1 / 6
azo urinary pain relief value size 1 M5070

AZO Urinary Pain Relief Value Size

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 123 Còn hàng
Thương hiệu I Health Inc
Công ty đăng kýI Health Inc
Số đăng kýĐang cập nhật
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 30 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmmk2746
Chuyên mục Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Mai Hiên Biên soạn: Dược sĩ Mai Hiên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 741 lần

Thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size được chỉ định để làm giảm các triệu chứng đau, rát đường tiết niệu, làm giảm các giác buồn tiểu gấp. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size.

1 Thành phần

Thành phần của thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size bao gồm:

  • Phenazopyridine có hàm lượng 95mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size

Thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size được chỉ định để làm giảm các triệu chứng đau, rát và khó chịu do nhiễm trùng hoặc kích ứng đường tiết niệu. Thuốc này không phải là kháng sinh không có tác dụng điều trị nhiễm trùng, không tác động đến nguyên nhân gây kích ứng đường tiết niệu.

Thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size giảm đau, rát đường tiết niệu
Thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size giảm đau, rát đường tiết niệu
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc TanaMisolblue là thuốc gì? mua ở đâu? giá bao nhiêu?

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size

3.1 Liều dùng

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống với liều 100-200mg/lần, ngày uống 3 lần. Khi dùng kết hợp với kháng sinh điều trị tối đa 2 ngày.
  • Trẻ em 6 - 12 tuổi: Uống 12mg/kg/ngày có thể chia thành 2-3 lần.
  • Bệnh nhân suy thận điều chỉnh giảm liều theo hướng dẫn của bác sĩ.

3.2 Cách dùng

Sử dụng thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size bằng đường uống, uống thuốc sau mỗi bữa ăn. Không nhai hay bẻ viên, hãy nuốt cả viên với một cốc nước vừa đủ.

4 Chống chỉ định

  • Không dùng AZO Urinary Pain Relief Value Size cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
  • Bệnh nhân suy thận nặng, viêm cầu thận, viêm bể thận trong thai kỳ, nhiễm độc niệu, mắc bệnh viêm gan nặng.

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ của AZO Urinary Pain Relief Value Size mà bạn có thể gặp phải bao gồm:

  • Bí tiểu, nước tiểu sẫm màu, thay đổi lượng nước tiểu, nước tiểu có máu. [1]
  • Sưng tấy, tăng cân nhanh, nhầm lẫn.
  • Đau ở bên hông hoặc lưng dưới.
  • Sốt, ớn lạnh, dễ bầm tím/chảy máu.
  • Mệt mỏi bất thường, khó thở, nhịp tim nhanh, co giật.
  • Da nhợt nhạt hoặc vàng da, vàng mắt.
  • Đau dạ dày, khó chịu ở dạ dày, buồn nôn và nôn, đau bụng, chán ăn.
  • Đau đầu, chóng mặt, xanh hoặc tím da.
  • Phát ban, ngứa, sưng.

6 Tương tác

  • Phenazopyridine dùng cùng với Prilocaine có thể làm tăng độc tính của Prilocaine.
  • Zonisamide dùng cùng với Phenazopyridine sẽ làm tăng tốc độ bài tiết, giảm nồng độ trong huyết thanh và giảm tác dụng của thuốc Zonisamide.
  • Phenazopyridine khi dùng cùng Zopiclone có thể làm tăng độ nghiêm trọng của tăng Methemoglobin huyết.

Để tránh các tương tác có thể xảy ra hãy báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Phenazopyridine khiến nước tiểu chuyển sang màu đỏ cam, điều này là bình thường nên bạn không cần phải quá lo lắng, nó sẽ mất khi bạn ngừng sử dụng thuốc.
  • Phenazopyridine có thể gây đổi màu hoặc nhuộm màu kính áp tròng do đó không đeo kính áp tròng trong thời gian điều trị bằng thuốc này.
  • Thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size có thể cho kết quả sai khi làm xét nghiệm đường trong nước tiểu và xét nghiệm ketone trong nước tiểu.
  • Nếu 2 ngày sử dụng thuốc nhưng các triệu chứng không giảm cần ngưng sử dụng.
  • Cần thận trọng khi sử dụng cho các bệnh nhân mắc bệnh thận, thiếu máu tán huyết, thiếu G6PD... [2]
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc BIG-P: tác dụng, cách dùng, lưu ý khi sử dụng

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Thuốc Phenazopyridine là thuốc thuộc nhóm B cho phụ nữ mang thai nên chỉ sử dụng cho đối tượng này khi thực sự cần thiết và hãy cân nhắc kỹ lưỡng giữa lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng.
  • Hiện chưa có đầy đủ nghiên cứu về khả năng tiết vào sữa mẹ của Phenazopyridine. Do đó để đảm bảo an toàn cho bé tốt nhất không dùng thuốc này khi đang cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng quá liều thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size có thể gặp phải bao gồm: mệt mỏi bất thường, thay đổi màu da , thay đổi lượng nước tiểu, khó thở, nhịp tim nhanh, vàng da hoặc vàng mắt, dễ chảy máu hay bầm tím da, co giật. Nếu gặp các tác dụng phụ kể trên hãy đưa bệnh nhân đến các cơ sở y tế gần nhất để điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ khi cần.

7.4 Bảo quản

Bảo quản thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ bảo quản không quá 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế

  1. Thuốc Mictasol được chỉ định để hỗ trợ điều trị viêm đường tiết niệu với thành phần chính là Methylthionium, Camphre monobrome, Malva purpurea được sản xuất bởi MSD (Merck Sharp & Dohme).
  2. Mictableu Apco được biết đến khá phổ biến với công dụng hỗ trợ điều trị viêm đường tiết niệu không biến chứng, làm giảm đau và viêm sưng ở đường tiểu dưới với các thành phần Thiamine Nitrate, Cao Xà sàng, Râu Mèo, Xanh Methylen. Sản phẩm được sản xuất bởi Công ty TNHH AsiaPharmacy.

9 Thông tin chung

  • Số đăng ký: Đang cập nhật
  • Nhà sản xuất: I Health Inc
  • Đóng gói: Hộp 30 viên

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Phenazopyridine là một thuốc có tác dụng làm giảm đau, rát đường tiết niệu. Cơ chế hoạt động của phenazopyridine vẫn chưa được nghiên cứu đầy đủ. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu đã chỉ ra phenazopyridine có tác dụng giảm đau tại chỗ trên niêm mạc tiết niệu là nhờ khả năng ức chế các kênh natri cấp điện áp và các sợi thần kinh nhóm A. Điều này làm giảm các triệu chứng đau, rát, khó chịu đường tiểu.

10.2 Dược động học

  • Hấp thu: phenazopyridine được hấp thu tốt ở Đường tiêu hóa.
  • Phân bố: phenazopyridine có thể đi qua nhau thai, dịch não tủy, hàng rào máu não.
  • Chuyển hóa: phenazopyridine diễn ra quá trình chuyển hóa ở gan tạo ra chất chuyển hóa Acetaminophen.
  • Thải trừ: phenazopyridine được thải trừ dưới dạng không đổi qua nước tiểu khoảng 65%, dưới dạng chất chuyển hóa khoảng 185 và một lượng rất nhỏ qua phân.

11 Thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size giá bao nhiêu?

Thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ nhà thuốc qua số hotline, hoặc nhắn tin trên zalo/facaebook.

12 Thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size mua ở đâu?

Thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

13 Ưu điểm

  • Thuốc làm cải thiện tốt các triệu chứng của đau, rát khó chịu đường tiết niệu gây ra bởi cả do nhiễm khuẩn đường niệu và kích ứng đường tiết niệu. Hiệu quả của thuốc này đã được nhiều nghiên cứu chứng minh.
  • Dạng viên nên rất dễ sử dụng.
  • Thuốc có thể sử dụng được cả cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên và cả người lớn.

14 Nhược điểm

  • Trong quá trình sử dụng thuốc bệnh nhân có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn.

Tổng 6 hình ảnh

azo urinary pain relief value size 1 M5070
azo urinary pain relief value size 1 M5070
azo urinary pain relief value size 2 E1353
azo urinary pain relief value size 2 E1353
azo urinary pain relief value size 3 J3012
azo urinary pain relief value size 3 J3012
azo urinary pain relief value size 4 I3100
azo urinary pain relief value size 4 I3100
azo urinary pain relief value size 5 O6734
azo urinary pain relief value size 5 O6734
azo urinary pain relief value size 6 K4274
azo urinary pain relief value size 6 K4274

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Cerner Multum, Azo-Standard, drugs.com. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2024
  2. ^ WebMD, AZO Standard Tablet - Uses, Side Effects, and More, www.webmd.com. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Uống 2 viên mỗi ngày được không

    Bởi: Nguyễn thị Phước vào


    Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    Mỗi lần đi tiểu tôi lại thấy đau, rát, mới đi xong đã có cảm giác buồn tiểu có dùng được thuốc này không?

    Bởi: Thái vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ, bạn có thể sử dụng thuốc AZO Urinary Pain Relief Value Size để làm giảm triệu chứng đau, rát khi đi tiểu nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Mai Hiên vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
AZO Urinary Pain Relief Value Size 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • AZO Urinary Pain Relief Value Size
    B
    Điểm đánh giá: 5/5

    Nhà thuốc bán sản phẩm chính hãng, sẽ ủng hộ dài ạ

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633