Betaprosone Cream 0,05%
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
| Thương hiệu | Meyer-BPC, Công ty Liên doanh Meyer-BPC |
| Công ty đăng ký | Công ty Liên doanh Meyer-BPC |
| Số đăng ký | 893110003123 |
| Dạng bào chế | Kem bôi da |
| Quy cách đóng gói | Hộp 1 tuýp 10g |
| Hạn sử dụng | 24 tháng |
| Hoạt chất | Betamethason |
| Tá dược | Propylene Glycol |
| Xuất xứ | Việt Nam |
| Mã sản phẩm | ne1577 |
| Chuyên mục | Thuốc Da Liễu |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong 1g kem Betaprosone Cream 0,05% bao gồm:
- Dược chất: 0,5mg Betamethason (ở dạng Betamethason dipropionat).
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Kem bôi da.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Betaprosone Cream 0,05%
Betamethason dipropionat là corticosteroid fluorid tổng hợp, gây nên tác động tại chỗ, cho đáp ứng nhanh và kéo dài ở bệnh chàm và những dạng viêm da, gồm có lichen simplex, lupus ban đỏ, viêm da do ánh sáng, nổi sẩn, lichen phẳng và bệnh chàm do dị ứng mang tính di truyền.[1]
Ngoài ra Betaprosone Cream 0,05% còn có hiệu quả ở điều kiện ít đáp ứng gồm có viêm da đầu, vẩy nến mạn ở chân và tay, nhưng không gồm vẩy nến mảng bám lan rộng.

==>> Đọc thêm: Thuốc Antoxcin 7,5mg - Điều trị vảy nến, viêm da dị ứng mạn, chàm
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Betaprosone Cream 0,05%
3.1 Liều dùng
Trẻ em, người lớn mỗi ngày bôi khoảng 1-2 lần. Hầu hết trường hợp nên bôi lớp kem mỏng ở nơi mắc bệnh 2 lần/ngày. Một số đối tượng, việc chữa trị duy trì có thể đạt được ở liều 1 lần/ngày.
3.2 Cách dùng
Dùng thuốc Betaprosone Cream 0,05% ngoài da.
4 Chống chỉ định
Mẫn cảm thành phần trong Betaprosone Cream 0,05%.
Người mắc mụn trứng cá, viêm da quanh miệng, bệnh Rosacea, ngứa ở vùng sinh dục và ở quanh hậu môn. Tổn thương da bởi do lao và hầu hết những bệnh da do virus, nhất là vacinia, Herpes simplex và Varicella.
Các tổn thương ở da do vi nấm, vi khuẩn.
Bệnh da ở các bé dưới 1 tuổi, bao gồm cả viêm da và hăm đỏ da bởi do tã lót.
5 Tác dụng phụ
Thường các corticosteroid bôi da sẽ được dung nạp tốt, rất hiếm có phản ứng phụ. Hấp thu toàn thân Betamethason dipropionat có thể gia tăng khi chữa trị ở vùng da lớn hoặc có nhiều nếp gấp và dùng kéo dài hoặc quá liều steroid. Các đối tượng này nên được thực hiện những biện pháp phòng ngừa phù hợp, nhất là trẻ em hay trẻ sơ sinh.
Bất lợi khi bôi Betamethason dipropionat như ngứa, rạn da, mụn trứng, rậm lông, bỏng rát, sắc tố da thay đổi,...
Sử dụng liên tục có thể làm rạn da, teo da cục bộ và gây giãn mạch máu ngoại biên, nhất là ở mặt.
Rối loạn ở mắt: Nhìn mờ.
6 Tương tác
Thông tin tương tác của Betaprosone Cream 0,05% chưa có.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Độc tính toàn và tại chỗ đều phổ biến, nhất là nếu dùng liên tục dài ngày ở da có tổn thương rộng hoặc nếp gấp da dày sừng. Nếu dùng trên trẻ em hoặc ở da mặt, cần giới hạn dùng trong 5 ngày. Tránh dùng liên tục dài hạn ở mọi người bệnh.
Sử dụng corticosteroid tác động tại chỗ có thể ảnh hưởng xấu cho việc chữa trị vẩy nến bởi 1 vài nguyên nhân, như nhờ thuốc, tái phát dội ngược, gây độc toàn thân hay tại chỗ bởi do hàng rào bảo vệ da bị tổn hại và dẫn tới vẩy nến mụn mủ toàn thân. Nếu bôi corticosteroid ở da nhằm chữa vảy nến, cần giám sát thận trọng.
Hấp thu toàn thân của corticosteroid tại chỗ có thể làm ức chế trục HPA, có thể dẫn tới thiếu hụt corticosteroid khi ngưng chữa trị, hội chứng Cushing. Người dùng liều lớn của steroid tại chỗ có tác động mạnh cho vùng da rộng nên kiểm tra việc ức chế trục HPA định kỳ. Nếu có ức chế, nên chuyển sang corticosteroid yếu hơn hoặc là giảm số lần bôi.
Chức năng của trục HPA thường hồi phục nhanh và hoàn tất sau khi ngưng bôi. Thỉnh thoảng biểu hiện cai steroid có thể xảy ra, cần bổ sung corticosteroid toàn thân.
Phản ứng phụ do corticosteroid toàn thân có thể xảy ra với corticosteroid tại chỗ, nhất là với trẻ em, trẻ sơ sinh.
So với người lớn, nhạy cảm với corticosteroid tại chỗ và dễ có nhiễm độc toàn thân ở bệnh nhi hơn.
Khi có bất thường thì ngưng dùng, chuyển qua liệu pháp phù hợp hơn.
Dùng corticosteroid tại chỗ và toàn thân có thể gây rối loạn thị giác. Đi khám chuyên khoa mắt nếu nhận thấy rối loạn thị giác hay mờ mắt.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ dùng Betamethason tại chỗ khi có bầu nếu lợi ích chữa trị cao hơn nguy cơ với bào thai.
Người cho con bú chỉ dùng Betaprosone Cream 0,05% khi rất cần.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Dùng Betaprosone Cream 0,05% không ảnh hưởng khả năng lái xe, máy móc.
7.4 Xử trí khi quá liều
Dùng quá liều corticosteroid và kéo dài, có thể khiến chức năng tuyến yên - thượng thận bị ức chế, gây nên tình trạng suy thượng thận thứ phát (thường có thể phục hồi). Chữa trị triệu chứng cho những đối tượng này. Khi có ức chế trục HPA, cần giảm số lần dùng hoặc chuyển qua steroid yếu hơn.
7.5 Bảo quản
Bảo quản Betaprosone Cream 0,05% ở điều kiện khô, tránh ánh sáng và dưới 30 độ C.
==>> Tham khảo thêm: Thuốc Terbuxol 0.05% điều trị bệnh viêm da dị ứng, viêm da cơ địa, vảy nến
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Betaprosone Cream 0,05% hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Medskin Beta của Dược Hậu Giang với thành phần Betamethason valerat 0,1%. Dùng chữa những thể viêm da đáp ứng corticoid.
Betamethason Exp 30g Medipharco của CTCP Liên doanh DP Medipharco-Tenamyd BR s.r.l sản xuất, dùng để chữa viêm da đáp ứng corticosteroid. Mỗi 1 tuýp có chứa 19,5mg Betamethason dipropionat.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Betamethason dipropionat là glucocorticoid, sở hữu chung tính chất của corticosteroid. Với liều dược lý, corticosteroid chủ yếu được dùng để kháng viêm hoặc/và ức chế miễn dịch.
Những corticosteroid tại chỗ, như Betamethason propionat, đem lại hiệu quả trong chữa bệnh da liễu nhờ tác động chống ngứa, kháng viêm và gây co mạch. Tuy nhiên, chưa biết rõ tác dụng dược lý, sinh lý và lâm sàng của corticosteroid ở từng trường hợp.
9.2 Dược động học
Xác định mức độ hấp thu corticosteroid tại chỗ qua da thông qua nhiều yếu tố, như mức độ tổn thương, tá dược trong chế phẩm và sử dụng băng kín giữ ẩm. Có thể hấp thu Corticosteroid qua da nguyên vẹn. Các bệnh lý như viêm và/hoặc bệnh khác trên da có thể gia tăng sự hấp thu này.
Băng kín giữ ẩm cũng khiến gia tăng đáng kể hấp thu qua da của corticosteroid tại chỗ.
Sau khi được hấp thu, corticosteroid tại chỗ cũng đi qua những quá trình giống corticosteroid toàn thân. Thuốc có gắn vào protein theo mức độ khác nhau, chuyển hóa chủ yếu trong gan và bị bài tiết thông qua thận.
Có 1 số loại corticosteroid tại chỗ và sản phẩm chuyển hóa của chúng được bài tiết qua mật.
10 Thuốc Betaprosone Cream 0,05% giá bao nhiêu?
Thuốc bôi da Betaprosone Cream 0,05% hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Betaprosone Cream 0,05% mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc Betaprosone Cream 0,05% trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Betamethason dipropionat có hiệu quả với bệnh da liễu bởi nhờ các đặc tính co mạch, kháng viêm và chống ngứa.
- Ở 1 đánh giá về thuốc Betamethason dipropionat dạng kem bôi nhận thấy thuốc này cho hiệu quả hơn đáng kể kem Flumethason privalate 0,02% trong chữa vẩy nến và bệnh ngoài da đáp ứng steroid khác.[2]
- Chế phẩm Betaprosone Cream 0,05% đem đến đáp ứng nhanh, kéo dài với bệnh chàm và những dạng viêm da khác.
13 Nhược điểm
- Bôi Betamethason tại chỗ có nguy cơ làm da bị khô, rạn, ngứa.
Tổng 8 hình ảnh








Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, tải về tại đây.
- ^ Tác giả J W Mali (đăng năm 1976). An evaluation of betamethasone dipropionate (Diprosone) versus Locacorten 0.02% cream, Pubmed. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2025.

