1 / 16
betahema 1 E1567

Betahema 2000 IU

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

200.000
Đã bán: 370 Còn hàng
Thương hiệuLaboratorio Pablo Cassará, Công ty Laboratorio Pablo Cassará S.R.L. - Argentina
Công ty đăng kýCông ty Laboratorio Pablo Cassará S.R.L. - Argentina
Số đăng kýVN-15769-12
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 1ml
Hoạt chấtErythropoietin
Xuất xứArgentina
Mã sản phẩmam2430
Chuyên mục Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Kim Viên Biên soạn: Dược sĩ Kim Viên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1599 lần

Thuốc Betahema 2000 IU ngày càng được sử dụng nhiều trong đơn kê điều trị các bệnh thiếu máu. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Betahema 2000 IU hiệu quả.

1 Thành phần

Thành phần: 

Trong mỗi lọ Betahema 2000 IU có chứa:

Recombinant human erythropoietin beta: 2000 IU

Tá dược vừa đủ 1 lọ.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Betahema 2000 IU 

2.1 Thuốc Betahema 2000 IU có tác dụng gì?

2.1.1 Dược lực học

Erythropoietin là một hormon có tác dụng biệt hóa và kích thích phân bào, glycoprotein này có tác dụng thiết yếu trong việc tạo hồng cầu từ mô dòng hồng cầu trong tủy xương. Erythropoietin tác dụng như một yếu tố tăng trưởng, kích thích hoạt tính gián phân các tế bào gốc dòng hồng cầu và các tế bào tiền thân sớm hồng cầu (tiền nguyên hồng cầu).

Erythropoietin beta đã được chứng minh về tác dụng kích thích tăng sinh hồng cầu mà không làm ảnh hưởng tới bạch cầu. Thuốc cũng không gây độc tính lên tế bào tủy xương ở người. 

2.1.2 Dược động học

Thuốc được dùng đường tiêm, có thể tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch. Sinh khả dụng thuốc dùng đường tiêm dưới da sẽ chậm  và chỉ bằng 20-40% tiêm tĩnh mạch. Thuốc trì nồng độ trung bình trong máu sau khi tiêm dưới da lên tới 12-28 giờ.

2.2 Chỉ định thuốc Betahema 2000 IU

Thuốc Betahema Erythropoietin 2000 IU được chỉ định dùng trong các trường hợp:

  • Bệnh nhân thiếu máu do đẻ non.
  • Bệnh nhân thiếu máu do suy thận mạn.
  • Bệnh nhân thiếu máu do các biện pháp hóa trị liệu ung thư. 

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Heberitro - Giải pháp điều trị thiếu máu hiệu quả 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Betahema 2000 IU  

3.1 Liều dùng

Liều dùng của Betahema 2000 IU được khuyến cáo phụ thuộc vào từng chỉ định [1]:

  • Trẻ sinh non bị thiếu máu: tiêm dưới da 250IU/kg cân nặng, tiêm 3 lần/tuần. Dùng thuốc trong 6 tuần liên tục.
  • Điều trị thiếu máu do suy thận mạn:
    • Người lớn tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dược da 50-100 IU/kg, tiêm 3 lần/tuần.
    • Trẻ em: tiêm 50 IU/kg, tiêm 3 lần/tuần.
  • Điều trị thiếu máu do hóa trị ung thư:
    • Người lớn: liều khởi đầu nên là 150 IU/kg, tiêm dưới da với tần suất 3 lần/tuần.
    • Trẻ em: tiêm tĩnh mạch với liều khởi đầu 600 IU/kg, tiêm 1 lần/tuần (liều tối đa 1 lần tiêm là 20 lọ).

Bệnh nhân nên được giảm liều nếu nồng độ hemoglobin đạt 12g/dL hoặc sau mỗi  2 tuần thì nồng độ Hb lại được cải thiện thêm 1g/dL. Nồng độ hemoglobin vượt quá 13g/dL thì cần ngưng dùng thuốc. Khi hồng cầu lại hạ thấp dưới 12g/dL thì có thể dùng thuốc trở lại.

3.2 Cách dùng

Thuốc cần dùng đường tiêm và phải được thực hiện dưới sự giám sát y tế. Tiêm dưới da thì mỗi vị trí tiêm không được tiêm quá 1ml. Tiêm tĩnh mạch có thể tiêm trong vòng 1-5 phút tùy liều dùng. 

Không được truyền tĩnh mạch hay tiêm chung với các thuốc khác.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc cho các trường hợp sau:

  • Bệnh nhân dị ứng hay mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân mắc tăng huyết áp không kiểm soát.
  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với thuốc có nguồn gốc từ động vật, dị ứng với Albumin người.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm [CHÍNH HÃNG] Siro thuốc Santafer điều trị thiếu máu thiếu sắt 

5 Tác dụng phụ

Trong quá trình điều trị, người dùng có thể gặp một số tác dụng không mong muốn sau:

  • Trẻ đẻ non dễ gặp phải tình trạng sụt giảm nồng độ ferritin trong huyết thanh.
  • Bệnh nhân suy thận mạn và bệnh nhân ung thư khi điều trị với Betahema 2000 IU thường gặp phải tình trạng tăng huyết áp, đau đầu, huyết khối gây tắc mạch. Ít gặp hơn là các phản ứng như cơn tăng huyết áp hoặc giảm tiểu cầu.

Bệnh nhân trong thời gian điều trị với Betahema 2000 IU cần được theo dõi và giám sát các phản ứng lâm sàng để có xử trí kịp thời.

6 Tương tác

Betahema 2000 IU chưa được báo cáo có tương tác với các thuốc nào có ý nghĩa lâm sàng. Tuy nhiên không tiêm cùng lúc Betahema 2000 IU với bất kỳ loại dung dịch nào khác.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Bệnh nhân dùng Betahema 2000 IU cần phải được dự phòng đủ lượng Sắt cần cho quá trình hình thành hồng cầu.

Dung dịch tiêm phải trong suốt, không vẩn đục, không có màu sắc bất thường. Cần kiểm tra cảm quan trước khi tiêm thuốc.

Thuốc cần được sử dụng bởi người có chuyên môn và dùng theo phác đồ của bác sĩ, bệnh nhân không tự ý điều trị.

Bệnh nhân điều trị với Betahema 2000 IU cần được giám sát công thức máu và theo dõi lâm sàng sát sao.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không khuyến khích sử dụng thuốc cho những đối tượng này do chưa có đầy đủ dữ liệu chứng minh tính an toàn của thuốc. Người bệnh cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng và bác sĩ cần cân nhắc tỷ lệ lợi ích/nguy cơ trước khi bắt đầu điều trị cho bệnh nhân bằng Betahema 2000 IU. Chống chỉ định với phụ nữ ở 3 tháng đầu thai kỳ vì thuốc qua được hàng rào nhau thai.

7.3 Xử trí khi quá liều

Nếu người bệnh gặp các triệu chứng nôn, tiêu chảy kéo dài, nổi ban đỏ, chóng mặt, khó thở thì cần ngưng thuốc và nếu các triệu chứng trầm trọng và có dấu hiệu ngộ độc, dị ứng thì cần được đưa tới cơ sở y tế gần nhất để xử trí kịp thời.

7.4 Bảo quản 

Thuốc Betahema 2000 IU cần được bảo quản ở môi trường thoáng mát, khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 25 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Betahema 2000 IU hết hàng, bạn đọc có thể tham khảo một số thuốc có cùng hoạt chất:

Hemax 2.000 UI của Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp cũng chứa 2000 IU Erythropoietin, được bán trên thị trường với giá 240.000 đồng / 1 lọ.

Nanokine 2000IU/1ml của Công ty TNHH Công nghệ sinh học dược Na No Gen cũng chứa Erythropoietin, với giá thành tiết kiệm hơn chút, chỉ khoảng 165.000 đồng/lọ 1ml.

9 Nhà sản xuất

SĐK: VN-15769-12

Nhà sản xuất:  Công ty Laboratorio Pablo Cassará S.R.L. - Argentina

Đóng gói: Hộp 1 lọ 1ml

10 Thuốc Betahema 2000 IU giá bao nhiêu?

Thuốc Betahema 2000 IU hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Betahema 2000 IU mua ở đâu?

Thuốc Betahema 2000 IU mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Betahema 2000 IU để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Erythropoietin là tác nhân kích thích sản sinh hồng cầu hiệu quả, thuốc thích hợp với những bệnh nhân thiếu máu do bệnh thận, do hóa chất hay trẻ đẻ non. Bên cạnh đó, Erythropoietin còn đang được nghiên cứu với tiềm năng điều trị  nhiều bệnh thoái hóa thần kinh, bao gồm cả bệnh tăng nhãn áp. [2] 
  • Thuốc dung dịch tiêm, dễ hấp thu, tiêm không quá đau.
  • Thuốc được sản xuất tại Argentina với các tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng chặt chẽ sau đó phải trải qua các kiểm định chất lượng trước khi nhập khẩu vào thị trường Việt Nam nên người bệnh có thể yên tâm về chất lượng thuốc.

13 Nhược điểm


Tổng 16 hình ảnh

betahema 1 E1567
betahema 1 E1567
betahema 2000 1 P6530
betahema 2000 1 P6530
betahema 2 G2532
betahema 2 G2532
betahema 2000 2 G2813
betahema 2000 2 G2813
betahema 3 L4601
betahema 3 L4601
betahema 4 U8226
betahema 4 U8226
betahema 5 Q6163
betahema 5 Q6163
betahema 6 L4413
betahema 6 L4413
betahema 7 G2362
betahema 7 G2362
betahema 8 F2778
betahema 8 F2778
betahema 9 H3744
betahema 9 H3744
betahema 10 U8536
betahema 10 U8536
betahema 11 B0018
betahema 11 B0018
betahema 12 F2582
betahema 12 F2582
betahema 2000 6 C1834
betahema 2000 6 C1834
betahema 2000 7 V8351
betahema 2000 7 V8351

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải và xem bản PDF tại đây.
  2. ^ Tác giả Ting-Yi Lin, Yi-Fen Lai, Yi-Hao Chen, Da-Wen Lu (Ngày đăng 16 tháng 12 năm 2022). The Latest Evidence of Erythropoietin in the Treatment of Glaucoma, Pubmed. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc này cần đơn không ạ?

    Bởi: Thu vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Betahema 2000 IU 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Betahema 2000 IU
    M
    Điểm đánh giá: 4/5

    thuốc chuẩn, mua onl tiện lợi

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633