1 / 2
calcidvn hataphar 2 C0052

Calcidvn Hataphar

Thuốc không kê đơn

235.000
Đã bán: 134 Còn hàng
Thương hiệuHataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Số đăng kýVD-31105-18
Dạng bào chếBột pha uống
Quy cách đóng góiHộp 30 gói
Hoạt chấtVitamin D3 (Cholecalciferol, Calcitriol), Calcium Carbonate
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmak816
Chuyên mục Vitamin Và Khoáng Chất
Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Thảo Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Thảo
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 112 lần

1 Thành phần

Calci carbonat (tương ứng với 500 mg calci).................1250 mg

Vitamin D3 (colecalciferol)........................................... 440IU

Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Bột pha uống

2 Calcidvn Hataphar là thuốc gì?

Thuốc Calcidvn Hataphar giúp bổ sung canxi và vitamin D3 cho người lớn tuổi, giúp phòng ngừa và điều trị loãng xương do thiếu hụt canxi và Vitamin D hoặc ở người tăng nhu cầu canxi như thời kỳ phát triển, mang thai, thời kỳ cho con bú và người lớn tuổi

==>> Xem thêm sản phẩm khác: Thuốc Protelos 2g điều trị loãng xương cho phụ nữ sau mãn kinh

3 Liều dùng và cách sử dụng Thuốc Calcidvn Hataphar

3.1 Liều dùng

Người lớn và trẻ > 12 tuổi: mỗi ngày uống 1-2 gói Thuốc Calcidvn Hataphar

Trẻ < 12 tuổi: dùng theo chỉ định của bác sĩ

3.2 Cách dùng

Pha 1 gói Thuốc Calcidvn Hataphar cùng 50ml nước, khuấy đều và uống ngay sau khi pha

4 Chống chỉ định 

Không dùng Thuốc Calcidvn Hataphar cho người bệnh quá mẫn với canxi, vitamin D3 hoặc tá dược nào khác có trong thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Calcimax+D3: Công dụng, cách dùng, lưu ý khi sử dụng

5 Tác dụng phụ

Thuốc Calcidvn Hataphar có thể gây một số tác dụng phụ như: tăng canxi huyết và canxi niệu với triệu chứng cấp như chán ăn, đau đầu, buồn nôn hoặc nôn, đau bụng, táo bón và triệu chứng mạn tính như canxi hóa mô mềm, loạn dưỡng canxi hóa, rối loạn thần kinh cảm giác. Một số tác dụng phụ khác như: ngứa, ban da, nổi mề đay nhất là ở người có tiền sử dị ứng.

6 Tương tác thuốc

Thuốc Calcidvn Hataphar + cholestyramin, thuốc nhuận tràng: gây giảm hấp thu vitamin D3 ở ruột.

Thuốc Calcidvn Hataphar + lợi tiểu thiazid: tăng canxi huyết

Thuốc Calcidvn Hataphar + Phenytoin, phenobarbital: giảm tác dụng của vitamin D3

Thuốc Calcidvn Hataphar + glucocorticoid: giảm hấp thu canxi ở ruột

Thuốc Calcidvn Hataphar + glycosid tim: tăng độc tính

Thuốc Calcidvn Hataphar + imidazole, ketoconazol: giảm tác dụng của vitamin D3

Thuốc Calcidvn Hataphar + Tetracycline, ciprofloxacin: giảm Sinh khả dụng của kháng sinh dó đó dùng cách nhau ít nhất 3h

Thuốc Calcidvn Hataphar + thức ăn có phylat, oxalat: giảm hấp thu canxi

7 Lưu ý khi dùng thuốc và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Nếu dùng Thuốc Calcidvn Hataphar dài ngày cần kiểm soát nồng độ canxi trong máu, nước tiểu, theo dõi chức năng thận, nếu cần phải giảm hoặc ngừng điều trị bằng Thuốc Calcidvn Hataphar tạm thời nếu canxi niệu > 7,5mmol/24h

Bệnh nhân đang điều trị bệnh lý tim mạch cần thận trọng khi dùng Thuốc Calcidvn Hataphar vì nguy cơ tăng canxi huyết nặng lên.

Cần giám sát nồng độ canxi và phosphat huyết tương khi dùng Thuốc Calcidvn Hataphar đề phòng ngừa nguy cơ canxi hóa lạc chỗ hay nhiễm độc canxi

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú

Thuốc Calcidvn Hataphar sử dụng cho đối tượng này khi có chỉ định của bác sĩ. Cần giám sát chặt chẽ chỉ số canxi huyết và dấu hiệu nhiễm độc khi dùng Thuốc Calcidvn Hataphar ở phụ nữ cho con bú

7.3 Bảo quản 

Thuốc Calcidvn Hataphar nên được bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, nhiệt độ < 30oC.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: tăng canxi niệu, tăng canxi huyết do vitamin D, triệu chứng gồm: yếu cơ, mệt mỏi, ngủ gà, đau đầu, chán ăn, có vị kim loại trong miệng, buồn nôn hoặc nôn, đau bụng, táo bón, chóng mặt, phát ban, đau cơ và xương, mất phối hợp động tác hay giảm trương lực cơ, khô miệng. Hậu quả của tăng canxi huyết: vôi hóa thận, tổn thương thận với triệu chứng tiểu nhiều, đi tiểu đêm, uống nhiều, nước tiểu giảm cô đặc.

Xử trí: kiểm tra nồng độ canxi và phosphat trong máu và nước tiểu thường xuyên, ngừng dùng thuốc, nếu mới uống có thể rửa dạ dày hay gây nôn, bù nước, cs thể uống dầu khoáng khi thuốc đã qua dạ dày, cân nhắc thẩm phân máu hoặc màng bụng

8 Sản phẩm thay thế

Totcal Soft cap. có thành phần Vitamin D3, Calci bào chế dạng Viên nang mềm, là sản phẩm của Dongkoo Bio & Pharma Co., Ltd, được chỉ định để ngăn ngừa tình trạng thiếu canxi và vitamin D3 ở trẻ em, bà bầu và người cao tuổi, thúc đẩy quá trình tân tạo xương,... Hiện tại, Totcal Soft cap. có giá 445.000/Hộp 20 vỉ x 5 viên

Caldihasan 1250mg có thành phần Vitamin D3, Calci được sản xuất bởi Công ty TNHH Ha san - Dermapharm, bào chế dạng Viên nén được chỉ định điều trị phòng ngừa và điều trị loãng xương, còi xương suy dinh dưỡng ở trẻ em. Thuốc hiện có giá 50.000/Hộp 3 vỉ x 10 viên

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Canxi: trong cơ thể có vai trò duy trì chức năng của hệ thống thần kinh, cơ, xương, tính thấm qua màng tế bào và mao mạch, là khoáng chất quan trọng trong nhiều phản ứng của enzym và một số quá trình sinh học như dẫn truyền xung động thần kinh, co cơ tim, cơ trơn, cơ xương, chức năng thận, hô hấp, đông máu, bên cạnh đó giúp điều hòa sự giải phóng và dự trữ các chất dẫn truyền thần kinh, hấp thu Vitamin B12 và liên kết các acid amin

Vitamin D3: có tác dụng điều hòa nồng độ canxi trong huyết thanh khi ở dạng 25 - hydroxycholecalciferol, có tác dụng duy trì nồng độ canxi và phospho ở ruột non thông qua tăng hấp thu canxi từ thức ăn.

9.2 Dược động học

Canxi carbonat: phóng thích ion canxi như chức năng điều chỉnh pH khi ở trong dạ dày, chủ yếu được hấp thu ở ruột non với tỉ lệ hấp thu trong dạ dày - ruột ~ 30% lượng ăn vào, bài tiết qua mồ hôi và các dịch từ dạ dày - ruột, sự bài tiết phụ thuộc sự lọc qua tiểu cầu và tỉ lệ hấp thu canxi ở ống thận.

Vitamin D3: hấp thu từ ruột, gắn vào protein đến thận, t ½ ~ vài ngày, bài tiết qua phân và nước tiểu.

10 Thuốc Calcidvn Hataphar giá bao nhiêu?

Thuốc Calcidvn Hataphar hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm. 

11 Thuốc Calcidvn Hataphar mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Bạn có thể mua Calcidvn Hataphar trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc Calcidvn Hataphar giúp bổ sung canxi và vitamin D3 giúp điều trị và ngăn ngừa nguy cơ loãng xương, thiếu hụt canxi và vitamin D3 ở người tăng nhu cầu hấp thu [1].
  • Dạng bào chế bột pha uống giúp Thuốc Calcidvn Hataphar dễ dàng và thuận tiện cho người dùng khi sử dụng 

13 Nhược điểm

  • Thuốc Calcidvn Hataphar có thể gây một số tác dụng phụ như tăng canxi huyết, buồn nôn, nôn,...

Tổng 2 hình ảnh

calcidvn hataphar 2 C0052
calcidvn hataphar 2 C0052
calcidvn hataphar 1 P6744
calcidvn hataphar 1 P6744

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Weiwen Cha và cs (đăng ngày 9 tháng 12 năm 2011, Effects of vitamin D3 and calcium supplementation on serum levels of tocopherols, retinol, and specific vitamin D metabolites, Pubmed. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Cho em xin giá thuốc này ạ

    Bởi: Trang vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ sản phẩm này hiện có giá 235,000/hộp ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Thảo vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Calcidvn Hataphar 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Calcidvn Hataphar
    N
    Điểm đánh giá: 4/5

    Shop giao đơn nhanh, tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633