1 / 9
thuoc betahistine us 16mg 1 N5773

Betahistine - US 16mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần US Pharma USA, Công ty Cổ phần US Pharma USA
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần US Pharma USA
Số đăng ký893110380823
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtBetahistine
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmpk2689
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Thanh Huế Biên soạn: Dược sĩ Thanh Huế
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Trong mỗi viên thuốc Betahistine - US 16mg có chứa: 

  • Betahistin dihydroclorid 16mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Betahistine - US 16mg

Betahistine - US 16mg có tác dụng giảm chóng mặt, ù tai và cải thiện thính lực liên quan đến bệnh Ménière.

Thuốc Betahistine - US 16mg
Thuốc Betahistine - US 16mg có tác dụng điều trị chóng mặt, ù tai và mất thính lực liên quan đến bệnh Ménière

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Golhistine 16mg giảm chóng mặt, ù tai, suy giảm thính lực trong bệnh Meniere

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Betahistine - US 16mg

3.1 Liều dùng

3.1.1 Người lớn 

Liều ban đầu thường là 1 viên/lần, ngày 3 lần.

Liều duy trì tùy chỉnh trong khoảng 24 - 48mg/ngày, không quá 48mg/ngày.

Thời gian đáp ứng điều trị có thể sau một vài tuần điều trị.

3.1.2 Đối tượng đặc biệt

Suy gan/suy thận: Chưa đủ dữ liệu, cần thận trọng.

Người cao tuổi: Ít dữ liệu; cân nhắc sử dụng cẩn trọng.

Trẻ em và thanh thiếu niên (<18 tuổi): Không khuyến cáo do thiếu thông tin an toàn và hiệu quả.

3.2 Cách dùng

Uống Betahistine - US 16mg trong bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Dị ứng với betahistin hoặc bất cứ thành phần nào của Betahistine - US 16mg.

Người bị u tủy thượng thận (pheochromocytoma).

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Gimyenez 16mg điều trị triệu chứng chóng mặt, ù tai, nôn

5 Tác dụng phụ

Thần kinh: Đau đầu (thường gặp), đôi khi buồn ngủ.

Tiêu hóa: Khó tiêu, buồn nôn (thường gặp).

Miễn dịch: Phản ứng quá mẫn (như sốc phản vệ).

Tim mạch: Đánh trống ngực.

Hô hấp: Có thể gây co thắt phế quản ở người bệnh hen.

Da và mô dưới da: Phản ứng mẫn cảm da như phù mao mạch, mày đay, phát ban, ngứa.

6 Tương tác

IMAOs (thuốc ức chế monoamin oxidase): Có thể làm tăng tác dụng.

Kháng histamin: Có thể đối kháng (theo lý thuyết).

Thuốc chống trầm cảm, thuốc điều trị Parkinson: Có thể gia tăng tác dụng 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Betahistin dihydroclorid không được coi là an toàn ở bệnh nhân mắc porphyria, do đó cần thận trọng.

Sử dụng thận trọng ở người bệnh hen phế quản vì không dung nạp lâm sàng cũng như ở những bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày - tá tràng.

Không khuyến cáo sử dụng betahistin dihydroclorid cho trẻ em.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Giai đoạn mang thai: Hiện chưa có đầy đủ nghiên cứu khẳng định tính an toàn của betahistin khi dùng cho phụ nữ mang thai. Do đó, chỉ nên sử dụng thuốc này khi lợi ích điều trị được đánh giá vượt trội so với nguy cơ tiềm ẩn cho thai nhi.

Giai đoạn cho con bú: Chưa rõ betahistin có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Cần cân nhắc giữa tầm quan trọng của việc điều trị cho người mẹ và lợi ích của việc nuôi con bằng sữa mẹ, đồng thời đánh giá nguy cơ có thể xảy ra đối với trẻ nhỏ.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Các triệu chứng của hội chứng Ménière như chóng mặt, ù tai và giảm thính lực có thể tác động tiêu cực đến khả năng lái xe hoặc điều khiển máy móc. Người bệnh cần được khuyến cáo thận trọng khi thực hiện các công việc đòi hỏi sự tập trung cao.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, buồn ngủ, đau bụng; một số trường hợp có nôn, khó tiêu, mất điều hòa vận động. Trường hợp nặng hơn như co giật, biến chứng hô hấp hoặc tim mạch thường do phối hợp với quá liều thuốc khác.

Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Khuyến cáo rửa dạ dày và điều trị triệu chứng trong vòng 1 giờ sau khi uống.

7.5 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhiệt độ dưới 30 °C.

Tránh ánh sáng trực tiếp.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Betahistine - US 16mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

  • Thuốc Dodizy 16mg của Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco sản xuất, chứa Betahistin dihydrochloride, được chỉ định trong việc điều trị hỗ trợ các triệu chứng Meniere.
  • Thuốc Verist-16mg được sản xuất bởi Synmedic Laboratories, chứa Betahistin dihydrochlorid, iều trị triệu chứng chóng mặt gây ra bởi hội chứng Ménière - hội chứng có các biểu hiện điển hình bao gồm: khó nghe, ù tai, chóng mặt (kèm buồn nôn).

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Betahistin là chất chủ vận từng phần trên thụ thể H1 và đối kháng trên thụ thể H3 của histamin (gần như không ảnh hưởng đến thụ thể H2).

Giúp giãn cơ vòng tiền mao mạch, tăng lưu lượng máu ở tai trong.

Kiểm soát tính thấm mao mạch tai trong, giảm tích tụ nội dịch bạch huyết.

Cải thiện tuần hoàn não, tăng lưu lượng máu động mạch cảnh trong và động mạch đốt sống. Từ đó betahistin làm giảm chóng mặt và hoa mắt.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Hấp thu gần như hoàn toàn qua Đường tiêu hóa, nhanh chóng chuyển hóa thành acid 2-pyridylacetic (2-PAA).

Phân bố: Betahistin gắn với protein huyết tương thấp (<5%).

Chuyển hóa: Biến đổi hoàn toàn thành 2-PAA không hoạt tính. Nồng độ tối đa trong huyết tương và nước tiểu đạt sau khoảng 1 giờ. Thời gian bán thải khoảng 3,5 giờ.

Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng 2-PAA, khoảng 85% liều ban đầu được tìm thấy trong nước tiểu trong khoảng liều 8 - 4 mg. [1]

10 Thuốc Betahistine - US 16mg giá bao nhiêu?

Thuốc Betahistine - US 16mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Betahistine - US 16mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Betahistine - US 16mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm 

  • Betahistine - US 16mg chứa betahistin giúp giảm chóng mặt, ù tai và mất thính lực do bệnh Ménière.
  • Dạng viên nén dễ uống, bảo quản, tiện mang theo bên người.
  • Được Công ty Cổ phần US Pharma USA sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo thuốc đat tiêu chuẩn chất lượng.

13 Nhược điểm

  • Betahistine - US 16mg có thể gây tác dụng không mong muốn: Đau đầu, đôi khi buồn ngủ, khó tiêu, buồn nôn, phản ứng quá mẫn, đánh trống ngực…

Tổng 9 hình ảnh

thuoc betahistine us 16mg 1 N5773
thuoc betahistine us 16mg 1 N5773
thuoc betahistine us 16mg 2 U8410
thuoc betahistine us 16mg 2 U8410
thuoc betahistine us 16mg 3 B0508
thuoc betahistine us 16mg 3 B0508
thuoc betahistine us 16mg 4 I3235
thuoc betahistine us 16mg 4 I3235
thuoc betahistine us 16mg 5 O6862
thuoc betahistine us 16mg 5 O6862
thuoc betahistine us 16mg 6 D1257
thuoc betahistine us 16mg 6 D1257
thuoc betahistine us 16mg 7 J4804
thuoc betahistine us 16mg 7 J4804
thuoc betahistine us 16mg 8 I3726
thuoc betahistine us 16mg 8 I3726
thuoc betahistine us 16mg 9 P6553
thuoc betahistine us 16mg 9 P6553

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc không dùng cho đối tượng nào vậy?

    Bởi: Hương vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào chị, thuốc Betahistine - US 16mg không dùng cho người dị ứng với betahistin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc và người bị u tủy thượng thận.

      Quản trị viên: Dược sĩ Thanh Huế vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Betahistine - US 16mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Betahistine - US 16mg
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc giúp giảm nhanh chóng mặt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789