1 / 27
cardorite 20 1 K4426

Cardorite 20

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

550.000
Đã bán: 23 Còn hàng
Thương hiệuZIM Laboratories, Zim Laboratories Limited
Công ty đăng kýPSA Chemicals & Pharmaceuticals Pvt. Ltd
Số đăng kýVN-21106-18
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtRosuvastatin
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmam1631
Chuyên mục Thuốc Hạ Mỡ Máu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Thu Hà Biên soạn: Dược sĩ Thu Hà
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 867 lần

Thuốc Cardorite 20 với thành phần chính là Rosuvastatin có tác dụng kiếm soát nồng độ cholesterol trong máu và ngăn ngừa các biến chứng xảy ra trên tim mạch. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Cardorite 20. 

1 Thành phần

Trong mỗi viên Cardorite 20 có chứa: 

       Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci): hàm lượng 20mg

        Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Chỉ định của thuốc Cardorite 20 

Điều trị tình trạng Cholesterol trong máu cao

Cardorite 20 được chỉ định dùng hạ cholesterol trong máu và duy trì ở ngưỡng bình thường đối với người lớn và trẻ em > 6 tuổi:

  • Tăng cholesterol máu nguyên phát (bao gồm cày tăng cholesterol máu gia đình dị hợp tử); rối loạn lipid máu hỗn hợp (dạng IIb) khi các biện pháp kiểm soát không dùng thuốc không còn hiệu quả.

  • Bệnh nhân đang gặp vấn đề Triglycerid huyết thanh cao (dạng IV).

  • Kết hợp với chế độ ăn cho người mắc rối loạn beta lipoprotein máu thể nguyên phát (dạng III).

  • Phối hợp với thay đổi chế độ ăn ở bệnh nhân xơ vữa động mạch tiến triển.

Phòng ngừa những biến chứng tim mạch

Phòng ngừa bệnh lý tim mạch nguyên phát ở  người chưa xuất hiện triệu chứng bệnh mạch vành nhưng mang các yếu tố nguy cơ về bệnh tim mạch cao

Giúp giảm tỷ lệ mắc đột quỵ, nhồi máu cơ tim.

==>> Xem thêm thuốc có cùng tác dụng:  Thuốc hạ mỡ máu Rosuvastatin STELLA 10 mg: liều dùng, cách dùng 

3 Liều dùng - cách dùng thuốc Cardorite 20

3.1 Liều dùng của thuốc Cardorite 2020.

3.1.1 Người trưởng thành

Điều trị rối loạn lipid huyết 

Liều khởi đầu khuyến cáo từ 0,25 - 0,5 viên, uống ngày 1 lần.

Khoảng liều rosuvastatin ở người lớn là từ 0.5  – 2 viên, uống ngày 1 lần.

Việc chọn lựa liều khởi đầu nên được lưu ý và dựa trên mức cholesterol của từng bệnh nhân, đánh giá nguy cơ tim mạch sau này cũng như khả năng xảy ra các ADR.

Hiệu chỉnh liều sau khi theo dõi đáp ứng thuốc của người bệnh sau mỗi 4 tuần nếu cần thiết (n(Hướng dẫn sử dụng Cardorite 20 do nhà sản xuất cung cấp tải bản PDF tại đây)n). .

Liều 2 viên có thế làm tăng nguy cơ tác dụng phụ, việc chuẩn liều lần cuối đến 40 mg chỉ nên được xem xét cho các bệnh nhân tăng cholesterol huyết nặng có nguy cơ cao về bệnh tim mạch (đặc biệt là các bệnh nhân tăng cholesterol huyết gia đình), mà không đạt được mục tiêu điều trị ở liều 20 mg.

Cần có sự theo dõi chặt chẽ của bác sỹ chuyên khoa khi bắt đầu dùng liều 2 viên.

Dự phòng biến cố tim mạch 

Uống 1 viên mỗi ngày. 

3.1.2 Trẻ em 

Tăng cholesterol huyết gia đình kiểu dị hợp tử trên trẻ em (6 - 17 tuổi): Liều thường dùng là 0,25 - 1 viên/ngày, liều lớn hơn 1 viên chưa được nghiên cứu trên nhóm bệnh nhân này). Điều chỉnh liều chỉ nên thực hiện sau khoảng thời gian 24 tuần. 

Tăng cholesterol huyết gia đình kiểu đồng hợp tử (7 đến 17 tuổi): Liều khuyến cáo là 1 viên/lần, ngày 1 lần. 

3.1.3 Đối tượng đặc biệt 

Người cao tuổi: Nên bắt đầu với liều 0,25 viên , 1 lần/ngày ở người hơn 70 tuổi. Không cần điều chỉnh liều do tuổi tác. 

Người suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở các bệnh nhân suy thận từ nhẹ đến vừa. Chống chỉ định dùng rosuvastatin cho bệnh nhân suy thận nặng

Người suy gan:

  • Mức độ tiếp xúc với rosuvastatin tính theo nồng độ và thời gian không tăng ở những bệnh nhân có điểm số Child-Pugh < 7.

  • Tuy nhiên mức độ tiếp xúc với thuốc tăng lên đã được ghi nhận ở những bệnh nhân có điểm số Child-Pugh 8 và 9.

  • Ở những bệnh nhân này nên xem xét đến việc đánh giá chức năng thận.

  • Chưa có kinh nghiệm trên các bệnh nhân có điểm số Child-Pugh trên 9.

  • Chống chỉ định dùng rosuvastatin cho các bệnh nhân mắc bệnh gan tiến triển. 

3.2 Cách dùng thuốc Cardorite 20

Lấy một cốc nước đủ để nuốt trôi số lượng thuốc theo liều dùng đã được chỉ định và uống.

Lưu ý uống nguyên vẹn viên và không nhai, bẻ hay nghiền nát viên thuốc.

Có thể dùng thuốc trước hoặc sau bữa ăn hàng ngày 

4 Chống chỉ định

Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.

Bệnh gan phát triển kể cả tăng transaminase huyết thanh kéo dài không rõ nguyên nhân, và khi transaminase tăng hơn 3 lần giới hạn trên mức bình thường.

Bệnh nhân suy thận nặng.

Mắc các bệnh về cơ

Người đang dùng cyclosporin.

Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

Phụ nữ có khả năng mang thai mà không dùng biện pháp tránh thai thích hợp. 

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Para-OPC 250mg hạ sốt và giảm đau  

5 Tác dụng phụ 

Thường gặp 

Nội tiết: đái tháo đường. 

Thần kinh: đau đầu, chóng mặt

Tiêu hóa: táo bón, buồn nôn, đau bụng. 

Cơ xương và mô liên kết: đau cơ. 

Khác: suy nhược.

Ít gặp  

Da và mô dưới da: ngứa, phát ban và mày đay

Hiếm gặp 

Máu và hệ bạch huyết: giảm tiểu cầu. 

Hệ miễn dịch: phản ứng quá mẫn bao gồm cả phù mạch. 

Tiêu hóa: viêm tụy. 

Gan: tăng transaminase gan. 

Cơ xương và mô liên kết: bệnh cơ, tiêu cơ vân

Rất hiếm gặp 

Thần kinh: tổn thương đa dây thần kinh, mất trí nhớ, lú lẫn. 

Gan mật: vàng da, viêm gan. 

Cơ xương và mô liên kết: đau các khớp. 

Thận và tiết niệu: tiểu máu. 

Nội tiết: hội chứng vú to ở nam giới. 

6 Tương tác

Cyclosporin: Làm tăng AUC của rosuvastatin lên gấp 7 lần. Chống chỉ định dùng rosuvastatin cho người đang dùng cyclosporin. 

Gemfibrozil: làm tăng đáng kể nồng độ và thời gian tiếp xúc của rosuvastatin. Nên tránh phối hợp, trong trường hợp bắt buộc sử dụng cùng lúc thì liều dùng rosuvastatin không nên vượt quá 0,5 viên/ngày. 

Thuốc ức chế Protease (Protease lopinavir/ ritonavir hoặc atazanavir/ritonavir hoặc simeprevir): làm tăng nồng độ và thời gian tiếp xúc của rosuvastatin (AUC) lên 3 lần. Khi dùng cùng, liều rosuvastatin không nên vượt quá 0,5 viên/ngày. Cần thận trọng khi dùng đồng thời rosuvastatin với các thuốc ức chế protease. 

Thuốc chống đông coumarin: Rosuvastatin làm tăng đáng kể chỉ số INR và/hoặc xuất huyết ở bệnh nhân dùng thuốc chống đông coumarin. 

Niacin: tăng nguy cơ tổn thương trên hệ cơ vân khi sử dụng rosuvastatin phối hợp với niacin ở liều điều chỉnh lipid ( 21 g niacin/ngày). 

Fenofibrat: nguy cơ gia tăng bệnh lý về cơ  nếu dùng đồng thời chất ức chế HMG-CoA reductase với fenofibrat. 

Colchicin: Các trường hợp tổn thương cơ (có thể tiêu cơ vân) đã được ghi nhận khi dùng các chất ức chế HMG-CoA reductase (bao gồm rosuvastatin) đồng thời với Colchicin

Ezetimib: Sử dụng đồng thời 10 mg rosuvastatin và 10 mg ezetimib dẫn đến gia tăng gấp 1,2 lần AUC của rosuvastatin 

Erythromycin: Làm giảm 20% giá trị AUC và giảm 30% Độ thanh thải của rosuvastatin. 

Liệu pháp thay thế hormon/thuốc tránh thai dạng uống (HRT): Sử dụng đồng thời rosuvastatin và thuốc tránh thai dạng uống dẫn đến sự gia tăng ethinyl Estradiol và Nogestrel. 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Thận trọng

Ảnh hưởng trên thận

Protein niệu đã được ghi nhận khi dùng rosuvastatin liều cao, đặc biệt ở liều 2 viên, phần lớn các triệu chứng này thoáng qua hoặc thỉnh thoảng xảy ra. 

Ảnh hưởng trên cơ vân

Đau cơ, các bệnh lý về cơ và một số hiểm trường hợp tiêu cơ vân đã được ghi nhận khi dùng rosuvastatin ở tất cả các liều và đặc biệt ở liều > 20 mg.

Nguy cơ của bệnh lý về cơ có thể tăng lên khi dùng cùng các thuốc hạ lipid huyết khác (fibrat hoặc niacin), Gemfibrozil, cyclosporin, atazanavir/ritonavir, lopinavir/ritonavir, simeprevir hoặc Colchicin

Ảnh hưởng trên gan:

Giống như các chất ức chế HMG-CoA reductase khác, cần thận trọng khi dùng rosuvastatin ở bệnh nhân nghiện rượu nặng hoặc có tiền sử bệnh gan.

Xét nghiệm chức năng gan được khuyến cáo thực hiện trước và 3 tháng sau khi bắt đầu điều trị bằng rosuvastatin.

Ngưng hoặc giảm liều rosuvastatin nếu nồng độ transaminase huyết thanh gấp 3 lần giới hạn trên của mức bình thường

Đo nồng độ creatin kinase (CK)

Trước khi điều trị, xét nghiệm CK nên được tiến hành trong những trường hợp:

  • Suy giảm chức năng thận, nhược giáp

  • Tiền sử bản thân hoặc tiền sử gia đình mắc bệnh cơ di truyền

  • Tiền sử bị bệnh cơ do sử dụng statin hoặc fibrat trước đó.

  • Có bệnh gan và/hoặc uống nhiều rượu, bệnh nhân cao tuổi (> 70 tuổi) có những yếu tố nguy cơ bị tiêu cơ vân, khả năng xảy ra tương tác thuốc và một số đối tượng bệnh nhân đặc biệt.

  • Trong những trường hợp này nên cân nhắc lợi ích/nguy cơ và theo dõi bệnh nhân trên lâm sàng khi điều trị bằng statin. Nếu kết quả xét nghiệm CK > 5 lần ULN, không nên bắt đầu điều trị bằng statin

Tác động trên hệ nội tiết

Tăng HbA1c và nồng độ Glucose huyết lúc đói đã được ghi nhận khi dùng các chất ức chế HMG-CoA reductase, bao gồm cả rosuvastatin. 

Sử dụng trên trẻ em

Không phát hiện ảnh hưởng của thuốc lên chiều cao, cân nặng, BMI hay sự trưởng thành sinh dục sau 2 năm điều trị trên bệnh nhi. 

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú 

Rosuvastatin chống chỉ định cho phụ nữ mang thai và cho con bú

7.3 Bảo quản 

Nơi khô,mát (dưới 30 độ C). Tránh ánh sáng trực tiếp, 

7.4 Xử trí quá liều 

Không có phương pháp điều trị đặc hiệu khi dùng thuốc quá liều.

Khi quá liều, bệnh nhân nên được điều trị triệu chứng và áp dụng các biện pháp hỗ trợ khi cần thiết.

Nên theo dõi chức năng gan và nồng độ CK.

Việc thẩm phân máu có thể không có lợi trong trường hợp này

8 Sản phẩm thay thế

Thuốc Microvatin 20 được chỉ định để điều trị trong rối loạn mỡ máu, bổ sung cho chế độ dinh dưỡng để điều trị bệnh nhân có lượng lipid máu cao. Hộp 30 viên nén có giá  280.000 ₫ do Micro Labs Limited - Ấn Độ sản xuất.

Thuốc Rovex 20 được chỉ định để điều trị tăng Cholesterol máu nguyên phát, sử dụng phối hợp cùng chế độ ăn kiêng khi mà chế độ tập luyện và ăn kiêng không kiểm soát được, với Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) hàm lượng 20mg. Hộp 3 vỉ x 10 viên hiện có giá 165000 đồng. 

9 Nhà sản xuất

SĐK: VN-21106-18

Nhà sản xuất: Zim Laboratories Limited,

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

10 Cardorite 20 là thuốc gì?

10.1 Dược lực học

Rosuvastatin là một chất ức chế chọn lọc và cạnh tranh với hydroxymethylglutaryl-coenzym A (HMG-CoA) reductase tai gan, là enzym xúc tác quá trình chuyển đổi HMG-CoA thành mevalonat, một tiền chất của cholesterol. 

Rosuvastatin làm tăng số lượng thụ thể LDL trên bề mặt tế bào ở gan, do vậy làm tăng hấp thu và dị hóa LDL và ức chế sự tổng hợp VLDL tại gan, vì vậy làm giảm số lượng các thành phần VLDL và LDL. 

10.2 Dược động học

Hấp thu

Sinh khả dụng tuyệt đối theo đường uống của Rosuvastatin là 20% trong khi tỷ lệ hấp thu là khoảng 50%.

Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt sau 5 tiếng kể từ khi dùng thuốc.

Thức ăn và thời điểm sử dụng không ảnh hưởng đến AUC của Rosuvastatin.

Phân bố 

Rosuvastatin có Vd (Thể tích phân bố) khoảng 134l và tỷ lệ liên kết protein huyết tương là khoảng 88%

Thuốc liên kết chủ yếu với các Albumin mang tính hai chiều không phụ thuộc nồng độ trong huyết tương.

Chuyển hóa

Cytochrom P450 (CYP) 2C9 tham gia chuyển hoá Rosuvastatin tại gan để hình thành N-desmethylrosuvastatin mang tính dược lý giống 20 - 50 % hoạt chất mẹ..

Thải trừ

Rosuvastatin cùng các chất chuyển hoá đào thải chủ yếu qua phân khoảng 90%. Chu kỳ bán rã: T/2 của Rosuvastatin khoảng 19 tiếng

11 Thuốc Cardorite 20 giá bao nhiêu?

Thuốc Cardorite 20 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Cardorite 20 có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Cardorite 20 mua ở đâu?

Thuốc Cardorite 20 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc dạng viên dễ uống, bảo quản và mang theo người.

  • Hiệu quả điều trị cholesterol máu tăng dạng IIa và IIb đống thời phòng ngừa các biến chứng tim mạch của thuốc khá tốt.

  • Thuốc Cardorite - 20 là sản phẩm của Công ty Zim Laboratories Limited đến từ Ấn Độ với máy sản xuất đạt tiêu chuẩn GMP của WHO và EU.

  • Rosuvastatin mang hiệu quả cao trong việc cải thiện cấu hình lipid, và nhờ các hoạt động không làm giảm cholesterol (chống viêm, chống oxy hóa và chống huyết khối), là một công cụ quan trọng cho bệnh tim mạch chính và phòng ngừa thứ cấp.(n(Francesca Cortese, Michele Gesualdo (Ngày cập nhập tháng 05 năm 2016). Rosuvastatin: Beyond the cholesterol-lowering effect, Pubmed. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023)n).

  • Sử dụng thuốc lâu dài đảm bảo an toàn do thuốc đạt hiệu quả tốt khi sử dụng lâu ngày.

  • Rosuvastatin làm giảm cholesterol máu nhiều hơn so với thuốc cùng nhóm.

14 Nhược điểm

  • Thuốc có những tác dụng phụ, tương tác nên cần thận trọng khi sử dụng.

  • Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc nên thận trọng khi dùng.


Tổng 27 hình ảnh

cardorite 20 1 K4426
cardorite 20 1 K4426
cardorite 20 2 L4010
cardorite 20 2 L4010
cardorite 20 3 E1778
cardorite 20 3 E1778
cardorite 20 4 G2462
cardorite 20 4 G2462
cardorite 20 5 S7237
cardorite 20 5 S7237
cardorite 20 6 T8721
cardorite 20 6 T8721
cardorite 20 hdsd R7756
cardorite 20 hdsd R7756
cardorite 20 hdsd 1 A0007
cardorite 20 hdsd 1 A0007
cardorite 20 hdsd 2 J3205
cardorite 20 hdsd 2 J3205
cardorite 20 hdsd 3 K4788
cardorite 20 hdsd 3 K4788
cardorite 20 hdsd 4 D1667
cardorite 20 hdsd 4 D1667
cardorite 20 hdsd 5 E1251
cardorite 20 hdsd 5 E1251
cardorite 20 hdsd 6 S7534
cardorite 20 hdsd 6 S7534
cardorite 20 hdsd 7 R7522
cardorite 20 hdsd 7 R7522
cardorite 20 hdsd 8 I3005
cardorite 20 hdsd 8 I3005
cardorite 20 hdsd 9 V8360
cardorite 20 hdsd 9 V8360
cardorite 20 hdsd 10 E1411
cardorite 20 hdsd 10 E1411
cardorite 20 hdsd 11 P6223
cardorite 20 hdsd 11 P6223
cardorite 20 hdsd 12 M5641
cardorite 20 hdsd 12 M5641
cardorite 20 hdsd 13 F2510
cardorite 20 hdsd 13 F2510
cardorite 20 hdsd 14 K4751
cardorite 20 hdsd 14 K4751
cardorite 20 hdsd 15 D1620
cardorite 20 hdsd 15 D1620
cardorite 20 hdsd 16 A0147
cardorite 20 hdsd 16 A0147
cardorite 20 hdsd 17 B0631
cardorite 20 hdsd 17 B0631
cardorite 20 hdsd 18 C1224
cardorite 20 hdsd 18 C1224
cardorite 20 hdsd 19 V8641
cardorite 20 hdsd 19 V8641
cardorite 20 hdsd 20 A0234
cardorite 20 hdsd 20 A0234
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Mình muốn thêm thông tin của thuốc

    Bởi: Trà vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cardorite 20 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cardorite 20
    M
    Điểm đánh giá: 4/5

    Check thấy mã vạch, chờ mãi ko rep nên phải ra tận nhà thuốc mua

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633