1 / 6
thuoc cefpodoxim 200 us 1 U8716

Cefpodoxim 200-US

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần US Pharma USA, Công ty TNHH US Pharma USA
Công ty đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA
Số đăng kýVD-21467-14
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmme369
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Tú Phương Biên soạn: Dược sĩ Tú Phương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần có trong mỗi viên Cefpodoxim 200-US gồm:

  • Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil): 200mg
  • Tá dược: vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Cefpodoxim 200-US

Thuốc Cefpodoxim 200-US được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mức độ nhẹ đến vừa, bao gồm: viêm phổi mắc phải cộng đồng, đợt cấp của viêm phế quản mạn tính, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng. 

Ngoài ra, thuốc còn được chỉ định trong điều trị viêm bàng quang chưa biến chứng và bệnh lậu cấp chưa biến chứng ở cả nam và nữ do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với cefpodoxim, kể cả các chủng sinh beta-lactamase hoặc tạo penicillinase. [1]

Thuốc Cefpodoxim 200-US điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu,...

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Ceforipin 100 điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên, dưới và tiết niệu nhẹ – vừa 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cefpodoxim 200-US

3.1 Liều dùng

3.1.1 Đối với người lớn và trẻ em từ 13 tuổi trở lên

  • Viêm phổi nhẹ hoặc viêm phế quản mạn tính: Dùng 200mg mỗi 12 giờ, liên tục từ 10 đến 14 ngày.
  • Viêm họng, viêm amidan, nhiễm trùng tiểu chưa biến chứng: Dùng 100mg mỗi 12 giờ, điều trị trong 5–10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn da nhẹ hoặc trung bình: Sử dụng 400mg chia làm 2 lần/ngày, trong vòng 7–14 ngày.
  • Lậu không biến chứng (niệu đạo, cổ tử cung, hậu môn – trực tràng): Uống một liều duy nhất 200mg, sau đó tiếp tục bằng doxycyclin để điều trị chlamydia.

3.1.2 Đối với trẻ em dưới 13 tuổi

  • Viêm tai giữa (5 tháng đến 12 tuổi): Dùng 5mg/kg mỗi 12 giờ (tối đa 200mg/ngày), hoặc 10mg/kg/ngày chia 2 lần, dùng trong 10 ngày.
  • Viêm họng hoặc viêm amidan mức độ nhẹ – trung bình: Liều 5mg/kg mỗi 12 giờ, điều trị 5–10 ngày (tối đa 100mg/lần).

3.2 Cách dùng

Uống nguyên viên, không nên nhai hay nghiền nát viên.

4 Chống chỉ định

Không nên sử dụng thuốc Cefpodoxim 200-US cho các đối tượng sau:

  • Người có tiền sử dị ứng với bất kỳ Cephalosporin nào.
  • Bệnh nhân mắc rối loạn chuyển hóa porphyrin.

==>> Xem thêm: Thuốc Cefantif 300 cap. trị viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm bàng quang 

5 Tác dụng phụ

Thường gặp (ADR > 1/100):

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
  • Toàn thân: Đau đầu.
  • Dị ứng: Phát ban, mày đay, ngứa.

Ít gặp (1/1.000 < ADR < 1/100):

  • Phản ứng dị ứng: Phát ban dạng huyết thanh (kèm sốt, đau khớp), phản vệ.
  • Da: Ban đỏ đa dạng.
  • Gan: Tăng men gan, viêm gan, vàng da ứ mật tạm thời.

Hiếm gặp (ADR < 1/1.000):

  • Máu: Tăng bạch cầu ái toan, rối loạn huyết học.
  • Thận: Viêm thận kẽ, thường có khả năng hồi phục.
  • Thần kinh trung ương: Kích động, tăng động, mất ngủ, lú lẫn, chóng mặt, tăng trương lực cơ.

6 Tương tác

Thuốc kháng acid: Làm giảm khả năng hấp thu của Cefpodoxim. Do đó, cần tránh sử dụng đồng thời với các thuốc kháng acid hoặc nên uống cách nhau ít nhất 2 giờ.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Trước khi bắt đầu điều trị bằng Cefpodoxim 200-US, cần khai thác kỹ tiền sử dị ứng của người bệnh, đặc biệt nếu người đó từng dị ứng với penicillin, cephalosporin hoặc các loại thuốc khác.

Thận trọng khi dùng thuốc cho người có tiền sử dị ứng, người suy giảm chức năng thận, phụ nữ đang mang thai hoặc đang cho con bú.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Hiện chưa có dữ liệu đầy đủ về tính an toàn của Cefpodoxim trong thai kỳ. Tuy nhiên, các thuốc nhóm cephalosporin nói chung thường được xem là an toàn khi sử dụng cho phụ nữ đang mang thai.

Cefpodoxim có thể bài tiết vào sữa mẹ với lượng nhỏ. Mặc dù nồng độ trong sữa không cao, nhưng có thể gây ra một số ảnh hưởng đến trẻ bú mẹ như rối loạn hệ vi sinh đường ruột, tác dụng toàn thân nhẹ, hoặc làm sai lệch kết quả cấy vi khuẩn nếu cần thực hiện kháng sinh đồ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa ghi nhận ca quá liều Cefpodoxim proxetil. Nếu dùng quá liều có thể gây buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, nhất là khi suy thận. Xử trí chủ yếu là điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

7.4 Bảo quản

Nên bảo quản thuốc tại nơi khô ráo, thoáng mát.

Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng và duy trì nhiệt độ không vượt quá 30°C để đảm bảo chất lượng thuốc.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Cefpodoxim 200-US hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Cefpodoxim 200mg Dopharma được dùng trong điều trị các nhiễm khuẩn mức độ nhẹ đến vừa như viêm họng, viêm tai giữa, viêm phổi, viêm bàng quang, bệnh lậu và nhiễm trùng da.

Thuốc Podus 200mg là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây. Thuốc thường được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn như viêm phổi, viêm tai giữa, viêm phế quản, viêm bàng quang và bệnh lậu không biến chứng.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Cefpodoxim là kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3, có phổ tác dụng rộng trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Thuốc đặc biệt bền vững trước sự phân hủy của men beta-lactamase do vi khuẩn tiết ra. Cụ thể, Cefpodoxim có hiệu lực với các vi khuẩn Gram dương như Streptococcus pneumoniae, liên cầu nhóm A, B, C, G và một số tụ cầu khuẩn (kể cả loại tiết beta-lactamase). Tuy nhiên, thuốc không hiệu quả với tụ cầu vàng kháng methicillin (MRSA).

Đối với vi khuẩn Gram âm, thuốc có tác dụng trên các chủng như E. coli, Klebsiella, Proteus mirabilis và Citrobacter. Ngoài ra, Cefpodoxim cũng ổn định trước beta-lactamase của Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis và Neisseria. Tuy nhiên, một số chủng như Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia, Clostridium perfringens và các vi khuẩn như Pseudomonas spp., Enterococcus, Listeria, Mycoplasma, Chlamydia… thường kháng thuốc hoàn toàn.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc hấp thu qua Đường tiêu hóa với Sinh khả dụng khoảng 50%, tăng lên khi dùng cùng thức ăn.

Phân bố: Khoảng 40% thuốc gắn với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Cefpodoxim proxetil chuyển hóa thành Cefpodoxim có hoạt tính tại ruột.

Thải trừ: Thuốc được đào thải chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi. Khoảng 29–38% liều dùng được bài tiết trong vòng 12 giờ. Thời gian bán thải trung bình là 2,1–2,8 giờ ở người bình thường, có thể kéo dài đến 9,8 giờ ở bệnh nhân suy thận. Cefpodoxim có thể bị loại bỏ một phần qua thẩm tách máu.

10 Thuốc Cefpodoxim 200-US giá bao nhiêu?

Thuốc Cefpodoxim 200-US hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Cefpodoxim 200-US mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Cefpodoxim 200-US để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Dạng bào chế tiện lợi: Thuốc Cefpodoxim 200-US có dạng viên nén bao phim, thuận tiện sử dụng và dễ bảo quản.
  • So với nhiều loại kháng sinh khác, Cefpodoxim có tỉ lệ gặp tác dụng phụ thấp nếu dùng đúng liều và đúng chỉ định.

13 Nhược điểm

  • Tác dụng phụ tiêu hóa: Cefpodoxim 200-US có thể gây tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, đặc biệt khi dùng kéo dài hoặc liều cao.
  • Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận: Vì Cefpodoxim thải trừ qua thận, bệnh nhân suy thận cần được hiệu chỉnh liều để tránh tích lũy thuốc.

Tổng 6 hình ảnh

thuoc cefpodoxim 200 us 1 U8716
thuoc cefpodoxim 200 us 1 U8716
thuoc cefpodoxim 200 us 2 T7738
thuoc cefpodoxim 200 us 2 T7738
thuoc cefpodoxim 200 us 3 E1465
thuoc cefpodoxim 200 us 3 E1465
thuoc cefpodoxim 200 us 4 K4102
thuoc cefpodoxim 200 us 4 K4102
thuoc cefpodoxim 200 us 5 R7748
thuoc cefpodoxim 200 us 5 R7748
thuoc cefpodoxim 200 us 6 C0476
thuoc cefpodoxim 200 us 6 C0476

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Cefpodoxim 200-US do Cục quản lý Dược phê duyệt. Xem đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Liều dùng cho trẻ em như thế nào ạ?

    Bởi: Anh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, liều cho trẻ em sẽ tùy từng trường hợp, bạn có thể tham khảm chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng hoặc trên bài viết nhé.

      Quản trị viên: Dược sĩ Tú Phương vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cefpodoxim 200-US 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cefpodoxim 200-US
    N
    Điểm đánh giá: 5/5

    Nhân viên nhiệt tình thân thiện cực kì

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789