dài khoảng cách giữa các liều theo mức Độ thanh thải creatinin. Theo khuyến cáo của nhà sản xuất, liều khởi đầu nên dùng 750 mg, sau đó duy trì với liều 500 mg và khoảng cách dùng như sau:

  • 20 ml/phút: dùng mỗi 6-12 giờ
  • 15-19 ml/phút: dùng mỗi 12-24 giờ
  • 10-14 ml/phút: dùng mỗi 24-40 giờ
  • 5-9 ml/phút: dùng mỗi 40-50 giờ
  • < 5 ml/phút: dùng mỗi 50-70 giờ

3.2 Cách dùng

Thuốc Cephradine 1g Amvipharm dùng đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.

4 Chống chỉ định 

Không dùng Thuốc Cephradine 1g Amvipharm cho bệnh nhân dị ứng với Cephalosporin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Cefradine 1g : công dụng, liều dùng, lưu ý sử dụng

5 Tác dụng phụ

Thường gặp:

Phản ứng dị ứng: sốt, phản vệ, phát ban, mày đay

Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm đại tràng màng giả

Máu: tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu hạt, rối loạn đông máu

Ít gặp:Thận: hoại tử ống thận cấp (đặc biệt ở người cao tuổi, người suy thận, dùng đồng thời aminoglycosid), viêm thận kẽ cấp
Hiếm gặp:

Gan: viêm gan, vàng da ứ mật

Tại chỗ: đau nơi tiêm bắp, viêm tĩnh mạch huyết khối khi truyền tĩnh mạch liều cao, kéo dài

6 Tương tác thuốc 

Probenecid làm giảm đào thải cefradin qua ống thận, dẫn đến tăng nồng độ và kéo dài tác dụng. 

Không nên trộn Cefradin cùng kháng sinh khác trong cùng lọ hoặc túi truyền vì có thể mất hoạt lực. 

Nếu cần dùng đồng thời aminoglycosid, nên tiêm tại vị trí khác.

7 Lưu ý khi dùng thuốc và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Cần khai thác kỹ tiền sử dị ứng với cephalosporin, penicilin hay thuốc khác trước khi chỉ định Thuốc Cephradine 1g Amvipharm. 

Thuốc Cephradine 1g Amvipharm cần chú ý ở người có cơ địa dị ứng, người suy thận (có thể phải điều chỉnh liều), theo dõi chức năng thận, công thức máu nếu điều trị kéo dài hoặc liều cao.

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú 

Thời kỳ mang thai: Cefradin qua nhau thai nhanh, nhưng nhìn chung các cephalosporin được coi là an toàn trong thai kỳ.

Thời kỳ cho con bú: Cefradin vào sữa mẹ với nồng độ thấp, có thể gây thay đổi hệ vi khuẩn đường ruột ở trẻ, tác động trực tiếp lên trẻ, hoặc ảnh hưởng kết quả nuôi cấy vi sinh khi trẻ bị sốt, tuy nhiên vẫn có thể sử dụng nếu cần.

7.3 Bảo quản 

Thuốc Cephradine 1g Amvipharm nên được bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, nhiệt độ < 30oC.

Dung dịch sau pha có thể giữ 2 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 24 giờ khi để lạnh 5°C. 

Dịch truyền giữ được 10 giờ ở nhiệt độ phòng và 48 giờ ở 5°C, nếu pha ngay bằng dung môi vô khuẩn có thể giữ đến 6 tuần ở 20°C. 

Màu dung dịch có thể hơi vàng nhưng không làm giảm hiệu lực.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng quá liều có thể gồm buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy. 

Xử trí: Ngừng thuốc và đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế để xử trí, có thể lọc máu hoặc thẩm phân màng bụng để loại thuốc khỏi cơ thể.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu Thuốc Cephradine 1g Amvipharm hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo 

Thuốc Greenfacin do Reyoung Pharmaceutical Co. , Ltd sản xuất, chứa Cefradin, bào chế dạng Viên nang cứng, được chỉ định nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường hô hấp,..

Hoặc Thuốc Cefradine 1g VCP, bào chế dạng Bột pha tiêm, là sản phẩm đến từ thương hiệu Dược phẩm VCP, chứa Cefradin, được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, da...

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Cefradin thuộc nhóm kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp thế hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn nhờ cơ chế ức chế tổng hợp mucopeptid cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn, tương tự penicilin.

Các cephalosporin thế hệ 1 thường tác động trên các cầu khuẩn Gram dương như Staphylococcus aureus (kể cả chủng tiết penicilinase hoặc không), Streptococcus pyogenes (nhóm A), Streptococcus agalactiae (nhóm B) và Streptococcus pneumoniae. 

Với vi khuẩn Gram âm, Cefradin có hiệu quả hạn chế, chủ yếu trên một số chủng E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Shigella trong điều kiện in vitro. 

Cefradin không có tác dụng trên Enterococcus (ví dụ Enterococcus faecalis), tụ cầu kháng methicilin, Bacteroides fragilis, Citrobacter, Enterobacter, Listeria monocytogenes, Proteus vulgaris, Providencia, Pseudomonas và Serratia. 

So với Cephalexin, Cefradin kém tác dụng hơn trên E. coli, Proteus mirabilis và hầu như không có hiệu lực trên Neisseria gonorrhoeae, Haemophilus influenzae.

9.2 Dược động học

Cefradin sau tiêm bắp ở người lớn khỏe mạnh, nồng độ đỉnh huyết thanh của Cefradin đạt khoảng 5,8-6,3 mcg/ml (liều 500 mg) và 9,9-13,6 mcg/ml (liều 1 g) sau 1-2 giờ. Khi Cefradin tiêm tĩnh mạch 1g, nồng độ trung bình trong huyết tương là 86 mcg/ml sau 5 phút, giảm dần xuống 1 mcg/ml sau 4 giờ.

Tỷ lệ gắn protein huyết tương của Cefradin vào khoảng 6-20%, thời gian bán thải dao động từ 0,7-2 giờ ở người có chức năng thận bình thường, có thể kéo dài đến 8,5-10 giờ nếu độ thanh thải creatinin 11-20 ml/phút và lên đến 60 giờ khi độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút.

Cefradin phân bố rộng, ít qua dịch não tủy, nhưng đạt nồng độ điều trị trong dịch mật, đi qua nhau thai và bài tiết một phần nhỏ vào sữa mẹ. Cefradin đào thải chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng còn hoạt tính, khoảng 60-90% liều dùng được thải trong 6 giờ. 

10 Thuốc Cephradine 1g Amvipharm giá bao nhiêu giá bao nhiêu?

Thuốc Cephradine 1g Amvipharm hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm. 

Thuốc Cephradine 1g Amvipharm mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Bạn có thể mua Thuốc Cephradine 1g Amvipharm trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng Dung cách.

11 Ưu điểm

  • Thuốc Cephradine 1g Amvipharm chứa Cefradin thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 1, phổ kháng khuẩn rộng với nhiều chủng Gram dương, hiệu quả trên các vi khuẩn gây bệnh da, mô mềm, đường hô hấp, tiết niệu.
  • Cefradin có hoạt tính diệt khuẩn mạnh nhờ ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, mang lại đáp ứng nhanh trên lâm sàng.

12 Nhược điểm

  • Thuốc Cephradine 1g Amvipharm khi dùng liều cao hoặc kéo dài, có thể gây rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng màng giả, ảnh hưởng chức năng thận,...

Tổng 6 hình ảnh

cephradine 6 M5608
cephradine 6 M5608
cephradine 5 F2062
cephradine 5 F2062
cephradine 4 U8335
cephradine 4 U8335
cephradine 3 K4041
cephradine 3 K4041
cephradine 2 D1303
cephradine 2 D1303
cephradine 1 T7666
cephradine 1 T7666

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do cục quản lý dược phê duyệt, tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Ship có ship hỏa tốc ko shop

    Bởi: Minh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chị liên hệ hotline để được hỗ trợ ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Thảo vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cephradine 1g Amvipharm 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cephradine 1g Amvipharm
    H
    Điểm đánh giá: 4/5

    Shop tư vấn siêu tận tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789