Celivite
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Celogen Pharma, Celogen Pharma Pvt.Ltd |
Công ty đăng ký | Celogen Pharma Pvt.Ltd |
Số đăng ký | VN-16231-13 |
Dạng bào chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Kali, Kẽm, Nicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP), Retinol (Vitamin A), Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin D3 (Cholecalciferol, Calcitriol), Đồng, Mangan, Magie, Calci (Canxi), Calcium Pantothenate (Calcium D - Pantothenate), Phospho |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Mã sản phẩm | thie170 |
Chuyên mục | Vitamin Và Khoáng Chất |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Celivite là thuốc gì
Thành phần có trong 1 viên Celivite chứa:
- Vitamin A (Palmitate) 2000IU
- Vitamin B2 1mg
- Vitamin B12 1mcg
- Nicotinamide 15mg
- Calcium (Anhydrous Calcium Hydrogen Phosphate) 50mg
- Potassium (Potassium Sulphate) 1.0mg
- Magnesium (Magnesium sulfate) 0.5mg
- Zinc (Zinc sulfate) 0.15mg
- Vitamin B1 1.0mg
- Vitamin B6 1.35mg
- Vitamin D3 200IU
- Calcium Pantothenate 1.0mg
- Phosphorus (Anhydrous Calcium Hydrogen Phosphate) 38,75mg
- Copper (Copper Sulphate) 0.01mg
- Manganese (Manganese Sulphate Monohydrate) 0.01mg
- Tá dược: Lecithin, Soy bean oil, Hydrogenated oil, White beeswax, Gelatin Glycerin concentrated, Butylated hydroxytoluene, D-Sorbitol solution, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Ethyl vanillin, Titanium oxide, Yellow No 5, Brown HT, Nước cất.
Dạng bào chế: Viên nang mềm
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Celivite

Bổ sung vitamin và chất khoáng cho các đối tượng sau:
- Suy nhược, ốm, lo lắng.
- Thời kỳ có thai và cho con bú
==>> Xem thêm : [CHÍNH HÃNG] Dadi Thymosin My Kids tăng sức đề kháng cho bé
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Celivite
Dùng 1 viên Celivite mỗi ngày hoặc tuân theo chỉ định của bác sĩ. [1]
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Celivite cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm : Drlife Multi Vitamin-Bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể
5 Tác dụng phụ
Một vài tác dụng phụ khi sử dụng Celivite:
- Dị ứng
- Nổi ban da
- Rối loạn tiêu hóa như táo bón, buồn nôn, nôn, hoặc ỉa chảy.
6 Tương tác
Vitamin A dùng cùng với Neomycin, cholestyramin làm giảm hấp thụ vitamin A.
Vitamin A dùng với các kháng sinh nhóm cyclin gây tăng áp lực sọ não.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi dùng Celivite.
Không dùng quá liều Celivite so với hướng dẫn.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú có thể sử dụng Celivite để bổ sung vitamin và khoáng chất nhưng cần hỏi ý kiến bác sĩ.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng
7.4 Xử trí khi quá liều
Tình trạng quá liều Celivite có thể xảy ra do sự thải trừ chậm của các vitamin tan trong dầu, có các biểu hiện là:
Cấp tính:
- Buồn ngủ
- Chóng mặt
- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy
- Dễ bị kích ứng
- Co giật,...
Mạn tính:
- Mệt mỏi, dễ bị kích thích
- Chán ăn, sút cân
- Nồng độ calci máu tăng
- Rối loạn tiêu hoá
- Chảy máu, ….
Khi quá liều, cần chăm sóc và điều trị triệu chứng
7.5 Bảo quản
Nên để Celivite ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Celivite
Nhiệt độ bảo quản Celivite dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Celivite hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Multivitamin Fujina chứa Acid Folic (Vitamin B9), Biotin (Vitamin H, Vitamin B7, Vitamin B8), Nicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP), Retinol (Vitamin A), Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12,..., dùng để bổ sung thêm dưỡng chất và vitamin bị thiếu. Sản phẩm này được sản xuất tại Nanryo Factory of Sunsho Pharmaceutical Co.Ltd, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 30 viên.
Sản phẩm Bibomix chứa Acid Folic (Vitamin B9), Kẽm, Nicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP), Sắt, Selenium sulfide, Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12,..., dùng để nâng cao sức khỏe, tăng miễn dịch cho người thiếu dinh dưỡng. Sản phẩm này được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm QD-MELIPHAR, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 6 túi x 10 gói.
9 Cơ chế tác dụng
Vitamin A: Vitamin A giúp duy trì sức khỏe mắt, đặc biệt là trong việc ngăn ngừa khô mắt và các bệnh về mắt như quáng gà
Vitamin D: Vitamin D có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh và tăng cường hệ thống miễn dịch, tăng hấp thu Canxi và photpho.
Vitamin B1: Vitamin B1 có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa carbohydrate, Thiamine rất quan trọng cho sự phát triển và duy trì chức năng thần kinh. Thiếu vitamin B1 có thể gây ra các vấn đề về tâm lý, bao gồm mệt mỏi, lo âu.
Vitamin B2: Vitamin B2 giúp cơ thể chuyển hóa carbohydrate, protein và chất béo thành năng lượng. Riboflavin giúp duy trì sự hoạt động bình thường của hệ thần kinh. Vitamin B2 cần thiết cho việc sản xuất hồng cầu trong cơ thể, giúp ngăn ngừa các bệnh thiếu máu.
Vitamin B6: có tác dụng hỗ trợ chuyển hóa năng lượng, duy trì và hỗ trợ hệ thần kinh khỏe mạnh. Vitamin B6 giúp giảm nồng độ homocysteine trong máu, duy trì mức homocysteine thấp có thể giúp bảo vệ tim mạch. Vitamin B6 giúp gan hoạt động hiệu quả hơn trong việc lọc và loại bỏ các chất độc hại khỏi cơ thể.
Vitamin B12: Vitamin B12 giúp sản xuất hồng cầu trong tủy xương. Thiếu vitamin B12 dẫn đến tình trạng thiếu máu gây mệt mỏi, yếu đuối và các vấn đề về sức khỏe khác. [2].
Nicotinamide: Nicotinamide là một thành phần quan trọng trong việc sản xuất nicotinamide Adenine dinucleotide (NAD+), một coenzyme quan trọng trong quá trình chuyển hóa tế bào và duy trì chức năng thần kinh. Nicotinamide tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng của cơ thể.
Calcium pantothenat: là một dạng muối canxi của Vitamin B5 (pantothenic acid), và có nhiều công dụng quan trọng đối với sức khỏe, hỗ trợ chuyển hóa carbohydrate, chất béo và protein.
Calcium: duy trì sự chắc khỏe của xương và răng, ngăn ngừa loãng xương, sâu răng, giúp cơ bắp co và giãn.
Phospho: là một thành phần cấu trúc quan trọng trong xương và răng, chiếm khoảng 85% lượng phospho trong cơ thể. Phospho kết hợp với canxi tạo thành hydroxyapatite, giúp xương và răng chắc khỏe.
Kali, Đồng, Magnesium, Mangan, Kẽm: thành phần còn lại giúp hỗ trợ sức khỏe.
10 Thuốc Celivite giá bao nhiêu?
Thuốc Celivite chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Celivite mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc Celivite trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Celivite được sản xuất tại Ấn Độ, đất nước có ngành sản xuất dược lớn, giá sản phẩm rẻ hơn.
- Celivite bổ sung nhiều vitamin và vi lượng quan trọng cho sức khỏe.
- Thuốc Celivite ít tác dụng phụ.
- Celivite an toàn dùng được cho mẹ bầu.
13 Nhược điểm
- Celivite gây ra một số tác dụng phụ như ban da, buồn nôn, ỉa chảy,...
Tổng 7 hình ảnh







Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
- ^ Milly Ryan-Harshman 1, Walid Aldoori (đăng tháng 4 năm 2008), Vitamin B12 and health, Pubmed. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2025