1 / 12
thuoc cefotiam 1g imexpharm V8213

Cefotiam 1g Imexpharm

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuImexpharm, Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm
Số đăng ký893110146123
Dạng bào chếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 01 lọ x 1g
Hạn sử dụng24 tháng
Hoạt chấtCefotiam
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmne1602
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Cao Mai Biên soạn: Dược sĩ Cao Mai
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong lọ thuốc Cefotiam 1g Imexpharm bao gồm:

  • Cefotiam (ở dạng hỗn hợp natri carbonat và Cefotiam HCl) hàm lượng 1g.
  • Tá dược: không có.

Dạng bào chế: Thuốc bột PHA tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Cefotiam 1g Imexpharm

Chỉ định Cefotiam 1g Imexpharm ở các bệnh nhiễm khuẩn gây nên bởi vi khuẩn nhạy cảm.[1]

Bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn dưới da.
  • Viêm bộ phận Phụ Tử cung.
  • Viêm phổi, amidan, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi, nhiễm khuẩn thứ phát gây ra bởi tổn thương hô hấp mạn, viếm phế quản cấp.
  • Nhiễm khuẩn máu.
  • Viêm da mủ thể mạn.
  • Viêm khớp, tủy xương.
  • Viêm tiền liệt tuyết, bể thận và bàng quang.
  • Nhiễm khuẩn tử cung.
  • Viêm xoang, tai giữa và viêm màng não mủ.
  • Nhiễm khuẩn thứ phát do bỏng, phẫu thuật hoặc vết thương,
  • Viêm đường mật, phúc mạc và túi mật.
  • Viêm mô cận tử cung, viêm tuyến Bartholin.
Thuốc Cefotiam 1g Imexpharm điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra
Thuốc Cefotiam 1g Imexpharm điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra

==>> Đọc thêm: Thuốc Fiorela 1g - Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotiam

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cefotiam 1g Imexpharm

3.1 Liều dùng

Người lớn: Mỗi ngày dùng 0,5-2g, chia làm 2 tới 4 lần. Với nhiễm khuẩn máu, có thể tăng liều tới 4g mỗi ngày.

Trẻ em: Mỗi ngày dùng 40-80mg/kg, chia làm 3 đến 4 lần. Trong chữa trị nhiễm khuẩn khó chữa/nặng, như viêm màng não mủ hay nhiễm khuẩn máu, có thể tăng liều lên thành 160mg/kg mỗi ngày.

Không nên dùng ở các bé sơ sinh bởi thông tin an toàn chưa đủ.

Có thể chỉnh liều tùy tình trạng, tuổi tác, mức độ bệnh cũng như độ nhạy của vi khuẩn với Cefotiam.

3.2 Cách dùng

Dùng Cefotiam 1g Imexpharm bằng cách tiêm tĩnh mạch.

Tiêm truyền tĩnh mạch. Ở người lớn, thời gian tiêm truyền vào khoảng 0,5-2 giờ. Còn với trẻ em là khoảng 0,5-1 giờ.

4 Chống chỉ định

Người có tiền sử quá mẫn với thành phần ở Cefotiam 1g Imexpharm hoặc với Cephalosporin khác.

5 Tác dụng phụ

Sốc, sốc phản vệ, suy nhận mức nặng, co giật, viêm đại tràng mức nặng, nhiễm khuẩn cơ hội, thiếu vitamin K, tê liệt, chóng mặt, thiếu máu tán huyết, khó thở.

Ngoài ra còn có thể thấy đau bụng, buồn ói, tăng ALT, AST, viêm miệng, thiếu máu, trong phân có máu, hội chứng SJS, ban đỏ, đau khớp, chán ăn, thiếu vitamin nhóm B,...

6 Tương tác

Gia tăng tình trạng suy thận khi kết hợp Cephalosporin với thuốc lợi niệu.

Dùng với Edavaron có thể khiến rối loạn chức năng thận nghiêm trọng hơn.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cẩn trọng nếu dùng Cefotiam ở người lớn tuổi, có cơ địa dị ứng, người bị suy nhược, tiền sử mẫn cảm với penicillin, bị suy thận mức nặng, có hấp thu kém hoặc là dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch.

Nếu pha Dung dịch truyền tĩnh mạch bằng dung dịch NaCl 0,9% thì nên cẩn trọng ở người bị rối loạn tuần hoàn và chức năng tim, người có suy thận.

Một vào đối tượng khi tiêm liều cao qua tĩnh mạch có thể dẫn tới huyết khối hoặc làm đau tĩnh mạch. Bởi vâỵ phải cẩn trọng khi pha dung dịch tiêm, chú ý về cách thức và vị trí tiêm, tốc độ tiêm chậm.

Gây dương tính giả ở xét nghiệm Coombs hoặc là thử nghiệm Glucose ở nước tiểu bằng thuốc thử Fehling hoặc Benedict.

Thuốc có Natri cho nên phải cân nhắc trên người đang kiểm soát Natri ở chế độ ăn.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ dùng Cefotiam 1g Imexpharm nếu lợi ích so với nguy cơ là vượt trội.

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Ảnh hưởng của Cefotiam 1g Imexpharm với người lái xe, máy móc vẫn chưa có bằng chứng.

7.4 Xử trí khi quá liều

Ghi nhận triệu chứng quá liều Cefotiam như co giật, ói mửa, ỉa chảy, buồn ói và đau thượng vị.

Ngưng thuốc và chữa triệu chứng.

7.5 Bảo quản

Giữ Cefotiam 1g Imexpharm ở mức nhiệt không quá 30 độ C, tránh ẩm, ánh sáng.

==>> Tham khảo thêm: Thuốc Tiamcefo 1g - Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm

8 Sản phẩm thay thế

Nếu thuốc Cefotiam 1g Imexpharm hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo sản phẩm thay thế sau:

Tibucef 1g Euvipharm của Dược phẩm Euvipharm sản xuất, được dùng ở nhiều loại nhiễm khuẩn gồm nhiễm khuẩn hô hấp dưới, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn huyết,... Thành phần chính là 1g Cefotiam.

Pacetcool 1g của Mekophar dùng trong bệnh lý nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotiam gây nên. Mỗi lọ thuốc bột dùng để pha tiêm có 1g Cefotiam.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Kháng sinh Cefotiam có cơ chế chính làm ức chế sự tổng hợp thành tế bào tại vi khuẩn. Hiệu lực mạnh mẽ đối với vi khuẩn gram âm bởi Cefotiam có thể thấm qua màng ngoại bào tốt. Hơn nữa, chất này còn tương đối bền vững trước enzym beta lactamase và có thể ức chế mạnh mẽ đối với sự hình thành gắn kết peptidoglycan của thành tế bào.

Hoạt phổ: Phổ kháng khuẩn rộng ở cả những vi khuẩn gram âm và dương, hiệu lực tương đương Cefazolin với chủng vi khuẩn gram dương. Còn hiệu lực của Cefotiam với vi khuẩn gram âm mạnh hơn rõ rệt so với Cefmetazol và Cefazolin. Bên cạnh đó, vi khuẩn cúm phân lập ở lâm sàng cũng rất nhạy với Cefotiam so với Cefazolin.

Vi khuẩn nhạy cảm: H.influenzae, Proteus vulgaris, Streptococcus nhóm A, G, B và C, S.pneumoniae, E.coli, Providencia,...

Vi khuẩn đề kháng Cefotiam: Enterococcus, Citrobacter freundii, Serratia, Clostridium,...

9.2 Dược động học

Hấp thu: Hấp thu Cefotiam nhanh sau tiêm. Khi tiêm truyền tĩnh mạch, truyền 1g Cefotiam trong nửa giờ, nồng độ cao nhất ở huyết tương vào khoảng 35mg/L sau khi kết thúc tiêm 15 phút.

Phân bố: Khi tiêm Cefotiam đường tĩnh mạch, Vd là 0,5l/kg, gấp 2-3 lần Vd của các thuốc tiêm cephalosporin khác. Điều này chỉ ra khả năng phân phối dễ dàng của thuốc ở mô, dịch cơ thể.

Chuyển hóa: Sau hấp thu, sản phẩm chuyển hóa chính là do thủy phân, chất này có mang hoạt tính, hầu nhưng không bị chuyển hóa.

Thải trừ: Nửa đời của Cefotiam vào khoảng 1 giờ, với người bị tiểu khó, nửa đời có thể tới 13 tiếng. Đào thải vào nước tiểu gần như hoàn toàn sau 4 tiếng kể từ lúc kết thúc tiêm truyền, với 50-67% là dạng không biến đổi. Lượng nhỏ thuốc được thải qua mật.

10 Thuốc Cefotiam 1g Imexpharm giá bao nhiêu?

Thuốc kháng sinh Cefotiam 1g Imexpharm hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Cefotiam 1g Imexpharm mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc Cefotiam 1g Imexpharm trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Hiệu lực kháng khuẩn của Cefotiam ở vi khuẩn gram âm mạnh mẽ bởi nó có khả năng thấm qua màng ngoại bào tốt. Hơn nữa Cefotiam còn tương đối bền trước tác động của enzym beta lactamase.
  • Kháng sinh Cefotiam 1g Imexpharm có thể chữa nhiễm khuẩn dưới da, viêm amidan hoặc những bệnh nhiễm khuẩn khác gây ra bởi những chủng vi khuẩn nhạy cảm.
  • Dạng tiêm truyền sẽ cho hiệu lực nhanh, thích hợp với trường hợp cấp cứu hoặc không thể dùng kháng sinh uống.

13 Nhược điểm

  • Có khả năng thấy khó chịu, nhức đầu, nổi mề đay khi dùng Cefotiam 1g Imexpharm.

Tổng 12 hình ảnh

thuoc cefotiam 1g imexpharm V8213
thuoc cefotiam 1g imexpharm V8213
thuoc cefotiam 1g imexpharm 1 G2851
thuoc cefotiam 1g imexpharm 1 G2851
thuoc cefotiam 1g imexpharm 2 N5587
thuoc cefotiam 1g imexpharm 2 N5587
thuoc cefotiam 1g imexpharm 3 F2048
thuoc cefotiam 1g imexpharm 3 F2048
thuoc cefotiam 1g imexpharm 4 M5685
thuoc cefotiam 1g imexpharm 4 M5685
thuoc cefotiam 1g imexpharm 5 S7322
thuoc cefotiam 1g imexpharm 5 S7322
thuoc cefotiam 1g imexpharm 6 D1058
thuoc cefotiam 1g imexpharm 6 D1058
thuoc cefotiam 1g imexpharm 7 K4605
thuoc cefotiam 1g imexpharm 7 K4605
thuoc cefotiam 1g imexpharm 8 R6332
thuoc cefotiam 1g imexpharm 8 R6332
thuoc cefotiam 1g imexpharm 9 U8421
thuoc cefotiam 1g imexpharm 9 U8421
thuoc cefotiam 1g imexpharm 10 E1157
thuoc cefotiam 1g imexpharm 10 E1157
thuoc cefotiam 1g imexpharm 11 L4784
thuoc cefotiam 1g imexpharm 11 L4784

Tài liệu tham khảo

  1. ^  Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, tải về tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc này dùng theo đường nào vậy

    Bởi: Lộc vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ thuốc Cefotiam 1g Imexpharm dùng tiêm tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Cao Mai vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cefotiam 1g Imexpharm 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cefotiam 1g Imexpharm
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    là thuốc tiêm nên Cefotiam 1g Imexpharm có tác dụng khá nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789