1 / 23
thuoc bidinatec 10 1 M5372

Bidinatec 10

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar), Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar)
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar)
Số đăng kýVD-28225-17
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtEnalapril
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtv0170
Chuyên mục Thuốc Hạ Huyết Áp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Hoàng Bích Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Bích
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi viên thuốc Bidinatec 10 chứa:

  • Enalapril maleate hàm lượng 10mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Bidinatec 10

Thuốc Bidinatec 10 được sử dụng để điều trị Tăng huyết áp suy tim có triệu chứng.

Đồng thời thuốc cũng giúp phòng ngừa suy tim có triệu chứng ở những bệnh nhân suy chức năng tâm thất trái không biểu hiện lâm sàng, khi phân suất tống máu ≤35%.[1]

==>> Xem thêm thuốc chứa hoạt chất tương tự: Thuốc Hasitec 5 - Giải pháp điều trị tăng huyết áp và bệnh thận do đái tháo đường

Thuốc Bidinatec 10 - Điều trị tăng huyết áp, suy tim có triệu chứng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Bidinatec 10

3.1 Liều dùng

Điều trị tăng huyết áp:

Liều khởi đầu: 5mg -2 viên/lần/ngày.

Liều duy trì: Thường 2 viên/ngày, có thể tăng tối đa đến 4 viên/ngày, uống 1 hoặc 2 lần/ngày.

Điều trị suy tim và rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng:

Khởi đầu: 2,5 mg/lần/ngày. Tăng lên 1 - 2 viên/ngày, chia 1 hoặc 2 lần thùy dung nạp

Tối đa: 4 viên/ngày, chia 2 lần.

Bệnh nhân suy thận:

Độ thanh thải creatinin (CrCl) > 30 ml/phút: liều khởi đầu 5–10 mg/ngày

CrCl 10–30 ml/phút: liều khởi đầu 2,5 mg/ngày

CrCl ≤ 10 ml/phút hoặc đang thẩm phân máu: 2,5 mg/ngày, dùng sau thẩm phân; liều điều chỉnh theo đáp ứng huyết áp.

Người cao tuổi:Cần điều chỉnh liều theo chức năng thận.
Bệnh nhân suy gan:Không cần chỉnh liều mặc dù chuyển hóa có thể chậm.
Trẻ em:

Khởi đầu 2,5 mg/ngày cho trẻ 20–50 kg, 5 mg/ngày cho trẻ trên 50 kg.

Không dùng cho trẻ sơ sinh hoặc bệnh nhi có chức năng thận rất kém (lọc cầu thận <30 ml/phút/1,73m²).

3.2 Cách dùng

Thuốc Bidinatec 10 được dùng bằng đường uống, uống nguyên viên thuốc đúng hàm lượng, có thể uống lúc đói hoặc no.

4 Chống chỉ định

Người quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Bidinatec 10.

Phụ nữ đang mang thai ở tam cá nguyệt thứ hai và ba.

Người có tiền sử phù mạch do sử dụng thuốc ức chế men chuyển ACE.

Người bị phù mạch di truyền hoặc không rõ nguyên nhân.

Phối hợp enalapril với thuốc chứa aliskiren ở bệnh nhân mắc đái tháo đường hoặc suy giảm chức năng thận (GFR < 60 ml/phút/1,73m²).

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Lodinap 20 - Điều trị tăng huyết áp và suy tim có triệu chứng

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ của thuốc Bidinatec 10 có thể gặp như:

  • Thiếu máu
  • Hạ huyết áp
  • Ho
  • Khó thở
  • Buồn nôn
  • Phát ban, quá mẫn
  • Phù mạch máu
  • Tăng Kali máu, tăng creatinin huyết thanh
  • Đau ngực
  • Rối loạn nhịp tim
  • Nhìn mờ…

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp các tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc Bidinatec 10.

6 Tương tác

Nitrat và thuốc gây mê giãn mạchGây hạ huyết áp nặng; cần theo dõi và bù dịch.
Thuốc lợi tiểuCó thể gây hạ huyết áp; nên dừng hoặc tăng muối trước khi dùng Enalapril.
Thuốc ức chế kép hệ renin-angiotensin-aldosteron (thuốc ức chế ACE kết hợp thuốc chẹn thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren)Gia tăng nguy cơ hạ huyết áp, tăng kali máu, suy thận.
Thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc chống loạn thần, thuốc mê, thuốc gây nghiệnTăng hiệu quả hạ huyết áp.
RượuTăng tác dụng hạ huyết áp.
Thuốc lợi tiểu giữ kali, bổ sung kali, muối kaliTăng nguy cơ tăng kali huyết, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận; cần theo dõi nồng độ kali máu thường xuyên.
LithiumTăng nồng độ lithium huyết, nguy cơ độc tính lithium.
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID, Aspirin)Giảm hiệu quả hạ huyết áp, có thể suy thận.
Thuốc tránh thai đường uốngTăng nguy cơ tổn thương mạch máu và khó kiểm soát huyết áp.
Insulin và thuốc chống đái tháo đường đường uốngEnalapril hạ Glucose huyết, gây hạ đường huyết ở người đái tháo đường.
Thuốc ức chế mTOR (temsirolimus, sirolimus, Everolimus)Tăng nguy cơ phù mạch.
Thuốc kích thích giao cảmGiảm tác dụng hạ huyết áp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thông báo cho bác sĩ những dấu hiệu bất thường trong quá trình sử dụng thuốc Bidinatec 10.

Hạ huyết áp triệu chứng có thể xảy ra khi điều trị bằng thuốc Bidinatec 10. Khi hạ huyết áp xảy ra, cần đặt bệnh nhân nằm ngửa và truyền Dung dịch muối sinh lý nếu cần thiết.

Thận trọng khi dùng thuốc Bidinatec 10 ở bệnh nhân hẹp van hai lá, hẹp động mạch chủ hoặc bệnh cơ tim phì đại.

Điều chỉnh liều thuốc Bidinatec 10 ở bệnh nhân suy thận.

Bệnh nhân có hẹp động mạch thận (một bên hoặc hai bên) có nguy cơ cao bị hạ huyết áp và suy thận, cần cân nhắc kỹ trước khi điều trị.

Thuốc Bidinatec 10 không được khuyến cáo sử dụng ở bệnh nhân ghép thận do thiếu dữ liệu an toàn.

Phù mạch có thể xảy ra ở bất kỳ thời điểm nào nên cần ngưng thuốc và xử trí ngay nếu có.

Tăng kali máu có thể xảy ra, cần theo dõi chặt nồng độ kali máu.4

Ho khan dai dẳng là tác dụng phụ điển hình, có thể tự hết khi ngừng thuốc Bidinatec 10.

Thận trọng trong phẫu thuật hoặc gây mê.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc Bidinatec 10 không nên dùng các thuốc ức chế ACE trong 3 tháng đầu, chống chỉ định dùng cho phụ nữ mang thai 3 tháng giữa và 3 tháng cuối.

Cân nhắc lợi ích nguy cơ khi dùng cho bà mẹ cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng nổi bật: Hạ huyết áp nặng.

Khi sử dụng quá liều thuốc Bidinatec 10 hãy đưa bệnh nhân đến ngay cơ sở y tế để được hỗ trợ.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo, thoáng mát.

Tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhiệt độ dưới 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Bidinatec 10 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các thuốc thay thế sau đây:

  • Thuốc Enarenal 10mg là sản phẩm của Pharmaceutical Works Polpharma S.A. - Ba Lan với chỉ định điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết.
  • Thuốc Enarenal 10mg là sản phẩm của Công ty cổ phần dược phẩm OPV. - Việt Nam với chỉ định điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết.

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Nhóm dược lý: Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế enzym chuyển angiotensin.

Mã ATC: C09AA02.

Enalapril hoạt động qua chất chuyển hóa có hoạt tính là enalaprilat, ngăn cản chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II. . Việc giảm angiotensin II dẫn đến giảm sức cản mạch ngoại biên và hạ huyết áp, đồng thời làm tăng hoạt tính renin huyết tương và giảm bài tiết aldosteron, giúp cải thiện cân bằng kali. Nhờ đó, enalapril được sử dụng để hạ huyết áp ở người bình thường, người tăng huyết áp và cải thiện chức năng huyết động ở bệnh nhân suy tim sung huyết thông qua ức chế hệ renin-angiotensin-aldosteron.

Ngoài ra, do men chuyển phân hủy bradykinin là một chất giãn mạch, ức chế men chuyển làm tăng bradykinin tích tụ, gây giãn mạch.

9.2 Dược động học

9.2.1 Hấp thu

Enalapril maleat hấp thu khoảng 55-75% sau khi uống. 

Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu. 

Thuốc chuyển hóa nhanh tại gan thành enalaprilat. Nồng độ đỉnh enalapril đạt sau 0,5-1,5 giờ.

9.2.2 Phân bố

Enalaprilat liên kết 50-60% với protein huyết tương.

Thuốc ít hoặc không qua được hàng rào máu não. 

Qua nhau thai và tiết vào sữa mẹ với lượng rất nhỏ.

9.2.3 Chuyển hóa

Chuyển hóa chính tại gan thành enalaprilat. Không có chuyển hóa khác đáng kể.

9.2.4 Thải trừ

Khoảng 60% liều bài tiết qua nước tiểu dưới dạng enalaprilat và dạng không đổi, còn lại qua phân.

Nồng độ ổn định của enalaprilat đạt sau 30-60 giờ điều trị. Thời gian bán thải khoảng 11 giờ.

10 Thuốc Bidinatec 10 giá bao nhiêu?

Thuốc Bidinatec 10 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Bidinatec 10 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn thuốc của bác sĩ kê đơn thuốc Bidinatec 10 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc Bidinatec 10 được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định, được nghiên cứu và sản xuất theo quy trình hiện đại, đạt tiêu chuẩn nghiêm ngặt về chất lượng và an toàn.
  • Thành phần chính của thuốc là Enalapril maleate, một hoạt chất được chứng minh lâm sàng trong kiểm soát tăng huyết áp và suy tim.
  • Thuốc Bidinatec 10 không bị ảnh hưởng nhiều bởi thức ăn khi sử dụng.
  • Giá cả hợp lý.

13 Nhược điểm

  • Thuốc Bidinatec 10 không được khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ mang thai.

Tổng 23 hình ảnh

thuoc bidinatec 10 1 M5372
thuoc bidinatec 10 1 M5372
thuoc bidinatec 10 2 T7028
thuoc bidinatec 10 2 T7028
thuoc bidinatec 10 3 E1655
thuoc bidinatec 10 3 E1655
thuoc bidinatec 10 4 K4302
thuoc bidinatec 10 4 K4302
thuoc bidinatec 10 5 U8687
thuoc bidinatec 10 5 U8687
thuoc bidinatec 10 6 F2324
thuoc bidinatec 10 6 F2324
thuoc bidinatec 10 7 M5051
thuoc bidinatec 10 7 M5051
thuoc bidinatec 10 8 L4073
thuoc bidinatec 10 8 L4073
thuoc bidinatec 10 9 D1334
thuoc bidinatec 10 9 D1334
thuoc bidinatec 10 10 K4061
thuoc bidinatec 10 10 K4061
thuoc bidinatec 10 11 R6617
thuoc bidinatec 10 11 R6617
thuoc bidinatec 10 12 B0345
thuoc bidinatec 10 12 B0345
thuoc bidinatec 10 13 A0367
thuoc bidinatec 10 13 A0367
thuoc bidinatec 10 14 H2004
thuoc bidinatec 10 14 H2004
thuoc bidinatec 10 15 V8455
thuoc bidinatec 10 15 V8455
thuoc bidinatec 10 16 G2102
thuoc bidinatec 10 16 G2102
thuoc bidinatec 10 17 N5738
thuoc bidinatec 10 17 N5738
thuoc bidinatec 10 18 T8465
thuoc bidinatec 10 18 T8465
thuoc bidinatec 10 19 A0554
thuoc bidinatec 10 19 A0554
thuoc bidinatec 10 20 P6815
thuoc bidinatec 10 20 P6815
thuoc bidinatec 10 21 V8542
thuoc bidinatec 10 21 V8542
thuoc bidinatec 10 22 U8565
thuoc bidinatec 10 22 U8565
thuoc bidinatec 10 23 F2202
thuoc bidinatec 10 23 F2202

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do Cục quản lý Dược phê duyệt, tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    uống lúc nào thì được, trước hay sau ăn

    Bởi: Du vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, dùng trước hay sau ăn đều được ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Hoàng Bích vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Bidinatec 10 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Bidinatec 10
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    Tôi rất hài lòng với cách chăm sóc và tư vấn của dược sĩ tại nhà thuốc

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789