1 / 7
thuoc ausdroxil 125mg 5ml T7452

Ausdroxil 125mg/5ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuHataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Số đăng kýVD-16241-12
Dạng bào chếBột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 60ml
Hạn sử dụng24 tháng
Hoạt chấtCefadroxil
Tá dượcPolysorbate 80 (Tween 80), Natri Saccharin (Sodium Saccharin), Đường (Đường kính, Đường trắng), Methyl Parahydroxybenzoat (Methylparaben), Microcrystalline cellulose (MCC), Natri Carboxymethylcellulose 
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmne1210
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Cao Mai Biên soạn: Dược sĩ Cao Mai
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần Ausdroxil 125mg/5ml có ở mỗi 5ml sau khi pha gồm có:

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Ausdroxil 125mg/5ml

Thuốc Ausdroxil 125mg/5ml chữa trị những bệnh nhiễm khuẩn vừa và nhẹ do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

  • Các nhiễm trùng ở mô mềm, da: Viêm vú, viêm quầng, áp xe hay loét do nằm lâu, bệnh nhọt hoặc viêm hạch bạch huyết.[1]
  • Các nhiễm trùng ở hô hấp: Viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa, áp xe phổi, viêm amidan, viêm thanh quản, viêm phế quản cấp và mạn,...
  • Các nhiễm trùng trên đường tiết niệu: viêm niệu đạo, bàng quang, nhiễm trùng phụ khoa và viêm thận-bể thận mạn, cấp tính.
Ausdroxil 125mg/5ml là thuốc kháng sinh
Ausdroxil 125mg/5ml là thuốc kháng sinh

==>> Đọc thêm: Thuốc Bostodroxil 500 điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu, hô hấp, mô mềm

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Ausdroxil 125mg/5ml

3.1 Liều dùng

Trong mỗi 5ml hỗn dịch có 125mg thuốc Cefadroxil.

Người lớn, trẻ nhỏ (cân nặng trên 40kg): Mỗi lần dùng 20-40ml, ngày 2 lần.

Với trẻ nhỏ dưới 40kg:

  • < 1 tuổi: Tổng liều mỗi ngày là 25-50mg/kg, chia thành 2-3 lần uống.
  • 1 đến 6 tuổi: Ngày uống khoảng 2 lần, 10ml/lần.
  • Từ 6 tuổi đổ lên: Ngày dùng khoảng 2 lần, 20ml/lần.

Người lớn tuổi: Cần đánh giá chức năng thận, nếu chức năng thận suy giảm thì dùng theo nhóm bệnh nhân bị suy thận.

Người có suy thận: Khởi đầu với 500mg-1000mg thuốc Cefadroxil, các liều sau dùng theo bảng dưới:

Độ thanh thải creatinin (ml mỗi phút)Liều uốngKhoảng cách giữa 2 liều
26-50500-1000mg12 giờ
11-2524 giờ
0-1036 giờ

Lưu ý: Phải duy trì điều trị tối thiểu khoảng 5 đến 10 ngày.

3.2 Cách dùng

Lắc đều bột ở trong lọ, đổ đầy nước lọc vào lọ cho đến vạch rồi đậy nắp. Lắc thật kỹ lọ khoảng 2 phút để tạo thành hỗn dịch.

Cần bảo quản hỗn dịch sau khi pha ở tủ lạnh, dùng trong vòng 4 ngày kể từ lúc pha.

4 Chống chỉ định

Dị ứng với thành phần thuốc bột Ausdroxil 125mg/5ml hay kháng sinh Cephalosporin.

5 Tác dụng phụ

5.1 Thường gặp

Tiêu chảy, buồn ói, đau nhức bụng và nôn mửa.

5.2 Ít gặp

Viêm âm đạo, ngứa, ngứa ở bộ phận sinh dục, ngoại ban, transaminase tăng có phục hồi, ban da dạng sần,...

5.3 Hiếm gặp

Vàng da ứ mật, sốt, co giật, phản ứng phản vệ, viêm đại tràng giả mạc, thiếu máu tan máu,...

6 Tương tác

ThuốcTương tác
Furosemid, AminoglycosideNguy cơ tăng cường độc tính ở thận
ProbenecidBài tiết Cephalosporin có thể giảm do Probenecid
CholestyraminVì Cholestyramin gắn với Cefadroxil trong ruột nên gây giảm tốc độ hấp thu thuốc này

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Người bị suy thận phải thận trọng khi sử dụng Cefadroxil.

Sử dụng Cefadroxil kéo dài sẽ khiến các vi khuẩn không nhạy cảm phát triển quá mức. Cần chú ý theo dõi, ngừng điều trị ngay nếu như bị bội nhiễm.

Dùng Ausdroxil thận trọng ở người mắc bệnh lý tiêu hóa, nhất là viêm đại tràng, trẻ đẻ non hoặc trẻ sơ sinh.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Cẩn trọng và chỉ dùng thuốc Ausdroxil 125mg/5ml lúc cần thiết, tuân theo chỉ định riêng từ bác sĩ.

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Chưa thấy ảnh hưởng của Ausdroxil 125mg/5ml với trường hợp điều khiển máy móc, tàu xe.

7.4 Xử trí khi quá liều

Biểu hiện quá liều Cefadroxil cấp gồm tiêu chảy, buồn ói và nôn, ngoài ra có thể gây co giật hay quá mẫn thần kinh cơ, nhất là người có suy thận.

Chú ý bảo vệ hô hấp, ngoài ra cần truyền dịch và thông khí. Chủ yếu là chữa triệu chứng, hỗ trợ sau khi xử lý tẩy, rửa dạ dày ruột cho bệnh nhân.

7.5 Bảo quản

Giữ thuốc bột Ausdroxil 125mg/5ml ở nơi thông thoáng, < 30 độ C.

==>> Tham khảo thêm: Thuốc Bushicle 250mg - Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình

8 Sản phẩm thay thế

Nếu thuốc Ausdroxil 125mg/5ml hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

VTCefal 500mg do Dược phẩm TW 25 sản xuất, ở viên nang có Cefadroxil hàm lượng 500mg. Thuốc dùng trong viêm đường hô hấp, viêm vú, viêm tai giữa,...

Tenadroxil 500 do Công ty CP LD DP Medipharco-Tenamyd BR s.r.l sản xuất, mỗi viên gồm 500mg Cefadroxil. Dùng thuốc để chữa bệnh nhiễm trùng nhẹ hoặc vừa ở hô hấp, đường niệu,...

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Kháng sinh Cefadroxil ở thế hệ 1 của nhóm Cephalosporin, tác động chính của thuốc là diệt khuẩn. Thuốc ngăn ngừa vi khuẩn phân chia, phát triển khi ức chế sự tổng hợp thành tế bào của các vi khuẩn.

Thuốc Cefadroxil diệt được nhiều vi khuẩn Gram âm và dương như E.coli, Staphylococcus pneumoniae, Proteus mirabilis, các Staphylococcus tiết hoặc không tiết penicillinase, Moraxella catarrhalis,...

9.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc Cefadroxil bền ở môi trường acid và qua tiêu hóa nó được hấp thu rất tốt. Sự hấp thu Cefadroxil không bị biến đổi dưới ảnh hưởng từ thức ăn. 20% liều gắn với protein, nửa đời là 1,5 giờ (nếu chức năng thận bình thường) và 14-20 tiếng (nếu bị suy thận).

Phân bố: Phân bố Cefadroxil rộng rãi vào bên trong dịch, mô của cơ thể, bài tiết vào sữa mẹ, vượt qua nhau thai.

Chuyển hóa: Không thấy thuốc Cefadroxil bị biến đổi.

Thải trừ: Trong vòng 24 tiếng, có hơn 90% liều lượng được đào thải qua nước tiểu ở dạng gốc qua bài tiết tại ống thận và lọc cầu thận.

10 Thuốc Ausdroxil 125mg/5ml giá bao nhiêu?

Thuốc bột uống Ausdroxil 125mg/5ml chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Ausdroxil 125mg/5ml mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc Ausdroxil 125mg/5ml trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Cefadroxil giúp diệt khuẩn, có tác dụng với nhiều vi khuẩn nhóm Gram âm hay Gram dương.
  • Nồng độ của Cefadroxil ở trong mô, dịch của cơ thể lớn hơn và bền hơn so với Cephradine và Cephalexin.[2]

13 Nhược điểm

Nguy cơ bị bội nhiễm nếu uống Ausdroxil 125mg/5ml dài ngày.

14 Tài liệu tham khảo

Hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải về ở đây.

Tác giả B Tanrisever và P J Santella (đăng năm 1986). Cefadroxil. A review of its antibacterial, pharmacokinetic and therapeutic properties in comparison with cephalexin and cephradine, Pubmed. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2025.


Tổng 7 hình ảnh

thuoc ausdroxil 125mg 5ml T7452
thuoc ausdroxil 125mg 5ml T7452
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 1 M5725
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 1 M5725
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 2 G2178
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 2 G2178
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 3 V8442
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 3 V8442
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 4 O6715
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 4 O6715
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 5 L4626
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 5 L4626
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 6 B0432
thuoc ausdroxil 125mg 5ml 6 B0432

Tài liệu tham khảo

  1. ^  Hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải về ở đây.
  2. ^ Tác giả B Tanrisever và P J Santella (đăng năm 1986). Cefadroxil. A review of its antibacterial, pharmacokinetic and therapeutic properties in comparison with cephalexin and cephradine, Pubmed. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2025.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Bảo quản thuốc Ausdroxil 125mg/5ml đã pha như thế nào ạ?

    Bởi: Linh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ chào bạn, thuốc Ausdroxil 125mg/5ml đã pha rồi thì cần bảo quản trong tủ lạnh ạ!

      Quản trị viên: Dược sĩ Cao Mai vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Ausdroxil 125mg/5ml 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Ausdroxil 125mg/5ml
    D
    Điểm đánh giá: 4/5

    Lọ Ausdroxil 125mg/5ml có vạch sẵn nên pha khá dễ

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789