1 / 12
cadinamic hop 10 vi 10 vien 1 F2262

Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên)

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 199 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuUS PHARMA USA, Công ty cổ phần US Pharma USA
Công ty đăng kýCông ty cổ phần US Pharma USA
Số đăng kýVD-32257-19
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtAcid Mefenamic
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam2234
Chuyên mục Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Hương Trà Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 806 lần

Thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) được chỉ định để điều trị tình trạng rong kinh, triệu chứng viêm khớp dạng thấp, đau răng, đau hậu phẫu thuật, đau bụng kinh. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên).

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) chứa:

  • Acid Mefenamic 500mg.
  • Tá dược: Talc, Polyvinylpyrrolidone, Avicel PH 101,…

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Cadinamic 500mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên)

Thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) để điều trị:

Đau Bụng Kinh nguyên phát.

Giảm các triệu chứng như:

  • Đau do chấn thương.
  • Thoái hóa khớp.
  • Đau đầu, đau răng.
  • Viêm khớp dạng thấp.
  • Đau cơ.
  • Đau hậu phẫu.
  • Đau sau sinh.

Rong kinh do:

  • Sử dụng vòng tránh thai.
  • Rối loạn chức năng gan.

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên)

Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày.

Rong kinh: Dùng ngày đầu khi chảy máu nhiều, những ngày tiếp theo dùng theo chỉ định của bác sĩ.

Đau bụng kinh: Dùng khi cơn đau xuất hiện và những lần sau dùng theo bác sĩ chỉ định.

Người cao tuổi: Dùng như người lớn. Nên bắt đầu với liều thấp có tác dụng. thời gian uống thuốc cần theo dõi người bệnh.

Thuốc dùng đường uống.

Nên uống trong, sau ăn.

4 Chống chỉ định

Người có tiền sử bệnh:

Mề đay, hen.

Phản ứng nhạy cảm do dùng NSAID, Aspirin.

Người quá mẫn với thuốc.

3 tháng cuối thai kỳ.

Người loét dạ dày.

Người viêm đường ruột.

Người suy tim nặng.

Người suy thận nặng.

Người hậu phẫu bắc cầu động mạch vành.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Mefenamic Acid Stada 500mg: giảm đau, kháng viêm 

5 Tác dụng phụ

 

Thường gặp

Ít gặp

Hiếm gặp

Tiêu hóa

Đầy hơi, khó tiêu

Buồn nôn

Đai bụng, khó tiêu

Chảy máu đường tiêu hóa

Tiêu chảy, táo bón

Loét dạ dày, tá tràng

Ợ nóng

Loét dạ dày tiến triển

Khô miệng

Chảy máu đường tiêu hóa

Khô miệng

Viêm dạ dày

Viêm tụy

Suy gan

Ợ chua

Gan

Tăng men gan

Vàng da

Viêm gan

 

Da

Ngoại ban, ngứa

Mồ hôi, ngứa

Hoại tử biểu bì

Ban

Viêm da tróc vảy

Máu

 

Giảm bạch cầu trung tính

Giảm bạch cầu

Tăng bạch cầu ưa eosin

Thiếu máu

Giảm tiểu cầu

Giảm bạch cầu hạt

Thiếu máu tan máu

Giảm bạch cầu hạt

Thiếu máu

Tăng đường huyết

Tim mạch

 

Tăng huyết áp

Suy tim sung huyết

Nhịp nhanh

Nhồi máu cơ tim

Rối loạn nhịp tim

Đánh trống ngực

 

Toàn thân

 

Nhiễm trùng huyết

Nhiễm trùng

Sốt

Thay đổi khẩu vị

Phản ứng phản vệ

Hội chứng Stevens-Johnson

Thần kinh

 

Rối loạn tri giác

Chóng mặt, đau đầu

Trầm cảm, lo âu

Suy nhược

Căng thẳng, ngủ gật

Ảo giác, hôn mê

Viêm màng não

Co giật

Hô hấp

 

Khó thở

Hen suyễn

Viêm phổi

Suy hô hấp

Mắt

 

Rối loạn thị giác

 

Sinh dục-tiết niệu

 

Viêm mô thận kẽ

Khó tiểu, tiêu ra máu

Viêm bàng quang

Suy thận, protein niệu

Tiểu nhiều/ thiểu niệu

 

6 Tương tác

Thuốc liên kết với protein huyết tương

Cần điều chỉnh liều

Thuốc chống đông máu

Có thể bị tăng tác dụng

Nên theo dõi thời gian prothrombin khi phải phối hợp các thuốc

Lithium

Bị tăng nồng độ trong huyết tương và giảm độ thanh thải

Thận trọng để tránh ngộ độc thuốc

Thuốc giảm đau khác, đặc biệt là thuốc nhóm NSAIDS

Tăng nguy cơ gặp tác dụng phụ

Thuốc lợi tiểu

Thuốc hạ huyết áp

Bị giảm hiệu quả

Thuốc lợi tiểu

Khiến NSAIDS tăng độc tính với thận

Thuốc chống trầm cảm

Nguy cơ xuất huyết tiêu hóa tăng

Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin-II

Thuốc ức chế ACE

Tăng nguy cơ độc cho thận

Tác dụng hạ huyết áp giảm

Trước và trong thời gian dùng phối hợp cần đánh giá chức năng thận và bù nước đầy đủ

Thuốc chống kết tập tiểu cầu

Tăng nguy cơ:

  • Xuất huyết tiêu hóa
  • Loét tiêu hóa

Aminoglycosid

Bị giảm Độ thanh thải, tăng nồng độ ở huyết tương

Người nhạy cảm bị giảm chức năng thận

Acid salicylic

Aspirin liều thấp bị giảm hiệu quả khi dùng cùng

 

Glycosid trợ tim

Giảm tốc độ lọc cầu thận

Khiến bệnh suy tim nặng thêm

Tăng nồng độ Glycoside trong tim

Corticosteroid

Tăng nguy cơ:

  • Chảy máu tiêu hóa
  • Loét tiêu hóa

Ciclosporin

Thuốc NSAIDS tăng độc tính với thận

Methotrexat

Bị giảm đào thải nên tăng nồng độ ở huyết tương

Kháng sinh quinolon

Tăng nguy cơ co giật

Mifepristone

Sau khi dùng thuốc này 8-12 ngày không nên giảm NSAIDS để tránh giảm hiệu quả

Probenecid

Làm thuốc NSAIDS bị giảm chuyển hóa, đào thải

Tacrolimus

Nguy cơ độc tính với thận tăng

Zidovudin

Làm tăng nguy cơ:

  • Ngộ độc máu

Người nhiễm HIV tăng nguy cơ:

  • Tụ máu ở chứng máu khó đông
  • Tụ máu khớp

Thuốc trị đái tháo đường uống

Tăng nguy cơ hạ đường máu

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng dùng thuốc cho người:

  • Bệnh nhân hen suyễn, tiền sử dị ứng Aspirin: Để tránh gặp dị ứng.
  • Tăng huyết áp: Làm tình trạng bệnh xấu thêm.
  • Người giữ nước, suy tim: Gây phù nề, giữ nước.

Độc tính trên thận tăng ở người:

  • Dùng thuốc lợi tiểu.
  • Người suy gan, suy thận.
  • Người bệnh lớn tuổi.
  • Dùng thuốc ức chế men chuyển.
  • Người suy tim.
  • Người dùng thuốc ức chế thụ thể.

Nên dùng thuốc liều thấp nhất, giảm sát thận trọng, thời gian ngắn để tránh ảnh hưởng tim mạch.

Có thể dị ứng với tá dược Quinoline yellow.

Đánh giá định kỳ nguy cơ gặp biến chứng tim mạch khi dùng thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Ponstan 500 - Thuốc giảm đau hiệu quả của Thái Lan

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Với bà bầu:

Thuốc có thể gây chậm sinh, ức chế co bóp tử cung. Những thuốc NSAIDS có thể làm động mạch tử cung đóng sớm, gây:

  • Suy hô hấp nặng.
  • Tăng áp lực phổi.

Thuốc NSAIDS cũng có thể gây:

  • Vô niệu.
  • Ít nước ối.

Thuốc chống viêm không nên dùng 3 tháng cuối thai kỳ.

Với phụ nữ cho con bú:

Thuốc dù vào sữa mẹ lượng ít nhưng không dùng khi đang cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

Xử trí

Triệu chứng cấp tính:

Đau thượng vị

Buồn nôn, nôn

Lơ mơ

Có thể gặp:

Ức chế hô hấp

Suy thận cấp

Tăng huyết áp

Hôn mê

Ức chế hô hấp

Điều trị triệu chứng

Điều trị hỗ trợ

Gây nôn

Dùng than hoạt liều"

1-2g/kg ở trẻ

60-100g ở người lớn

Thẩm tách máu

7.4 Bảo quản 

Để thuốc khô ráo, không để trẻ lấy được.

Để tránh nắng, ẩm thấp.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Dolarac 500mg (lọ) do Công ty dược phẩm Domesco sản xuất chứa Acid Mefenamic 500mg giúp điều trị đau răng, đau cơ, đau sau sinh, viêm khớp dạng thấp, rong kinh, đau bụng kinh,…với giá khoảng 120.000VNĐ/Lọ 100 viên.

Thuốc Poncif DHG 500mg do Công ty cổ phần Dược Hậu Giang sản xuất Acid mefenamic 500mg giúp điều trị rong kinh, đau hậu sản, giảm triệu chứng tiền mãn kinh, chống viêm trong viêm khớp, giảm đau cơ,… với giá khoảng 40.000VNĐ/Hộp 30 viên.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-32257-19.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Acid mefenamic là thuốc nhóm NSAIDS. Acid Mefenamic giúp giảm đau, hạ sốt, chống viêm. Acid Mefenamic dường như làm giảm hoạt động của prostaglandin, có thể bằng cách liên kết và ngăn chặn các thụ thể prostaglandin trên tế bào theo kiểu phụ thuộc vào liều lượng. Nó được sử dụng để điều trị các cơn đau giảm nhẹ đến trung bình, bao gồm đau bụng kinh, viêm và sốt.

10.2 Dược động học

Hấp thu: Sau dùng liều 1g, Acid Mefenamic đạt nồng độ tối đa là 10mg/lít.

Chuyển hóa: Nhanh tạo thành dẫn xuất Hydroxy Metyl A3 và sau đó thì đến dẫn xuất cacboxyl A3 ở gan.

Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu và phân. Acid Mefenamic có nửa đời thải trừ là 2 giờ.

11 Thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) giá bao nhiêu?

Thuốc Cadinamic 500mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên) hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) mua ở đâu?

Thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc đường uống, sử dụng tiện lợi.
  • Thuốc sản xuất trong nước, có nhà máy hiện đại, quy trình vận hành đảm bảo an toàn, nhà máy đạt chứng nhận GMP.
  • Giá cả phải chăng.
  • Thuốc hiệu quả để giảm các biểu hiện đau trong chấn thương, sau sinh; đau cơ; đau bụng kinh; rong kinh,…
  • Acid mefenamic 500mg đường uống có hiệu quả trong điều trị đau cấp tính sau phẫu thuật từ trung bình đến nặng.[1]
  • Acid mefenamic ức chế sự kích hoạt/thực bào microglia do căng thẳng mãn tính ở vùng hải mã, điều này có thể giúp cải thiện các triệu chứng trầm cảm.[2]

14 Nhược điểm

  • Thuốc dễ gây tác dụng phụ.
  • Dùng thuốc cần theo dõi nguy cơ biến chứng tim mạch, phản ứng quá mẫn.

Tổng 12 hình ảnh

cadinamic hop 10 vi 10 vien 1 F2262
cadinamic hop 10 vi 10 vien 1 F2262
cadinamic hop 10 vi 10 vien 2 I3326
cadinamic hop 10 vi 10 vien 2 I3326
cadinamic hop 10 vi 10 vien 3 Q6656
cadinamic hop 10 vi 10 vien 3 Q6656
cadinamic hop 10 vi 10 vien 4 T8710
cadinamic hop 10 vi 10 vien 4 T8710
cadinamic hop 10 vi 10 vien 5 F2031
cadinamic hop 10 vi 10 vien 5 F2031
cadinamic hop 10 vi 10 vien 6 J3104
cadinamic hop 10 vi 10 vien 6 J3104
cadinamic hop 10 vi 10 vien 7 P6828
cadinamic hop 10 vi 10 vien 7 P6828
cadinamic hop 10 vi 10 vien 8 B0158
cadinamic hop 10 vi 10 vien 8 B0158
cadinamic hop 10 vi 10 vien 9 O5433
cadinamic hop 10 vi 10 vien 9 O5433
cadinamic hop 10 vi 10 vien 10 F2706
cadinamic hop 10 vi 10 vien 10 F2706
cadinamic hop 10 vi 10 vien 11 O6113
cadinamic hop 10 vi 10 vien 11 O6113
cadinamic hop 10 vi 10 vien 12 G2487
cadinamic hop 10 vi 10 vien 12 G2487

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Rachel Moll, Sheena Derry, R Andrew Moore, Henry J McQuay (Ngày đăng 16 tháng 3 năm 2011). Single dose oral mefenamic acid for acute postoperative pain in adults, Pubmed. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023
  2. ^ Tác giả Xiaoye Feng, Yang Fan, Chang Y Chung (Ngày đăng 20 tháng 4 năm 2020). Mefenamic acid can attenuate depressive symptoms by suppressing microglia activation induced upon chronic stress, Pubmed. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) giá bao nhiêu

    Bởi: Ngân vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • giá bán thuốc Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) sẽ sớm cập nhật đầu trang bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hương Trà vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên) 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
    M
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633