1 / 12
busadefone 500mg K4660

Busadefone 500mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuHataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Số đăng kýVD-26143-17
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtDeferipron
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Sodium Laureth Sulfate, Sodium Croscarmellose, Microcrystalline cellulose (MCC), colloidal anhydrous silica
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmhg273
Chuyên mục Thuốc Khác

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Thu Hằng Biên soạn: Dược sĩ Thu Hằng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên Busadefone 500mg bam gồm:

  • Hoạt chất Deferiprone hàm lượng 500mg
  • Cùng đó là các tá dược microcrystalline cellulose, natri croscarmellose, natri lauryl sulfat, colloidal silicon dioxide, bột talc, magnesi stearat vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Busadefone 500mg

Thuốc Busadefone 500mg được sử dụng trong điều trị các tình trạng về dư thừa Sắt trong người, thường dùng với người bị thalassemia hay thiếu máu tan máu bẩm sinh mà việc sử dụng hoạt chất deferoxamin đang bị chống chỉ định hoặc không đủ.[1]

Chỉ định của thuốc Busadefone 500mg
Chỉ định của thuốc Busadefone 500mg

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Busadefone 500mg

3.1 Liều dùng

Thuốc Busadefone 500mg được cân nhắc sử dụng với liều thường ngày là 25mg cho mỗi kg cân nặng, dùng 3 lần mỗi ngày.

Liếu sử dụng trên 100mg cho mỗi kg cân nặng mỗi ngày không được khuyến cáo sử dụng do nguyên nhân tăng tác dụng phụ trên người sử dụng. Việc sử dụng kéo dài liều cao hơn 2,5 lần liều cao nhất có thể khiến người dùng bị vấn đề về rối loạn trên thần kinh.

Hiệu quả của thuốc phụ thuộc vào tình trạng bệnh của người dùng. Khi bắt đầu điều trị với Busadefone 500mg, người bệnh nên theo dõi nồng độ ferritin huyết thanh từ 2 đến 3 tháng một lần. Nếu nồng độ ferritin giảm xuống 500mcg/l thì cần điều trị bệnh cách ngày.

Việc sử dụng thuốc với phác đồ đơn nếu không đáp ứng thì sử dụng thuốc phối hợp với deferoxamin với liều tiêu chuẩn là 75mg cho mỗi kg cân nặng.

Không khuyến cáo sử dụng các tác nhân tạo phức chelat trên bệnh nhân nếu nồng độ ferritin trong máu giảm dưới 500mcg/l.

3.2 Cách dùng

Thuốc Busadefone 500mg được cân nhắc sử dụng trực tiếp với nước cùng lượng dùng theo cân nhắc của bác sĩ.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Busadefone 500mg trên các đối tượng:

  • Người bị mẫn cảm hay dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong viên uống.
  • Đối tượng bị giảm số lượng bạch cầu trung tính dạng tái phát.
  • Người bị tiền sử mất bạch cầu hạt.
  • Người đang trong thời kỳ mang thai hay cho trẻ bú.
  • Người đang sử dụng thuốc gây giảm số lượng bạch cầu trung tính hay hạt.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc Deferiprone A.T 500mg điều trị rối loạn sản tủy và thiếu máu bất sản trung bình và nặng.

5 Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc Busadefone 500mg có thể gây ra một số các tác dụng bất thường như:

  • Rất thường gặp là buồn nôn, đau bụng, nôn, đổi màu nước tiểu,...
  • Thường gặp: giảm số lượng bạch cầu trung tính, tăng chuyển hóa, thèm ăn, ita chảy, đau nhức xương khớp, tăng men gan,...
  • Ít gặp như quá mẫn, ban trên da, mày đay,...

6 Tương tác

Thuốc

Tương tác

Thuốc chứa cation hía trị 3 như thuốc kháng acid có chứa nhôm

Phản ứng hóa học xảy ra, giảm hiệu quả sử dụng thuốc.

Vitamin C

Phản ứng bất lợi khi dùng phối hợp đã được báo cáo.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thực hiện kiểm tra về số lượng bạch cầu trung tính mỗi tuần do thuốc có thể làm giảm số lượng bạch cầu.

Ngưng sử dụng thuốc nếu người bệnh bị vấn đề nhiễm trùng.

Thông báo đến bác sĩ nếu người bệnh có các triệu chứng như sốt, đau họng hay cúm.

Không khuyến cáo điều trị thuốc nếu người bệnh đang bị giảm số lượng bạch cầu trung tính.

Thận trọng sử dụng thuốc nếu người bệnh đang bị số lượng bạch cầu trung tính tuyệt đối thấp.

Theo dõi về nồng độ Kẽm trong máu và bổ sung nếu cần thiết.

Trong thời gian sử dụng thuốc nếu có sự gia tăng liên tục về alanin aminotransferase trong máu thì cân nhắc điều trị deferiprone gián đoạn.

Theo dõi chức năng gan trên người bị suy gan hay xơ gan.

Nước tiểu có thể chuyển sang màu đỏ hay nấu trong thời gian sử dụng thuốc do sự đào thải.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Paolucci 500mg điều trị bệnh do mắc chứn dư thừa sắt trong cơ thể, rối loạn sản tủy.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Do các nguy cơ đột biến trên gen nên không khuyến cáo sử dụng thuốc Busadefone 500mg trên mẹ đang mang thai và mẹ đang cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa ghi nhận báo cáo nào về các trường hợp cấp tính khi sử dụng thuốc Busadefone 500mg.

Một số các biểu hiện về rối loạn trên thần kinh như triệu chứng về tiểu não, song thị, rung giật trên nhãn cầu hay giảm trương lực đã được ghi nhận trên lâm sàng. Các triệu chứng này sẽ giảm dần sau khi người bệnh ngưng dùng thuốc. Thông báo ngay đến bác sĩ nếu người bệnh xuất hiện các triệu chứng không mong muốn khi dùng thuốc quá lượng.

7.4 Bảo quản 

Thuốc Busadefone 500mg để trên cao, nơi khô thoáng, nhiệt độ đặt là dưới 30 độ.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Busadefone 500mg đang tạm hết hàng, quý khách có thể tham khảo một số thuốc sau đây:

  • Thuốc Cruderan 500 chứa hoạt chất Deferiprone điều trị quá tải sắt do quá tải sắt vì truyền máu kéo dài. Thuốc được sản xuất dạng viên nén bao phim bởi Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm, Việt Nam.
  • Thuốc Savi Deferipron 500mg có thành phần Deferiprone điều trị tình trạng thừa sắt do nguyên nhân truyền máu ở người lớn. Thuốc tạo thành ở dạng viên nén tại Công ty cổ phần dược phẩm SaVi, Việt Nam.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Deferiprone là một chất mang được phân làm 2 nhánh sẽ liên kết với ion sắt theo tỷ lệ 3:1. Nghiên cứu trên thực tế lâm sàng cho thấy, Deferiprone có tác dụng tốt trong đào thải sắt và ngăn ngừa được quá trình ứ đọng ion sắt thông qua việc đánh giá về nồng độ ferritin trong máu với người bị bệnh thalassemia có phụ thuộc truyền máu.[2]

9.2 Dược động học

Deferiprone hấp thu tại vị trí đoạn đầu ống tiêu hóa và đạt được nồng độ cao nhất chỉ sau 45 đến 60 phút sử dụng liều duy nhất. Nồng độ đỉnh của thuốc uống khi no thấp hơn khi đói. Deferiprone chuyển hóa thông qua gan và bị mất đi tác dụng. Cuối cùng hoạt chất được đưa ra ngoài thông qua thận và một phần qua phân.

10 Thuốc Busadefone 500mg giá bao nhiêu?

Thuốc Busadefone 500mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang.

Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Busadefone 500mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Busadefone 500mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc Busadefone 500mg có hiệu quả tốt trong điều trị về tình trạng dư thừa sắt trong cơ thể do nguyên nhân mắc thalassemia.
  • Hoạt chất Deferiprone đã được chứng minh trên lâm sàng và các nghiên cứu khoa học về hiệu quả tác dụng.
  • Thuốc được sản xuất và nghiên cứu theo đúng tiêu chuẩn của GMP WHO đảm bảo chất lượng thành phẩm khi ra thị trường.
  • Dạng bào chế là viên nang dễ sử dụng, dễ mang theo khi ra ngoài.

13 Nhược điểm

  • Phản ứng không mong muốn như buồn nôn, giảm số lượng về bạch cầu,... đã được ghi nhận trên lâm sàng khi dùng Deferiprone.

Tổng 12 hình ảnh

busadefone 500mg K4660
busadefone 500mg K4660
busadefone 500mg 2 M5325
busadefone 500mg 2 M5325
busadefone 500mg 3 C0137
busadefone 500mg 3 C0137
busadefone 500mg 4 K4220
busadefone 500mg 4 K4220
busadefone 500mg 5 H2400
busadefone 500mg 5 H2400
busadefone 500mg 6 V8613
busadefone 500mg 6 V8613
busadefone 500mg 7 H2277
busadefone 500mg 7 H2277
busadefone 500mg 8 D1470
busadefone 500mg 8 D1470
busadefone 500mg 9 C1330
busadefone 500mg 9 C1330
busadefone 500mg 10 U8616
busadefone 500mg 10 U8616
busadefone 500mg 11 F2204
busadefone 500mg 11 F2204
busadefone 500mg 12 U8825
busadefone 500mg 12 U8825

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Busadefone 500mg do Cục Quản lý Dược cấp và phê duyệt. Xem và tải file PDF tại đây.
  2. ^ George J Kontoghiorghes, Katia Neocleous, Annita Kolnagou, (Đăng năm 2003), Benefits and risks of deferiprone in iron overload in Thalassaemia and other conditions: comparison of epidemiological and therapeutic aspects with deferoxamine, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2025.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    GIá thuốc là bao nhiêu vậy?

    Bởi: Khương vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Bạn vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Thu Hằng vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Busadefone 500mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Busadefone 500mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc chuẩn, tư vấn cẩn thận

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789