Calamine Leopard Brand
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Leopard Medical Brand, Leopard Medical Brand Co., Ltd. |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH dược Song Sáng |
Số đăng ký | Chai nhựa 60ml,; chai nhựa 120ml |
Dạng bào chế | Hỗn dịch dùng ngoài da |
Quy cách đóng gói | Chai 60, 120ml |
Hoạt chất | Glycerol (Glycerin), Menthol, Mineral oil, Kẽm Oxyd (Zinc Oxide), Nước, Camphor, Alcohol, Xanthan Gum , Propylparaben, Calamine |
Tá dược | Natri Citrat (Sodium Citrate Dihydrate), Methyl Parahydroxybenzoat (Methylparaben), Polysorbate 20 (Tween 20) |
Xuất xứ | Thái Lan |
Mã sản phẩm | vt499 |
Chuyên mục | Thuốc Da Liễu |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong 100ml thuốc Calamine Leopard Brand chứa:
Dược chất: Calamine 15g, Zinc oxide 5g.
Tá dược vừa đủ: Sodium citrate, Glycerin, Xanthan gum, Polysorbate 20, Alcohol, Methyl paraben, Propyl paraben, Mineral oil, Menthol, Camphor, nước tinh khiết.
Dạng bào chế: Hỗn dịch màu hồng dùng ngoài.
2 Calamine là thuốc gì, có tác dụng gì?
Calamine là gì? Calamine là thuốc bôi ngoài da, chống ngứa có tác dụng gây cảm giác mát lạnh khi bốc hơi trên da.[1]Dùng được cả trẻ em và người lớn, chỉ định trong các trường hợp sau:
- Điều trị dị ứng, ngứa, mẫn đỏ, muỗi đốt hay côn trùng đốt.
- Làm dịu mát da, trị rôm sảy, ngứa do chàm.
==>> Xem thêm thuốc có cùng công dụng: [CHÍNH HÃNG] BTADA hỗ trợ cho người bị mẩn ngứa và các bệnh về da
.jpg)
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Calamine Leopard Brand
3.1 Liều dùng
Trẻ em và người lớn: dùng lên vùng da bị ảnh hưởng 3 - 4 lần một ngày.
3.2 Cách dùng
Thuốc dùng bằng đường bôi ngoài da
Nên làm sạch vùng da trước khi bôi thuốc để đạt hiệu quả tốt nhất
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc cho người có tiền sử dị ứng và quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của Calamine Leopard Brand.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Stadeurax - Bí quyết điều trị ghẻ nhanh chóng và hiệu quả
5 Tác dụng phụ
Calamine Leopard Brand dùng bằng đường ngoài da nên tương đối an toàn. Tác dụng phụ hiếm gặp là dị ứng với một trong các thành phần của thuốc
6 Tương tác
Chưa có báo cáo lâm sàng về tương tác thuốc. Tuy nhiên để đảm bảo an toàn nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi muốn dùng chung với thuốc khác.
Kết quả chụp X-quang có thể bị ảnh hưởng nếu dùng thuốc.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Nếu có dấu hiệu bất thường nên ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi bôi.
Dùng thuốc có thể ảnh hưởng đến kết quả chụp X-quang.
Kiểm tra hạn dùng trước khi sử dụng, nếu màu mùi vị lạ thì không nên sử dụng và báo với nhân viên y tế để được tư vấn.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có báo cáo của nhà sản xuất trên 2 đối tượng này, chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết và có chỉ định của bác sĩ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Thuốc dùng ngoài thường không gây quá liều. Nếu vô tình uống phải một lướng lớn, có thể gây ra: chán ăn, buồn nôn, nôn, khó chịu vùng
thượng vị và tiêu chảy. Lúc đó hãy đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được hỗ trợ xử lý.
7.4 Bảo quản
Bảo quản bao bì kín.
Tránh xa ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Calamine Leopard Brand hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các thuốc thay thế sau đây:
Thuốc Promethazin 15mg Nadyphar chứa Promethazin 15mg, được sử dụng trong điều trị dị ứng: mày đay, viêm mũi, phù mạch, viêm kết mạc, ngứa, an thần, chống nôn và buồn nôn, chống say tàu xe.
Xịt rôm sảy Shema Baby chứa Chiết xuất yến mạch, Chiết xuất búp hoa kim ngân.. giúp làm sạch, làm mát, làm mềm da ngăn ngừa kích ứng, rôm sảy và hăm tã ở trẻ em.
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
Mã ATC: C05AX04
Loại thuốc: Thuốc bảo vệ da.
Kẽm oxid có tác dụng làm se da, kháng khuẩn, giữ ẩm và bảo vệ da. Điều trị các kích ứng da nhẹ (ví dụ, vết cắt, vết bỏng và vết trầy xước,), chàm ở trẻ em, bảo vệ da khỏi cháy nắng.[2]
Calamine có tác dụng làm se, chống ngứa, sát trùng nhẹ, cầm máu. Thuốc được dùng trong nhiều trong các trường hợp làm dịu da mát da, điều trị dị ứng, ngứa, mày đay…[3]
10 Dược động học
Thuốc sử dụng tại chỗ (đường ngoài da).[4]
11 Thuốc Calamine Leopard Brand giá bao nhiêu?
Thuốc Calamine Leopard Brand hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
12 Thuốc Calamine Leopard Brand mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Đường dùng ngoài da không gây nên tác dụng phụ.
- Calamine có tác dụng gì? Thuốc có tác dụng tại chỗ, tăng hiệu quả điều trị dị ứng, mẫn đỏ, chàm..
- Thiết kế dang 60, 120ml nhỏ gọn, dễ dàng lựa chọn dung tích theo mong muốn.
14 Nhược điểm
- Chưa có thông tin trên 2 đối tượng phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú, chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ để đảm bảo an toàn.
Tổng 12 hình ảnh












Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia Drugs.com. Calamine (topical). Drugs.com. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2025.
- ^ Chuyên gia Drugbank. Zinc oxide. Drugbank. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2025.
- ^ Tebruegge M, Kuruvilla M, Margarson I, (Ngày đăng: Tháng 12 năm 2006), Does the use of calamine or antihistamine provide symptomatic relief from pruritus in children with varicella zoster infection?, Pubmed. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2025
- ^ Hướng dẫn sử dụng do Cục quản lý Dược phê duyệt, tại đây.