Bisotexa 10mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Pro.Med.CS Praha a.s, Pro.Med.CS Praha a.s |
Công ty đăng ký | PharmEng Technology Pte. Ltd |
Số đăng ký | VN-23248-22 |
Dạng bào chế | viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Bisoprolol |
Xuất xứ | Cộng hòa Séc |
Mã sản phẩm | thuy554 |
Chuyên mục | Thuốc Tim Mạch |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thuốc Bisotexa là thuốc gì
Thành phần có trong Bisotexa 10mg chứa:
Bisoprolol fumarate 10mg
Tá dược: cellulose vi tinh thể dạng hạt, cellulose vi tinh thể, crospovidone magnesi stearat, Sắt oxid vàng (E172), såt oxid do (E172).
Dạng bào chế: Viên nén
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Bisotexa 10mg
Bisotexa 10mg điều trị tình trạng:
- Tăng huyết áp
- Đau thắt ngực
- Suy tim mạn ổn định cần phối hợp với thuốc khác
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Zentobiso 10mg: tác dụng, liều dùng và lưu ý khi sử dụng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Bisotexa 10mg
3.1 Liều dùng
Điều trị | Đối tượng | Liều dùng |
Điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực | Người lớn |
|
Suy gan hoặc thận |
| |
Người cao tuổi |
| |
Suy tim mạn tính ổn định | Người lớn |
|
Thay đổi điều trị |
|
3.2 Cách dùng
Sử dụng bisoprolol thường lâu dài.
Không nên dừng thuốc Bisotexa 10mg đột ngột mà cần giảm liều từ từ.
Nên uống vào buổi sáng và uống sau ăn. [1]
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Bisotexa 10mg cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc và các trường hợp sau:
- Suy tim cấp
- Sốc do tim
- Nhiễm toan chuyển hóa.
- Hội chứng nút xoang.
- Nhịp chậm triệu chứng.
- Hen phế quản nặng
- Suy tim mất bù
- Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng.
- Bệnh tắc mạch ngoại biên nặng
- Hội chứng Raynaud nặng
- Hạ huyết áp triệu chứng.
- U tế bào ưa crom
- Block nhĩ thất độ 2 hoặc 3
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Bisoloc 2,5mg được sử dụng trong điều trị bệnh suy tim mạn, tăng huyết áp.
5 Tác dụng phụ
Rất hay gặp: nhịp chậm
Hay gặp: lạnh, tê đầu chi, nhức đầu, hạ huyết áp, rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi,...
Hiếm gặp: có thắt phế quản, hạ huyết áp thể đứng, ngất, giảm nước mắt, rối loạn khả năng sinh sản,, thính giác,...
Rất hiếm gặp: viêm kết mạc…
6 Tương tác
Không nên dùng Bisotexa với các thuốc sau:
- Thuốc chống loạn nhịp nhóm I
- Thuốc đối kháng calci
- Thuốc chống tăng huyết áp
Khi dùng Bisotexa với các thuốc dưới đây cần thận trọng:
- Thuốc chẹn beta giao cảm
- Thuốc đối kháng calci nhóm dihydropyridine
- Thuốc chẹn beta tại chỗ
- Thuốc giả phó giao cảm
- Insulin và các thuốc đái tháo đường
- Tác nhân gây mê
- Glycoside tim
- Thuốc chống viêm không steroid
- Thuốc ức chế giao cảm trên cả thụ thể alpha và beta
- Thuốc chống rối loạn giao cảm
- Thuốc chống tăng huyết áp khác
- Metfloquin
- Thuốc ức chế MAO
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Lưu ý khi dùng Bisotexa ở người tăng huyết áp hoặc đau thắt ngực bị bệnh suy tim kèm theo.
Chưa có dữ liệu khi dùng Bisotexa cho bệnh nhân suy tim có các bệnh sau:
Đái tháo đường phụ thuộc insulin, Suy thận và gan nặng, bệnh cơ tim hạn chế, bệnh van tim hay nhồi máu cơ tim,....
Thận trọng khi dùng Bisotexa với trường hợp co thắt phế quản, đái tháo đường, hạ đường huyết,...
Bisotexa có thể che lấp các độc tính về tuyến giáp.
Người bị vảy nến chỉ dùng Bisotexa nếu lợi ích > nguy cơ.
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị rối loạn sắc tố tế bào máu.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú không khuyến cáo dùng Bisotexa 10mg, nếu bắt buộc dùng thì phải hỏi bác sĩ thật kỹ.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Bisotexa 10mg có thể gây ảnh hưởng và cần thận trọng.
7.4 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng:
- Có thắt phế quản
- Nhịp chậm
- Hạ huyết áp
Xử trí:
- Nhịp chậm: Atropine, Isoprenaline hoặc máy tạo nhịp
- Hạ huyết áp: truyền dịch, chất co mạch hoặc glucagon.
- Block nhĩ thất (độ 2 hoặc 3): cần theo dõi thận trọng, kết hợp với isoprenaline hoặc dùng máy tạo nhịp.
- Suy tim xấu đi cấp tính: thuốc lợi tiểu, thuốc giãn mạch.
- Co thắt phế quản: thuốc giãn phế quản
- Hạ đường huyết: truyền glucose
7.5 Bảo quản
Nên để Bisotexa 10mg ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Bisotexa 10mg
Nhiệt độ bảo quản Bisotexa 10mg dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Bisoprolol STELLA 10mg chứa Bisoprolol, dùng để điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực. Thuốc này được sản xuất tại Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Thuốc Corniel chứa Bisoprolol, dùng để điều trị suy tim mạn tính. Thuốc này được sản xuất tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Bisoprolol ức chế thụ thể Beta1 có đặc tính, ít tác dụng lên thụ thể beta 2 tại cơ trơn phế quản và mạch máu nên không có tác động đến hô hấp. Bisoprolol làm giảm lưu lượng tim, đồng thời ức chế giải phóng renin tại thận, giảm hoạt động của hệ giao cảm.
9.2 Dược động học
Bisoprolol hấp thu tốt qua tiêu hóa, sau khi uống 2-4h sẽ đạt nồng độ Cmax. Bisoprolol gắn với 30% protein huyết tương, có đặc tính chuyển hóa tại gan và thải trừ qua thận.
10 Thuốc Bisotexa 10mg giá bao nhiêu?
Thuốc Bisotexa 10mg chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Bisotexa 10mg mua ở đâu?
Thuốc Bisotexa 10mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Bisotexa 10mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Bisotexa 10mg có tác dụng điều trị đau thắt ngực, tăng huyết áp, suy tim mạn hiệu quả.
- Bisotexa được sản xuất tại Pro.Med.CS Praha a.s với dây chuyền và nguyên liệu được kiểm soát tốt, tăng chất lượng thuốc.
13 Nhược điểm
- Khi dùng Bisotexa có thể tạo ra một số tác dụng phụ như lạnh, tê đầu chi, nhức đầu, hạ huyết áp, rối loạn tiêu hóa
Tổng 7 hình ảnh