Ausdroxil 125mg/5ml
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Hataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây |
Số đăng ký | VD-16241-12 |
Dạng bào chế | Bột pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 60ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Hoạt chất | Cefadroxil |
Tá dược | Polysorbate 80 (Tween 80), Natri Saccharin (Sodium Saccharin), Đường (Đường kính, Đường trắng), Methyl Parahydroxybenzoat (Methylparaben), Microcrystalline cellulose (MCC), Natri Carboxymethylcellulose |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | ne1210 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần Ausdroxil 125mg/5ml có ở mỗi 5ml sau khi pha gồm có:
- Cefadroxil 125mg.
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Ausdroxil 125mg/5ml
Thuốc Ausdroxil 125mg/5ml chữa trị những bệnh nhiễm khuẩn vừa và nhẹ do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
- Các nhiễm trùng ở mô mềm, da: Viêm vú, viêm quầng, áp xe hay loét do nằm lâu, bệnh nhọt hoặc viêm hạch bạch huyết.[1]
- Các nhiễm trùng ở hô hấp: Viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa, áp xe phổi, viêm amidan, viêm thanh quản, viêm phế quản cấp và mạn,...
- Các nhiễm trùng trên đường tiết niệu: viêm niệu đạo, bàng quang, nhiễm trùng phụ khoa và viêm thận-bể thận mạn, cấp tính.

==>> Đọc thêm: Thuốc Bostodroxil 500 điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu, hô hấp, mô mềm
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Ausdroxil 125mg/5ml
3.1 Liều dùng
Trong mỗi 5ml hỗn dịch có 125mg thuốc Cefadroxil.
Người lớn, trẻ nhỏ (cân nặng trên 40kg): Mỗi lần dùng 20-40ml, ngày 2 lần.
Với trẻ nhỏ dưới 40kg:
- < 1 tuổi: Tổng liều mỗi ngày là 25-50mg/kg, chia thành 2-3 lần uống.
- 1 đến 6 tuổi: Ngày uống khoảng 2 lần, 10ml/lần.
- Từ 6 tuổi đổ lên: Ngày dùng khoảng 2 lần, 20ml/lần.
Người lớn tuổi: Cần đánh giá chức năng thận, nếu chức năng thận suy giảm thì dùng theo nhóm bệnh nhân bị suy thận.
Người có suy thận: Khởi đầu với 500mg-1000mg thuốc Cefadroxil, các liều sau dùng theo bảng dưới:
Độ thanh thải creatinin (ml mỗi phút) | Liều uống | Khoảng cách giữa 2 liều |
26-50 | 500-1000mg | 12 giờ |
11-25 | 24 giờ | |
0-10 | 36 giờ |
Lưu ý: Phải duy trì điều trị tối thiểu khoảng 5 đến 10 ngày.
3.2 Cách dùng
Lắc đều bột ở trong lọ, đổ đầy nước lọc vào lọ cho đến vạch rồi đậy nắp. Lắc thật kỹ lọ khoảng 2 phút để tạo thành hỗn dịch.
Cần bảo quản hỗn dịch sau khi pha ở tủ lạnh, dùng trong vòng 4 ngày kể từ lúc pha.
4 Chống chỉ định
Dị ứng với thành phần thuốc bột Ausdroxil 125mg/5ml hay kháng sinh Cephalosporin.
5 Tác dụng phụ
5.1 Thường gặp
Tiêu chảy, buồn ói, đau nhức bụng và nôn mửa.
5.2 Ít gặp
Viêm âm đạo, ngứa, ngứa ở bộ phận sinh dục, ngoại ban, transaminase tăng có phục hồi, ban da dạng sần,...
5.3 Hiếm gặp
Vàng da ứ mật, sốt, co giật, phản ứng phản vệ, viêm đại tràng giả mạc, thiếu máu tan máu,...
6 Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Furosemid, Aminoglycoside | Nguy cơ tăng cường độc tính ở thận |
Probenecid | Bài tiết Cephalosporin có thể giảm do Probenecid |
Cholestyramin | Vì Cholestyramin gắn với Cefadroxil trong ruột nên gây giảm tốc độ hấp thu thuốc này |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Người bị suy thận phải thận trọng khi sử dụng Cefadroxil.
Sử dụng Cefadroxil kéo dài sẽ khiến các vi khuẩn không nhạy cảm phát triển quá mức. Cần chú ý theo dõi, ngừng điều trị ngay nếu như bị bội nhiễm.
Dùng Ausdroxil thận trọng ở người mắc bệnh lý tiêu hóa, nhất là viêm đại tràng, trẻ đẻ non hoặc trẻ sơ sinh.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Cẩn trọng và chỉ dùng thuốc Ausdroxil 125mg/5ml lúc cần thiết, tuân theo chỉ định riêng từ bác sĩ.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Chưa thấy ảnh hưởng của Ausdroxil 125mg/5ml với trường hợp điều khiển máy móc, tàu xe.
7.4 Xử trí khi quá liều
Biểu hiện quá liều Cefadroxil cấp gồm tiêu chảy, buồn ói và nôn, ngoài ra có thể gây co giật hay quá mẫn thần kinh cơ, nhất là người có suy thận.
Chú ý bảo vệ hô hấp, ngoài ra cần truyền dịch và thông khí. Chủ yếu là chữa triệu chứng, hỗ trợ sau khi xử lý tẩy, rửa dạ dày ruột cho bệnh nhân.
7.5 Bảo quản
Giữ thuốc bột Ausdroxil 125mg/5ml ở nơi thông thoáng, < 30 độ C.
==>> Tham khảo thêm: Thuốc Bushicle 250mg - Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Ausdroxil 125mg/5ml hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
VTCefal 500mg do Dược phẩm TW 25 sản xuất, ở viên nang có Cefadroxil hàm lượng 500mg. Thuốc dùng trong viêm đường hô hấp, viêm vú, viêm tai giữa,...
Tenadroxil 500 do Công ty CP LD DP Medipharco-Tenamyd BR s.r.l sản xuất, mỗi viên gồm 500mg Cefadroxil. Dùng thuốc để chữa bệnh nhiễm trùng nhẹ hoặc vừa ở hô hấp, đường niệu,...
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Kháng sinh Cefadroxil ở thế hệ 1 của nhóm Cephalosporin, tác động chính của thuốc là diệt khuẩn. Thuốc ngăn ngừa vi khuẩn phân chia, phát triển khi ức chế sự tổng hợp thành tế bào của các vi khuẩn.
Thuốc Cefadroxil diệt được nhiều vi khuẩn Gram âm và dương như E.coli, Staphylococcus pneumoniae, Proteus mirabilis, các Staphylococcus tiết hoặc không tiết penicillinase, Moraxella catarrhalis,...
9.2 Dược động học
Hấp thu: Thuốc Cefadroxil bền ở môi trường acid và qua tiêu hóa nó được hấp thu rất tốt. Sự hấp thu Cefadroxil không bị biến đổi dưới ảnh hưởng từ thức ăn. 20% liều gắn với protein, nửa đời là 1,5 giờ (nếu chức năng thận bình thường) và 14-20 tiếng (nếu bị suy thận).
Phân bố: Phân bố Cefadroxil rộng rãi vào bên trong dịch, mô của cơ thể, bài tiết vào sữa mẹ, vượt qua nhau thai.
Chuyển hóa: Không thấy thuốc Cefadroxil bị biến đổi.
Thải trừ: Trong vòng 24 tiếng, có hơn 90% liều lượng được đào thải qua nước tiểu ở dạng gốc qua bài tiết tại ống thận và lọc cầu thận.
10 Thuốc Ausdroxil 125mg/5ml giá bao nhiêu?
Thuốc bột uống Ausdroxil 125mg/5ml chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Ausdroxil 125mg/5ml mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc Ausdroxil 125mg/5ml trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Cefadroxil giúp diệt khuẩn, có tác dụng với nhiều vi khuẩn nhóm Gram âm hay Gram dương.
- Nồng độ của Cefadroxil ở trong mô, dịch của cơ thể lớn hơn và bền hơn so với Cephradine và Cephalexin.[2]
13 Nhược điểm
Nguy cơ bị bội nhiễm nếu uống Ausdroxil 125mg/5ml dài ngày.
14 Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải về ở đây.
Tác giả B Tanrisever và P J Santella (đăng năm 1986). Cefadroxil. A review of its antibacterial, pharmacokinetic and therapeutic properties in comparison with cephalexin and cephradine, Pubmed. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2025.
Tổng 7 hình ảnh







Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải về ở đây.
- ^ Tác giả B Tanrisever và P J Santella (đăng năm 1986). Cefadroxil. A review of its antibacterial, pharmacokinetic and therapeutic properties in comparison with cephalexin and cephradine, Pubmed. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2025.