Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Thuốc kê đơn
Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng
Thương hiệu | US PHARMA USA, Công ty cổ phần US Pharma USA |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần US Pharma USA |
Số đăng ký | VD-32257-19 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Acid Mefenamic |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | am2234 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 806 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) được chỉ định để điều trị tình trạng rong kinh, triệu chứng viêm khớp dạng thấp, đau răng, đau hậu phẫu thuật, đau bụng kinh. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên).
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) chứa:
- Acid Mefenamic 500mg.
- Tá dược: Talc, Polyvinylpyrrolidone, Avicel PH 101,…
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Cadinamic 500mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) để điều trị:
Đau Bụng Kinh nguyên phát.
Giảm các triệu chứng như:
- Đau do chấn thương.
- Thoái hóa khớp.
- Đau đầu, đau răng.
- Viêm khớp dạng thấp.
- Đau cơ.
- Đau hậu phẫu.
- Đau sau sinh.
Rong kinh do:
- Sử dụng vòng tránh thai.
- Rối loạn chức năng gan.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày.
Rong kinh: Dùng ngày đầu khi chảy máu nhiều, những ngày tiếp theo dùng theo chỉ định của bác sĩ.
Đau bụng kinh: Dùng khi cơn đau xuất hiện và những lần sau dùng theo bác sĩ chỉ định.
Người cao tuổi: Dùng như người lớn. Nên bắt đầu với liều thấp có tác dụng. thời gian uống thuốc cần theo dõi người bệnh.
Thuốc dùng đường uống.
Nên uống trong, sau ăn.
4 Chống chỉ định
Người có tiền sử bệnh:
Mề đay, hen.
Phản ứng nhạy cảm do dùng NSAID, Aspirin.
Người quá mẫn với thuốc.
3 tháng cuối thai kỳ.
Người loét dạ dày.
Người viêm đường ruột.
Người suy tim nặng.
Người suy thận nặng.
Người hậu phẫu bắc cầu động mạch vành.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Mefenamic Acid Stada 500mg: giảm đau, kháng viêm
5 Tác dụng phụ
| Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
Tiêu hóa | Đầy hơi, khó tiêu Buồn nôn Đai bụng, khó tiêu Chảy máu đường tiêu hóa Tiêu chảy, táo bón Loét dạ dày, tá tràng Ợ nóng | Loét dạ dày tiến triển Khô miệng Chảy máu đường tiêu hóa Khô miệng Viêm dạ dày | Viêm tụy Suy gan Ợ chua |
Gan | Tăng men gan | Vàng da Viêm gan |
|
Da | Ngoại ban, ngứa | Mồ hôi, ngứa | Hoại tử biểu bì Ban Viêm da tróc vảy |
Máu |
| Giảm bạch cầu trung tính Giảm bạch cầu Tăng bạch cầu ưa eosin Thiếu máu Giảm tiểu cầu Giảm bạch cầu hạt | Thiếu máu tan máu Giảm bạch cầu hạt Thiếu máu Tăng đường huyết |
Tim mạch |
| Tăng huyết áp Suy tim sung huyết Nhịp nhanh | Nhồi máu cơ tim Rối loạn nhịp tim Đánh trống ngực
|
Toàn thân |
| Nhiễm trùng huyết Nhiễm trùng Sốt | Thay đổi khẩu vị Phản ứng phản vệ Hội chứng Stevens-Johnson |
Thần kinh |
| Rối loạn tri giác Chóng mặt, đau đầu Trầm cảm, lo âu Suy nhược Căng thẳng, ngủ gật | Ảo giác, hôn mê Viêm màng não Co giật |
Hô hấp |
| Khó thở Hen suyễn | Viêm phổi Suy hô hấp |
Mắt |
| Rối loạn thị giác |
|
Sinh dục-tiết niệu |
| Viêm mô thận kẽ Khó tiểu, tiêu ra máu Viêm bàng quang Suy thận, protein niệu Tiểu nhiều/ thiểu niệu |
|
6 Tương tác
Thuốc liên kết với protein huyết tương | Cần điều chỉnh liều |
Thuốc chống đông máu | Có thể bị tăng tác dụng Nên theo dõi thời gian prothrombin khi phải phối hợp các thuốc |
Lithium | Bị tăng nồng độ trong huyết tương và giảm độ thanh thải Thận trọng để tránh ngộ độc thuốc |
Thuốc giảm đau khác, đặc biệt là thuốc nhóm NSAIDS | Tăng nguy cơ gặp tác dụng phụ |
Thuốc lợi tiểu Thuốc hạ huyết áp | Bị giảm hiệu quả |
Thuốc lợi tiểu | Khiến NSAIDS tăng độc tính với thận |
Thuốc chống trầm cảm | Nguy cơ xuất huyết tiêu hóa tăng |
Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin-II Thuốc ức chế ACE | Tăng nguy cơ độc cho thận Tác dụng hạ huyết áp giảm Trước và trong thời gian dùng phối hợp cần đánh giá chức năng thận và bù nước đầy đủ |
Thuốc chống kết tập tiểu cầu | Tăng nguy cơ:
|
Aminoglycosid | Bị giảm Độ thanh thải, tăng nồng độ ở huyết tương Người nhạy cảm bị giảm chức năng thận |
Acid salicylic | Aspirin liều thấp bị giảm hiệu quả khi dùng cùng
|
Glycosid trợ tim | Giảm tốc độ lọc cầu thận Khiến bệnh suy tim nặng thêm Tăng nồng độ Glycoside trong tim |
Corticosteroid | Tăng nguy cơ:
|
Ciclosporin | Thuốc NSAIDS tăng độc tính với thận |
Methotrexat | Bị giảm đào thải nên tăng nồng độ ở huyết tương |
Kháng sinh quinolon | Tăng nguy cơ co giật |
Mifepristone | Sau khi dùng thuốc này 8-12 ngày không nên giảm NSAIDS để tránh giảm hiệu quả |
Probenecid | Làm thuốc NSAIDS bị giảm chuyển hóa, đào thải |
Tacrolimus | Nguy cơ độc tính với thận tăng |
Zidovudin | Làm tăng nguy cơ:
Người nhiễm HIV tăng nguy cơ:
|
Thuốc trị đái tháo đường uống | Tăng nguy cơ hạ đường máu |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng dùng thuốc cho người:
- Bệnh nhân hen suyễn, tiền sử dị ứng Aspirin: Để tránh gặp dị ứng.
- Tăng huyết áp: Làm tình trạng bệnh xấu thêm.
- Người giữ nước, suy tim: Gây phù nề, giữ nước.
Độc tính trên thận tăng ở người:
- Dùng thuốc lợi tiểu.
- Người suy gan, suy thận.
- Người bệnh lớn tuổi.
- Dùng thuốc ức chế men chuyển.
- Người suy tim.
- Người dùng thuốc ức chế thụ thể.
Nên dùng thuốc liều thấp nhất, giảm sát thận trọng, thời gian ngắn để tránh ảnh hưởng tim mạch.
Có thể dị ứng với tá dược Quinoline yellow.
Đánh giá định kỳ nguy cơ gặp biến chứng tim mạch khi dùng thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Ponstan 500 - Thuốc giảm đau hiệu quả của Thái Lan
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Với bà bầu:
Thuốc có thể gây chậm sinh, ức chế co bóp tử cung. Những thuốc NSAIDS có thể làm động mạch tử cung đóng sớm, gây:
- Suy hô hấp nặng.
- Tăng áp lực phổi.
Thuốc NSAIDS cũng có thể gây:
- Vô niệu.
- Ít nước ối.
Thuốc chống viêm không nên dùng 3 tháng cuối thai kỳ.
Với phụ nữ cho con bú:
Thuốc dù vào sữa mẹ lượng ít nhưng không dùng khi đang cho con bú.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng | Xử trí |
Triệu chứng cấp tính: Đau thượng vị Buồn nôn, nôn Lơ mơ Có thể gặp: Ức chế hô hấp Suy thận cấp Tăng huyết áp Hôn mê Ức chế hô hấp | Điều trị triệu chứng Điều trị hỗ trợ Gây nôn Dùng than hoạt liều" 1-2g/kg ở trẻ 60-100g ở người lớn Thẩm tách máu |
7.4 Bảo quản
Để thuốc khô ráo, không để trẻ lấy được.
Để tránh nắng, ẩm thấp.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Dolarac 500mg (lọ) do Công ty dược phẩm Domesco sản xuất chứa Acid Mefenamic 500mg giúp điều trị đau răng, đau cơ, đau sau sinh, viêm khớp dạng thấp, rong kinh, đau bụng kinh,…với giá khoảng 120.000VNĐ/Lọ 100 viên.
Thuốc Poncif DHG 500mg do Công ty cổ phần Dược Hậu Giang sản xuất Acid mefenamic 500mg giúp điều trị rong kinh, đau hậu sản, giảm triệu chứng tiền mãn kinh, chống viêm trong viêm khớp, giảm đau cơ,… với giá khoảng 40.000VNĐ/Hộp 30 viên.
9 Thông tin chung
SĐK: VD-32257-19.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Acid mefenamic là thuốc nhóm NSAIDS. Acid Mefenamic giúp giảm đau, hạ sốt, chống viêm. Acid Mefenamic dường như làm giảm hoạt động của prostaglandin, có thể bằng cách liên kết và ngăn chặn các thụ thể prostaglandin trên tế bào theo kiểu phụ thuộc vào liều lượng. Nó được sử dụng để điều trị các cơn đau giảm nhẹ đến trung bình, bao gồm đau bụng kinh, viêm và sốt.
10.2 Dược động học
Hấp thu: Sau dùng liều 1g, Acid Mefenamic đạt nồng độ tối đa là 10mg/lít.
Chuyển hóa: Nhanh tạo thành dẫn xuất Hydroxy Metyl A3 và sau đó thì đến dẫn xuất cacboxyl A3 ở gan.
Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu và phân. Acid Mefenamic có nửa đời thải trừ là 2 giờ.
11 Thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) giá bao nhiêu?
Thuốc Cadinamic 500mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên) hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) mua ở đâu?
Thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Thuốc đường uống, sử dụng tiện lợi.
- Thuốc sản xuất trong nước, có nhà máy hiện đại, quy trình vận hành đảm bảo an toàn, nhà máy đạt chứng nhận GMP.
- Giá cả phải chăng.
- Thuốc hiệu quả để giảm các biểu hiện đau trong chấn thương, sau sinh; đau cơ; đau bụng kinh; rong kinh,…
- Acid mefenamic 500mg đường uống có hiệu quả trong điều trị đau cấp tính sau phẫu thuật từ trung bình đến nặng.[1]
- Acid mefenamic ức chế sự kích hoạt/thực bào microglia do căng thẳng mãn tính ở vùng hải mã, điều này có thể giúp cải thiện các triệu chứng trầm cảm.[2]
14 Nhược điểm
- Thuốc dễ gây tác dụng phụ.
- Dùng thuốc cần theo dõi nguy cơ biến chứng tim mạch, phản ứng quá mẫn.
Tổng 12 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Rachel Moll, Sheena Derry, R Andrew Moore, Henry J McQuay (Ngày đăng 16 tháng 3 năm 2011). Single dose oral mefenamic acid for acute postoperative pain in adults, Pubmed. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023
- ^ Tác giả Xiaoye Feng, Yang Fan, Chang Y Chung (Ngày đăng 20 tháng 4 năm 2020). Mefenamic acid can attenuate depressive symptoms by suppressing microglia activation induced upon chronic stress, Pubmed. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023