1 / 22
biscylat 262 5mg 21 N5373

Biscylat 262,5mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 868 Còn hàng
Thương hiệuAgimexpharm, Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm
Công ty đăng kýCông ty TNHH dược phẩm Phúc Nhân Tâm
Số đăng ký893110283625
Dạng bào chếViên nén nhai
Quy cách đóng góiHộp 02 vỉ x 12 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtBismuth, Menthol, Sorbitol
Tá dượcMagnesi stearat, Aerosil (Colloidal anhydrous silica)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmhg526
Chuyên mục Thuốc Tiêu Hóa

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Thu Hằng Biên soạn: Dược sĩ Thu Hằng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên nén nhai Biscylat 262,5mg bao gồm:

  • Hoạt chất bismuth subsalicylate hàm lượng 262,5mg
  • Cùng đó là các tá dược hypromellose 2910, sorbitol, Menthol, peppermint oil, colloidal silicon dioxide, magnesium stearate, allura red lake vừa đủ mỗi viên.

Dạng bào chế: Viên nén nhai.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Biscylat 262,5mg

Thuốc Biscylat 262,5mg sử dụng trong mục tiêu giảm nhanh các biểu hiện như ợ nóng, khó tiêu hay buồn nôn, đau dạ dày do nguyên nhân ăn quá độ trên đối tượng là người lớn hay trẻ nhỏ độ tuổi từ 16 trở lên và tiêu chảy.[1]

Chỉ định của thuốc Biscylat 262,5mg
Chỉ định của thuốc Biscylat 262,5mg

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Biscylat 262,5mg

3.1 Liều dùng

Thuốc Biscylat 262,5mg sử dụng trên người lớn và trẻ em trên 16 tuổi với lượng là 2 viên mỗi lần tương ứng 525mg bismuth subsalicylate, thực hiện sử dụng lại sau đó khoảng 0,5 đến 1 giờ nếu cần và tối đa là 16 viên với 8 lần sử dụng trong khoảng 24 giờ.

Không khuyến cáo dùng thuốc trên trẻ dưới 16 tuổi.

3.2 Cách dùng

Thuốc Biscylat 262,5mg sử dụng thông qua đường uống tại thời điểm trước hay sau khi ăn đều được.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Biscylat 262,5mg trên người bị mẫn cảm hay dị ứng với thành phần nào trong đó.

Không dùng với người bị mẫn cảm với aspirin hay hoạt chất salicylate khác.

Chống chỉ định dùng Biscylat 262,5mg trên người đang dùng đồng thời thuốc aspirin hoặc acid salicylate khác, người đang bị loét dạ dày tá tràng hay rối loạn đông máu, đi ngoài ra máu hay có phân đen, trẻ nhỏ độ tuổi dưới 16 tuổi.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc AmeBismo 262mg giảm biểu hiện ợ nóng, khó chịu trên dạ dày hay tiêu chảy cấp tính mà không rõ về nguyên nhân.

5 Tác dụng phụ

Việc sử dụng thuốc Biscylat 262,5mg có thể xuất hiện các triệu chứng phân đen, lưỡi đen trên lâm sàng.

6 Tương tác

Thuốc

Tương tác

Thuốc chống đông hay làm loãng máu

Tăng cường nguy cơ và mức độ nghiêm trọng của việc chảy máu.

Thuốc điều trị bệnh lý gút

Tăng nồng độ acid uric máu hay bệnh gút nặng.

Thuốc nhóm sulfonylurea trong điều trị tiểu đường

Tăng nhanh nguy cơ hạ đường trong máu

Thuốc điều trị viêm khớp

Tăng nhanh nguy cơ tương tác thuốc.

Thuốc kháng sinh tetracyclin

Giảm Sinh khả dụng của hoạt chất bismuth subsalicylate.

Aspirin hay salicylate

Tăng nguy cơ xuất hiện ngộ độc salicylate.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Ngừng ngay sử dụng thuốc nếu các biểu hiện nghiêm trọng hơn hay kéo dài quá thời gian 2 ngày hay có triệu chứng ù tai.

Không dùng thuốc với đối tượng là trẻ em dưới 16 tuổi do có sự ảnh hưởng đến hội chứng Reye.

Trên đối tượng đang bị tiêu chảy mà có tuổi cao, sức yếu, việc mất nước hay điện giải có thể xuất hiện, cần bù thành phần này trước khi sử dụng thuốc.

Không nên dùng thuốc chung aspirin hay các sản phẩm nhóm salicylate khác.

Thận trọng khi dùng thuốc bismuth subsalicylate trên người đang bị vấn đề về rối loạn đông máu hay gout cần sử dụng thuốc chống đông hay điều trị đái tháo đường và gút.

Không được dùng bismuth subsalicylate vượt liều dùng khuyến cáo hay quá 2 ngày trừ khi có các chỉ định của nhân viên y tế. Việc sử dụng thuốc với lượng cao hơn có thể gây ra sự tăng tác dụng không mong muốn.

Thuốc có chứa thành phần Sorbitol nên cần thận trọng trên người bị vấn đề về di truyền hiếm gặp bất dung nạp lactose.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Satken 262,5mg giảm nhanh các triệu chứng khó chịu về dạ dày, giảm biểu hiện tiêu chảy.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có thông tin về tác dụng bất thường khi dùng thuốc bismuth subsalicylate trên mẹ đang mang bầu hay cho con bú. Tuy nhiên mức độ an toàn chưa được chứng minh nên không khuyến cáo sử dụng thuốc trên đối tượng này.

7.3 Xử trí khi quá liều

Ngộ độc thuốc có thể gây ra các triệu chứng như lú lẫn, rối loạn ngôn ngữ, rối loạn tiêu hóa, chức năng thận hay nôn mửa, mất nước, ù tai, đổ mồ hôi,...

Áp dụng biện pháp rửa dạ dày, tẩy xổ kết hợp bù nước nhanh chóng. Việc sử dụng than hoạt hay thẩm phân máu cũng có thể được cân nhắc sử dụng trên một số đối tượng theo chỉ dẫn của nhân viên y tế.

7.4 Bảo quản 

Thuốc Biscylat 262,5mg để trên cao, vị trí đặt cần thoáng, khô, nhiệt độ dưới 30 độ.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Biscylat 262,5mg đang tạm hết hàng, quý khách có thể tham khảo một số thuốc sau đây:

  • Thuốc Bitproton 262mg chứa bismuth subsalicylate giảm triệu chứng buồn ói hay khó chịu trên đường tiêu hóa. Thuốc được sản xuất dạng viên nén bởi BV Pharma, Việt Nam.
  • Thuốc Azigca 262 có thành phần bismuth subsalicylate giảm vấn đề ỉa chảy, khó chịu trên Đường tiêu hóa hay ăn uống khó tiêu. Thuốc tạo thành ở dạng viên nén nhai tại Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận, Việt Nam.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Bismuth subsalicylate được dùng trong việc làm liền các vết loét trên dạ dày hay tá tràng hay tạo hàng rào bảo vệ chống lại sự tấn công của acid và pepsin. Không chỉ vậy, một số nghiên cứu còn thấy được, bismuth subsalicylate tham gia vào việc diệt vi khuẩn H.pylori. Cơ chế tác dụng được thấy nhờ việc tạo phức chất trên tế bào vi khuẩn và tế bào chất, ức chế các enzym và sự tổng hợp ATP, sự bám dính của vi khuẩn trên dạ dày, thuận tiện tiêu diệt và tống đẩy chúng ra ngoài cơ thể.

Đồng thời, bismuth subsalicylate còn có tác dụng trong chống viêm, kháng khuẩn hiệu quả, giảm nhanh vấn đề tiêu chảy, hiệu quả thấy rõ thông qua các nghiên cứu trên lâm sàng.[2]

9.2 Dược động học

Bismuth subsalicylate hấp thu nhanh thông qua đường uống, sự tăng pH trên dạ dày có thể làm tăng hơn sự hấp thu bismuth. Hoạt chất hòa tan kém và phân bố đến các mô trên cơ thể, bao gồm xương và được đưa ra ngoài khá chậm thông qua đường niệu và mật và ra ngoài bởi phân và nước tiểu.

10 Thuốc Biscylat 262,5mg giá bao nhiêu?

Thuốc Biscylat 262,5mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang.

Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Biscylat 262,5mg mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc Biscylat 262,5mg giảm nhanh các biểu hiện bệnh lý về dạ dày, ngăn ngừa tiêu chảy hiệu quả.
  • Hoạt chất bismuth subsalicylate được nghiên cứu và chứng minh hiệu quả thông qua các thử nghiệm lâm sàng về tác dụng trên tiêu hóa.
  • Dạng bào chế dễ sử dụng, được kiểm định cẩn thận trước khi đưa ra thị trường.

13 Nhược điểm

  • Thuốc cần thận trọng cân nhắc khi dùng trên đối tượng mẹ đang mang bầu hay cho con bú.

Tổng 22 hình ảnh

biscylat 262 5mg 21 N5373
biscylat 262 5mg 21 N5373
biscylat 262 5mg Q6628
biscylat 262 5mg Q6628
biscylat 262 5mg J3357
biscylat 262 5mg J3357
biscylat 262 5mg 1 P6353
biscylat 262 5mg 1 P6353
biscylat 262 5mg 2 S7270
biscylat 262 5mg 2 S7270
biscylat 262 5mg 2 S7270
biscylat 262 5mg 2 S7270
biscylat 262 5mg 3 S7711
biscylat 262 5mg 3 S7711
biscylat 262 5mg 4 S7883
biscylat 262 5mg 4 S7883
biscylat 262 5mg 5 H3611
biscylat 262 5mg 5 H3611
biscylat 262 5mg 6 F2080
biscylat 262 5mg 6 F2080
biscylat 262 5mg 6 F2080
biscylat 262 5mg 6 F2080
biscylat 262 5mg 10 R7502
biscylat 262 5mg 10 R7502
biscylat 262 5mg 11 L4781
biscylat 262 5mg 11 L4781
biscylat 262 5mg 12 E1412
biscylat 262 5mg 12 E1412
biscylat 262 5mg 13 V8712
biscylat 262 5mg 13 V8712
biscylat 262 5mg 14 U8650
biscylat 262 5mg 14 U8650
biscylat 262 5mg 15 U8325
biscylat 262 5mg 15 U8325
biscylat 262 5mg 16 J3871
biscylat 262 5mg 16 J3871
biscylat 262 5mg 17 O5874
biscylat 262 5mg 17 O5874
biscylat 262 5mg 18 V8374
biscylat 262 5mg 18 V8374
biscylat 262 5mg 19 D1606
biscylat 262 5mg 19 D1606
biscylat 262 5mg 6 F2080
biscylat 262 5mg 6 F2080

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Biscylat 262,5mg do Cục Quản lý Dược cấp và phê duyệt. Xem và tải file PDF tại đây.
  2. ^ Ran D Goldman, (Đăng tháng 8 năm 2013), Bismuth salicylate for diarrhea in children, Pubmed. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2025.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc sử dụng trong đầy bụng do ăn đồ dầu mỡ k ạ?

    Bởi: Hoàng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Anh/chị nên thăm khám và hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng ạ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Thu Hằng vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Biscylat 262,5mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Biscylat 262,5mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc giảm nhanh triệu chứng khó chịu trên dạ dày do ăn no á.

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789