Bivelox I.V 500mg/100ml
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
| Thương hiệu | Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar), Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
| Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
| Số đăng ký | VD-33729-19 |
| Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền |
| Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 100ml |
| Hạn sử dụng | 36 tháng |
| Hoạt chất | Levofloxacin |
| Xuất xứ | Việt Nam |
| Mã sản phẩm | mk3511 |
| Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần có trong mỗi chai thuốc tiêm Bivelox I.V 500mg/100ml bao gồm:
- Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 5mg/ml
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Bivelox I.V 500mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền Bivelox I.V 500mg/100ml được dùng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do những chủng vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin, bao gồm:
- Viêm phổi mắc phải ngoài cộng đồng.
- Đợt bùng phát cấp của viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang cấp tính.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng, kể cả viêm thận - bể thận.
- Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn.
- Điều trị và phòng ngừa sau phơi nhiễm trong trường hợp nhiễm vi khuẩn than.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Cravit i.v. 500mg/100ml - thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Bivelox I.V 500mg/100ml
3.1 Liều dùng
Viêm phổi mắc phải cộng đồng dùng liều 500mg x 1-2 lần/ngày. Điều trị trong 7 - 14 ngày.
Viêm xoang cấp dùng liều 500mg/lần/ngày. Điều trị trong 10 - 14 ngày.
Đợt cấp viêm phế quản mạn dùng liều 500mg/lần/ngày. Điều trị trong 7 ngày
Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng dùng liều 25 mg/lần/ngày. Điều trị trong 7 - 10 ngày
Nhiễm khuẩn da và mô mềm dùng liều 750mg/lần/ngày hoặc 500mg x 1-2 lần/ngày. Điều trị trong 7 - 14 ngày
Viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn mạn tính dùng liều 500mg/lần/ngày. Điều trị trong 28 ngày
Bệnh than dùng liều 500mg/lần/ngày. Điều trị trong 8 tuần
3.2 Cách dùng
Dung dịch Bivelox được dùng truyền tĩnh mạch chậm 1–2 lần/ngày.
Thời gian truyền tối thiểu trên 30 phút cho liều 250mg (50ml) và trên 60 phút cho liều 500mg (100ml), 90 phút cho liều 750mg.
4 Chống chỉ định
Quá mẫn với levofloxacin, với bất kỳ fluoroquinolon nào khác (như Ciprofloxacin, Ofloxacin, Moxifloxacin) hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Có tiền sử động kinh.
Từng bị tổn thương gân liên quan đến việc dùng nhóm quinolon.
Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.
Phụ nữ đang mang thai, nghi ngờ mang thai hoặc có kế hoạch có thai.
Phụ nữ nuôi con bằng sữa mẹ.
5 Tác dụng phụ
Thường gặp: mất ngủ, chóng mặt, đau đầu, bồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó chịu vùng bụng, táo bón, phản ứng tại nơi tiêm, AST tăng, ALT tăng, LDH tăng, bạch cầu giảm, bạch cầu ưa eosin tăng.
Ít gặp: Thiếu máu, biếng ăn, ảo giác, ngủ gà, tê cóng, run, sa sút trí tuệ, loạn vị giác, ù tai, đánh trông ngực, viêm phôi kẽ, khô miệng, đau vùng bụng, khó tiêu, đây bụng, viêm lưỡi, bất thường chức năng gan, ngứa, phát ban, đau khớp, đau ở các chỉ, đau lưng, yếu khớp, huyết niệu, khát, khó chịu vùng ngực, mệt, cảm giác nóng, protein niệu dương tính, bilirubin máu tăng, ccreatinin tăng, bạch cầu giảm, bạch cầu trung tính giảm, tiêu cầu giảm.
Hiếm gặp: BUN tăng, lượng nước tiêu giảm, đường huyết tăng, đa niệu, thiểu niệu, suy thận cấp, đau cơ, giữ nước, mày đay, nhạy cảm với ánh sáng, rối loạn chức năng gan, viêm dạ dày, viêm phối ưa eosin, sốc, nhìn bất thường, ý thức giảm sút, mất vị giác, co giật, giảm tiêu cầu.
6 Tương tác
Bivelox I.V 500mg/100ml dùng cùng thuốc NSAIDs có thể tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung ương và co giật.
Dùng cùng thuốc điều trị đái tháo đường có thể gây rối loạn Glucose máu.
Hiệu quả chống đông máu của warfarin tăng khi dùng cùng thuốc Bivelox I.V 500mg/100ml.
Dùng Bivelox I.V 500mg/100ml ở người đang dùng thuốc chống loạn nhịp nhóm IA và III có thể kéo dài khoảng QT.
Khả năng hấp thu của Bivelox I.V giảm khi dùng cùng Didanosin.
Dùng Bivelox I.V cùng Imipramin có thể kéo dài khoảng QT.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi dùng Bivelox I.V 500mg/100ml cho người cao tuổi, người đang điều trị với corticoid bởi có nguy cơ viêm gân cao hơn.
Không nên dùng thuốc này cho đối tượng dưới 18 tuổi bởi có thể gây thoái hóa sụn khớp.
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân nhược cơ.
Thận trọng khi điều trị bằng Bivelox I.V 500mg/100ml cho bệnh nhân mắc các bệnh lý thần kinh như động kinh, xơ cứng mạch não... bởi có thể tăng nguy cơ co giật.
Ngừng sử dụng Bivelox I.V ngay nếu có các dấu hiệu của mẫn cảm.
Có thể gặp phải viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile nên cần chẩn đoán chính xác các trường hợp tiêu chảy khi điều trị bằng thuốc này.
Nên tránh tiếp xúc với ánh sáng trong và sau 48 giờ điều trị.
Khi xảy ra hạ đường huyết cần ngừng dùng Bivelox I.V.
Điều chỉnh giảm liều ở bệnh nhân suy thận.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Novocress Infusion 5mg/ml - điều trị nhiễm khuẩn
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chống chỉ định Bivelox I.V 500mg/100ml cho phụ nữ mang thai, cho con bú.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: lú lẫn, suy giảm ý thức, chóng mặt, co giật, buồn nôn, xước iêm mạc ống tiêu hóa.
Xử trí: Hiện không có thuốc giải độc đặc hiệu. Hãy theo dõi bù dịch cho bệnh nhân, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
7.4 Bảo quản
Bảo quản Bivelox I.V 500mg/100ml trong bao bì kín của sản phẩm, để nơi khô ráo, thoáng mát.
8 Sản phẩm thay thế
Dưới đây là một số thuốc có thể tham khảo sử dụng nếu không mua được thuốc Bivelox I.V 500mg/100ml:
- Thuốc Cravit i.v. 500mg/100ml được sản xuất bởi Olic (Thailand) Ltd, có chứa hoạt chất Levofloxacin dưới dạng dung dịch tiêm truyền, được sử dụng để điều trị viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da,...
- Thuốc Levofloxacin Cooper 500mg/100ml được sản xuất bởi Cooper Pharmaceuticals, dưới dạng thuốc tiêm, có chứa Levofloxacin Cooper 500mg/100ml, được chỉ định điều trị cho người lớn (trên 18 tuổi) trong trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây nên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Levofloxacin thuộc nhóm fluoroquinolone và có tác dụng diệt khuẩn bằng cách can thiệp trực tiếp vào quá trình nhân đôi vật chất di truyền của vi khuẩn. Thuốc ức chế hoạt động của enzym DNA-gyrase ở các chủng vi khuẩn nhạy cảm, khiến cấu trúc DNA siêu xoắn không thể được tháo xoắn bình thường. Sự cản trở này dẫn đến đứt gãy và rối loạn tổng hợp DNA, từ đó ngăn chặn sự phát triển và nhân lên của vi khuẩn. [1]
9.2 Dược động học
Hấp thu: Levofloxacin được hấp thu gần như hoàn toàn và lan nhanh vào các mô sau khi đưa vào cơ thể. Thuốc có Sinh khả dụng gần như tuyệt đối, đạt khoảng 99%, vì vậy dạng uống và dạng tiêm tĩnh mạch có thể thay thế nhau mà không làm thay đổi hiệu quả điều trị. Nồng độ tối đa trong huyết tương thường đạt được sau khoảng 1,5 giờ.
Phân bố: Thuốc có Thể tích phân bố khá lớn, khoảng 74-112 lít. Tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương ở mức trung bình, dao động từ 24-38%, chủ yếu kết hợp với Albumin.
Chuyển hóa: Levofloxacin chỉ bị chuyển hóa một phần rất nhỏ tại gan.
Thải trừ: Hầu hết lượng thuốc được bài xuất qua thận, chiếm khoảng 87% tổng liều dùng. Thời gian bán thải trung bình dao động từ 6 đến 8 giờ, bất kể dùng liều duy nhất hay nhiều liều liên tiếp.
10 Thuốc Bivelox I.V 500mg/100ml giá bao nhiêu?
Thuốc Bivelox I.V 500mg/100ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ nhà thuốc qua số hotline, hoặc nhắn tin trên zalo/facebook.
11 Thuốc Bivelox I.V 500mg/100ml mua ở đâu?
Thuốc Bivelox I.V 500mg/100ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Bivelox I.V 500mg/100ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Bivelox I.V 500mg/100ml chứa kháng sinh levofloxacin có phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả trên nhiều vi khuẩn Gram dương, Gram âm.
- Dạng tiêm truyền giúp đạt nồng độ điều trị tối ưu nhanh hơn, phù hợp cho các nhiễm khuẩn trung bình đến nặng hoặc khi bệnh nhân không thể uống thuốc.
- Sinh khả dụng của thuốc cao (99%)
13 Nhược điểm
- Không dùng được cho người dưới 18 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, người có tiền sử viêm gân hoặc động kinh.
Tổng 7 hình ảnh







Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Vivek Podder và cộng sự (Cập nhật lần cuối: ngày 1 tháng 3 năm 2024), Levofloxacin, NCBI. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2025.

