Babytrim - New
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Pharbaco (Dược phẩm Trung ương I), Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco. |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco. |
Số đăng ký | VD-27075-17 |
Dạng bào chế | Bột pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 gói x 1,5g |
Hoạt chất | Sulfamethoxazole, Trimethoprim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | am2186 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Babytrim - New được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, đường tiết niệu, tiêu hóa, sinh dục. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Babytrim - New.
1 Thành phần
Thành phần của mỗi viên Babytrim - New chứa:
- Sulfamethoxazol 200mg
- Trimethoprim 40mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Babytrim - New
2.1 Thuốc Babytrim - New là thuốc gì? Babytrim - New có phải kháng sinh không?
Thuốc Babytrim - New là sự kết hợp có hai kháng sinh Sulfamethoxazol và Trimethoprim tương ứng thuộc nhóm kháng sinh Sulfamid và kháng sinh dẫn chất của Pyrimidine. Khi kết hợp có phổ tác dụng rộng trên vi khuẩn, nấm và cả động vật nguyên sinh như E.Coli, Shigella, S.pneumonie, Klebsialla sp…
2.2 Chỉ định
Thuốc Babytrim - New được chỉ định để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazol và Trimethoprim cụ thể:
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp
- Nhiễm khuẩn đường sinh dục không có biến chứng
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới
- Viêm tuyến tiền liệt
- Bệnh Brucella
- Bệnh Toxoplasma
- Bệnh dịch hạch
==>> Bạn có thể tham khảo thêm: Thuốc Pymeprim 480 điều trị nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Babytrim - New
3.1 Liều dùng Babytrim - New
Liều của Babytrim - New tính theo trimethoprim trong hỗn hợp cotrimoxazol (Sulfamethoxazol và Trimethoprim)
Trường hợp | Đối tượng | Liều dùng | Thời gian điều trị |
Viêm tai giữa cấp | Trẻ em ≥ 2 tháng tuổi | Khuyến cáo: 8mg Trimethoprim/kg/ngày chia 2 lần sử dụng với khoảng cách giữa các liều là 12 giờ. | Thường là 10 ngày |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu do E.coli, Proteus, Klebsiella, Morganella morganii hoặc Enterobacter | |||
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng | Dùng 8mg Trimethoprim/kg/ngày chia 2 lần sử dụng với khoảng cách giữa các liều là 12 giờ. | Trong 03 ngày hoặc trong 07-10 ngày | |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát | Trẻ em ≥ 2 tháng tuổi | Dùng 8mg Trimethoprim/kg/ngày chia 2 lần sử dụng với khoảng cách giữa các liều là 12 giờ. | Trong 10 -14 ngày |
Đợt cấp viêm phế quản mạn | Trẻ em ≥ 2 tháng tuổi | Dùng 8mg Trimethoprim/kg/ngày chia 2 lần sử dụng với khoảng cách giữa các liều là 12 giờ. | Thông thường là 10 ngày |
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa | |||
Lỵ trực khuẩn | Trẻ em | Dùng 8mg Trimethoprim/kg/ngày chia 2 lần sử dụng với khoảng cách giữa các liều là 12 giờ. | Trong 05 ngày |
Bệnh brucella | Trẻ em | Dùng 10 mg Trimethoprim/kg/ngày chia 2 lần sử dụng | Trong 04-06 tuần |
Bệnh tả | Trẻ em | Liều 4-5 mg Trimethoprim/kg/ngày chia 2 lần sử dụng với khoảng cách giữa các liều là 12 giờ. | Uống trong 03 ngày kết hợp truyền dịch và điện giải |
Bệnh dịch hạch (Dự phòng cho người tiếp xúc) | Trẻ em ≥ 2 tháng tuổi | Liều 8 mg Trimethoprim/kg/ngày chia 2 lần sử dụng với khoảng cách giữa các liều là 12 giờ. | Trong 07 ngày |
Viêm phổi do Pneumocystis carinii | Điều trị ở trẻ em | Liều 15-20mg Trimethoprim/kg/ngày chia 3-4 lần sử dụng bằng nhau | Thường từ 14-21 ngày |
Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát (Trẻ em) | Uống gián đoạn liều Trimethoprim150mg/ngày chia 2 lần dùng | Uống 03 liền mỗi tuần | |
Bệnh Toxoplasma | Dự phòng ở trẻ nhiễm HIV | Liều Trimethoprim là 150mg/m2/ngày chia 2 liều nhỏ | |
Người suy thận | Trẻ em trên 12 tuổi | Cần hiệu chỉnh liều theo Độ thanh thải creatinin |
3.2 Cách dùng
Cắt gói Babytrim - New và đổ bột vào cốc rồi đổ đầy nước vào gói thuốc Babytrim - New và rót nước trong gói vào cốc vừa cho bột vào. Khuấy đều rồi uống.
3.3 Cần làm gì khi một lần quên không uống thuốc?
Bỏ qua và uống liều Babytrim - New tiếp theo bình thường.
3.4 Thuốc Babytrim - New uống trước hay sau ăn?
Tham khảo ý kiến bác sĩ.
4 Chống chỉ định
- Quá mẫn với các thành phần của Babytrim - New
- Trẻ dưới 2 tháng tuổi
- Trẻ đẻ non
- Bệnh gan, thận và máu
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc TidaCotrim 480-Thuốc điều trị nhiễm khuẩn phổ rộng
5 Tác dụng phụ
Tần suất | Hệ cơ quan/tổ chức | Tác dụng phụ |
Thường gặp | Toàn thân | Sốt |
Tiêu hóa | Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi | |
Da | Ngứa, ngoại ban | |
Ít gặp | Máu | Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết. |
Da | Mày đay. | |
Hiếm gặp | Toàn thân | Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh |
Máu | Thiếu máu, giảm tế bào máu | |
Thần kinh | Viêm màng não vô khuẩn | |
Da | Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens - Johnson, mẫn cảm ánh sáng, ban đỏ đa dạng, phù mạch | |
Gan | Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan | |
Chuyển hóa | Tăng Kali huyết, giảm đường huyết | |
Tâm thần | Ảo giác | |
Sinh dục - tiết niệu | Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận. | |
Tai | Ù tai. |
6 Tương tác
Bạn nên thông báo với bác sĩ nếu bạn đang sử dụng các thuốc hoặc thực phẩm chức năng khác khi đang dùng Babytrim - New đặc biệt là các thuốc sau:
Nhóm thuốc | Các thuốc |
Thuốc lợi tiểu | Nhóm thiazid |
Thuốc điều trị và phòng sốt rét | Pyrimethamin |
Thuốc dùng sau cấy ghép, thuốc trị bệnh liên quan đến hệ thống miễn dịch | Cyclosporin |
Thuốc chống đông máu | Wafarin |
Thuốc điều trị động kinh | Phenytoin |
Thuốc điều trị tiểu đường | Glibenclamid, Glipizid, Tolbutamid (nhóm Sulfonylurea) |
Thuốc điều trị bệnh về nhịp tim | Digoxin, Procainamid |
Thuốc điều trị Parkinson, hội chứng ngoại tháp, phòng và điều trị cúm A | Amantadin |
Thuốc điều trị HIV | Lamividin, Zidovudin |
Thuốc điều trị ung thư và điều trị các bệnh về hệ thống miễn dịch | Methotrexat |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc Babytrim - New là thuốc kê đơn, dùng theo đơn và hướng dẫn của bác sĩ.
Đọc kỹ HDSD của Babytrim - New trước khi dùng. [1]
Đã có báo cáo cho thấy việc sử dụng Babytrim - New có thể gặp phát ban da gây nguy hiểm đến mạng sống, hoại tử biểu bì nhiễm độc với dấu hiệu ban đầu là nốt đỏ, mảng tròn phồng rộp.
Ngay những tuần đầu dùng Babytrim - New có tỷ lệ cao xuất hiện phản ứng da nặng nề, nghiêm trọng.
Người dùng nên cung cấp đủ Acid Folic khi sử dụng thuốc vì khi thiếu sẽ gặp tình trạng thiếu máu , nhợt nhạt, mệt mỏi, khó thở, yếu.
Khi dùng Babytrim - New nếu phát ban hoặc các dấu hiệu khác trên da thì dừng thuốc và báo với bác sĩ.
Thận trọng khi dùng Babytrim - New trong trường hợp:
- Bị dị ứng nặng hay bị hen
- Viêm loét ở mũi, họng, miệng, bộ phận sinh dục
- Viêm kết mạc (mắt sưng, đỏ)
- Phát ban da kèm dấu hiệu giống cúm
- Hội chứng Stevens-Johnson
- Hoại tử biểu bì gây độc
- Bệnh Porphyria
- Từng bị vàng da, vàng mắt do thuốc
- Người bị Phenylketon niệu
- Thiếu cân và suy dinh dưỡng
- Người có vấn đề về nồng độ kali trong máu
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu muốn dùng Babytrim - New khi mang thai, chỉ dùng khi thật cần thiết.
Thuốc Babytrim - New không dùng khi đang cho con bú.
7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc
Chưa có báo cáo.
7.4 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, chán ăn, nhức đầu, bất tỉnh, loạn tạo máu, vàng da.
Xử trí: báo ngay với bác sĩ hay đưa người bệnh đến trung tâm y tế gần nhất.
7.5 Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Cotrimoxazol 480 mg S Pharm có chứa 400mg Sulfamethoxazol và 80mg Trimethoprim được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm nhiễm đường tiết niệu do nhiễm khuẩn. Được sản xuất tại Công ty cổ phần Dược S.Pharm - Việt nam với quy cách đóng gói: Hộp 01 lọ 150 viên nén. Giá bán hiện tại là 95,000đ/Hộp.
Thuốc Co-Trimoxazol 480mg (hộp 10 vỉ) có chứa 400mg Sulfamethoxazol và 80mg Trimethoprim được chỉ định để điều trị một số bệnh do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Được sản xuất tại Công ty cổ phần Dược và thiết bị Y tế Hà Tĩnh với quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại đang được cập nhật.
9 Thông tin chung
SĐK (nếu có): VD-27075-17
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco.
Đóng gói: Hộp 10 gói x 1,5g
10 Tác dụng của từng thành phần Babytrim - New
Thuốc Babytrim - New có chứa 200mg Sulfamethoxazol và 40mg Trimethoprim (còn gọi là Cotrimoxazol) tương ứng thuộc nhóm kháng sinh Sulfamid và kháng sinh dẫn chất của Pyrimidine kết hợp lại có phổ tác dụng diệt khuẩn rộng, có cả nấm và động vật nguyên sinh. Sulfamethoxazol ngăn cản quá trình tổng hợp của acid folic và Trimethoprim ức chế enzym dihydrofolat reductase của vi khuẩn. Vì vậy khi kết hợp hai thành phần này với tỷ lệ nhất định được hỗn hợp Cotrimoxazol hiệp đồng do ngăn cản hai giai đoạn của chuyển hóa acid folic nên có tác dụng diệt khuẩn mạnh tập trung vào các khuẩn gram dương và một số khuẩn gram âm cả khuẩn đã kháng 1 trong 2 hoạt chất đồng thời hạn chế chủng kháng thuốc.
11 Phân biệt thuốc Babytrim - New và Babytrim - New Alpha
Babytrim - New | Babytrim - New Alpha | |
Thành phần | Sulfamethoxazol 200mg Trimethoprim 40mg | Alphachymotrypsin |
Dạng bào chế | Bột pha hỗn dịch uống | Bột pha hỗn dịch uống |
Chỉ định | Điều trị nhiễm khuẩn Đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường tiết niệu do khuẩn nhạy với cotrimoxazol. Bệnh brucella, dịch hạch, toxoplasma. | Kháng viêm, chống phù nề và làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên. |
Đóng gói | Hộp 10 gói x 1,5g | Hộp 10 gói x 1,5g |
Giá thành | 24,000 | 63.000 |
12 Thuốc Babytrim - New giá bao nhiêu?
Thuốc Babytrim - New hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
13 Thuốc Babytrim - New mua ở đâu?
Thuốc Babytrim - New mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Babytrim - New để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
14 Ưu điểm
- Kết hợp Trimethoprim và Sulfamethoxazole cho thấy ưu việt hơn Vancomycin trong điều trị viêm phổi do tụ cầu vàng kháng methicillin (MRSA). [2]
- Dùng được cho trẻ trên 02 tháng tuổi
- Thuốc nội địa nên dễ mua, giá phải chăng
- Bào chế dạng bột pha hỗn dịch uống và đựng trong gói nhỏ giúp thuận tiện cho người dùng sử dụng, mang theo và vận chuyển.
- Thuốc Babytrim - New được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco là một trong những công ty lâu đời và có uy tín trên thị trường dược phẩm Việt Nam.
15 Nhược điểm
- Không sử dụng được cho phụ nữ cho con bú và trẻ em dưới 2 tháng tuổi
Tổng 6 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm tại đây.
- ^ Tác giả Noa Eliakim-Raz, Moran Hellerman, Dafna Yahav, Jonathan Cohen, Ili Margalit 4, Sharon Fisher, Oren Zusman, Hila Shaked, Jihad Bishara (Ngày đăng: ngày 01 tháng 03 năm 2017). Trimethoprim/sulfamethoxazole versus vancomycin in the treatment of healthcare/ventilator-associated MRSA pneumonia: a case-control study, PubMed. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2023.