Beniclav 228.5mg/5ml
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Baroque Pharmaceuticals, Baroque Pharmaceuticals Private Limited |
Công ty đăng ký | Baroque Pharmaceuticals Private Limited |
Số đăng ký | 890110118224 |
Dạng bào chế | Bột pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 100ml |
Hoạt chất | Amoxicillin, Aspartame, Manitol, Citric Acid, Xanthan Gum , Amoxicilin/Kali clavulanat |
Tá dược | Natri Citrat (Sodium Citrate Dihydrate), Sodium Benzoate (Natri Benzoat), Silica (Silicon Dioxit) |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Mã sản phẩm | bim30 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi 5ml thuốc Beniclav 228.5mg/5ml chứa:
- Amoxicillin (dạng trihydrat) tương đương amoxicillin khan 200 mg
- Kali clavulanat (dạng diluted kali clavulanat) tương đương Acid Clavulanic 28.5 mg
- Tá dược vừa đủ: Aspartam, xanthan gum, Manitol, màu vàng sunset, silic dioxyd keo khan, natri citrat, acid citric, natri benzoat, vị Bạc Hà.
Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Beniclav 228.5mg/5ml
Thuốc Beniclav 228.5mg/5ml được chỉ định điều trị ngắn hạn nhiễm khuẩn trong các trường hợp sau:
Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm. xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.
Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương,
Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày - ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật)
==>> Xem thêm thuốc có cùng tác dụng: Thuốc Claminat 250mg/31,25mg: tác dụng, liều dùng, lưu ý
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Beniclav 228.5mg/5ml
3.1 Liều dùng
Không khuyến cáo dùng cho người lớn hoặc trẻ em trên 40kg, những đối tượng này nên dùng các dạng bào chế như viên nén.
Đối tượng | Chi tiết | Liều dùng |
Trẻ em dưới 40 kg | Trẻ em dưới 12 tuần tuổi | Liều dùng khuyến cáo là 30 mg/kg/ngày chia đều cách 12 giờ mỗi lần, dựa trên hàm lượng của amoxicillin |
Trẻ em trên 12 tuần tuổi | Mỗi 12 giờ đối với: nhiễm khuẩn 200 mg/ 5 ml. Viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới 45 mg/kg/ngày. Nhiễm khuẩn nhẹ hơn 25 mg/kg/ngày | |
Bệnh nhân suy thận | Việc chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận dựa trên liều khuyến cáo tối đa cho amoxicillin | |
CrCl > 30ml/phút | Không điều chỉnh liều | |
CrCl 10 – 30 ml/phút | 15 mg/3,75 mg/kg 2 lần mỗi ngày (tối đa 500 mg/125 mg 2 lần mỗi ngày) | |
CrCl < 10 ml/phút | 15 mg/3,75 mg/kg 1 lần mỗi ngày (tối đa 500 mg/125 mg 1 lần mỗi ngày) | |
Thẩm tách máu | 15 mg/3,75 mg/kg 2 lần mỗi ngày. Trước khi thẩm tách máu: 15 mg/ 3,75 mg/kg. Để hồi phục nồng độ của thuốc trong cơ thể, dùng liều 15 mg/ 3,75 mg/kg sau khi thẩm tách máu |
3.2 Cách dùng
Lắc chai thuốc để bột được tơi ra, Đổ nước đun sôi để nguội đến vạch đánh dấu. Lắc đều để bột tan ra, uống ngay trước bữa ăn.
4 Chống chỉ định
Người có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Beniclav 228.5mg/5ml hoặc mẫn cảm kháng sinh nhóm Beta-lactam khác.
Có tiền sử bị rối loạn chức năng gan như vàng da, suy gan khi sử dụng Amoxicillin/Acid clavulanic
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Augclamox 250 trẻ em kháng sinh chống nhiễm khuẩn

5 Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100
- Tiêu hóa: la chảy.
- Da: Ngoại ban, ngứa, hồng ban da, viêm da tróc vảy, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Máu: Tăng bạch cầu ái toan.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
- Gan: Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng.
- Da: Ngứa, ban đỏ, phát ban.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.
- Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu.
- Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc.
- Da: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.
- Thận: Viêm thận kẽ.
6 Tương tác
Có thể kéo dài thời gian chảy máu và đông máu, cần thận trọng khi dùng chung với thuốc chống đông.
Giảm hiệu quả thuốc tránh thai uống khi dùng với kháng sinh phổ rộng, cần thông báo cho bệnh nhân.
Tăng tần suất phát ban da khi dùng cùng Allopurinol.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng.
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân phenylketon niệu vì thuốc có chứa aspartam.
Có thể gây ra một số phản ứng kiểu dị ứng, bao gồm hen suyễn vì thuốc có chứa tá dược màu vàng cam.
Kiểm tra tiền sử dị ứng với penicillin, Cephalosporin và các tác nhân khác do nguy cơ sốc phản vệ.
Thận trọng với bệnh nhân có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây vàng da ứ mật, nhưng có thể hồi phục sau 6 tuần.
Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận trung bình và nặng.
Có thể gây ban đỏ trên da ở bệnh nhân viêm tuyến bạch cầu, nên tránh dùng trong trường hợp nghi ngờ bệnh này.
Sử dụng kéo dài có thể dẫn đến sự phát triển của vi khuẩn kháng thuốc.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ có thai: Tránh sử dụng trong 3 tháng đầu thai kỳ, chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết.
Bà mẹ cho con bú: Có thế sử dụng, tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
7.3 Xử trí khi quá liều
Đưa bệnh nhân đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được hỗ trợ xử lý.
7.4 Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30 độ C.
Hỗn dịch đã pha: Bảo quản trong tủ lạnh (2-8 độ C), để tối đa 7 ngày.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Beniclav 228.5mg/5ml hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các thuốc thay thế sau đây:
Thuốc CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 do công ty Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp - Hàn Quốc sản xuất. Dùng để điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, hô hấp dưới, tiết niệu - sinh dục…
Thuốc Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg/5ml do công ty Alkem Laboratories - Ấn Độ sản xuất. Dùng để điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, hô hấp dưới, tiết niệu - sinh dục…
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Amoxicillin: Là kháng sinh beta-lactam, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Hoạt động mạnh trên nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm như liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tạo penicillinase, H. influenzae, N. gonorrhoeae, E. coli, Proteus mirabilis. Tuy nhiên, không có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase, tụ cầu kháng methicillin, Pseudomonas và hầu hết Enterobacter, Klebsiella.
Acid clavulanic: Là chất ức chế beta-lactamase, giúp bảo vệ amoxicillin khỏi bị phá hủy, mở rộng phổ kháng khuẩn của amoxicillin đối với các vi khuẩn đã kháng penicillin và cephalosporin.
Phối hợp Amoxicillin và Acid clavulanic: Tăng hiệu quả điều trị đối với các vi khuẩn sinh beta-lactamase như H. influenzae, Moraxella catarrhalis, Bacteroides fragilis, và một số chủng kháng penicillin.
9.2 Dược động học
Hấp thu: Amoxicillin bền trong môi trường acid, hấp thu nhanh và tốt hơn Ampicillin. Sinh khả dụng đường uống: amoxicillin ~90%, acid clavulanic ~75%. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu.
Phân bố: Phân bố rộng vào mô và dịch cơ thể, qua nhau thai, một lượng nhỏ vào sữa mẹ. Ít vào dịch não tủy trừ khi viêm màng não. Liên kết protein huyết tương khoảng 20%.
Chuyển hóa: Amoxicillin chủ yếu ở dạng không chuyển hóa, acid clavulanic chuyển hóa một phần.
Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu (55-70% amoxicillin, 30-40% acid clavulanic). Thời gian bán thải 1-1,5 giờ, kéo dài ở trẻ sơ sinh, người già, suy thận nặng (7-20 giờ). Đào thải qua mật và một phần qua phân. Amoxicillin bị loại bỏ bằng chạy thận nhân tạo.
10 Thuốc Beniclav 228.5mg/5ml giá bao nhiêu?
Thuốc Beniclav 228.5mg/5ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Beniclav 228.5mg/5ml mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Beniclav 228.5mg/5ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Sản xuất tại nhà máy với trang thiết bị, kỹ thuật tiên tiến, đạt chuẩn GMP - Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
- Dạng bột pha hỗn dịch uống, thuận tiện sử dụng cho đối tượng trẻ em.
- Amoxicillin đã được sử dụng từ những năm 1970; đây là loại penicillin được sử dụng rộng rãi nhất khi dùng riêng lẻ và kết hợp với acid clavulanic.[1]
- Amoxicillin/acid clavulanic là một phương pháp điều trị kháng khuẩn phổ rộng đã được xác lập rõ ràng, có hiệu quả và được dung nạp tốt trong điều trị viêm tai giữa cấp tính ở bệnh nhi.Tỷ lệ mắc tổng thể các tác dụng phụ thấp (3,6%) và không có tác dụng phụ nghiêm trọng nào được báo cáo từ một nghiên cứu hậu mãi nhi khoa quy mô lớn.[2]
13 Nhược điểm
- Không khuyến cáo dùng cho người lớn và trẻ em trên 40kg.
- Nguy cơ kháng thuốc nếu dùng kéo dài.
Tổng 2 hình ảnh


Tài liệu tham khảo
- ^ Huttner A, Bielicki J, Clements MN, Frimodt-Møller N, Muller AE, Paccaud JP, Mouton JW, (Ngày đăng: Ngày 04 tháng 12 năm 2019), Oral amoxicillin and amoxicillin-clavulanic acid: properties, indications and usage, Pubmed. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2025
- ^ Easton J, Noble S, Perry CM, (Ngày đăng: Năm 2003), Amoxicillin/clavulanic acid: a review of its use in the management of paediatric patients with acute otitis media, Pubmed. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2025