1 / 16
aupiflox 1 B0688

Aupiflox 400mg/250ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 56 Còn hàng
Thương hiệuAmvipharm, Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi
Số đăng ký893115361623 (SĐK cũ: VD-26727-17)
Dạng bào chếDung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng góiHộp 1 túi 250 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Hoạt chấtMoxifloxacin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam1675
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Thu Hà Biên soạn: Dược sĩ Thu Hà
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 453 lần

Thuốc Aupiflox 400mg/250ml với thành phần chính là Moxifloxacin, kháng sinh nhóm floroquinolon có tác dụng diệt khuân với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Aupiflox 400mg/250ml. 

1 Thành phần

Mỗi túi thuốc Aupiflox 400mg/250ml có chứa thành phần:

     Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid): 400mg. 

     Tá dược:.....................................................v.đ 1 túi 250ml.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.

2 Chỉ định của thuốc Aupiflox 400mg/250ml

Aupiflox 400mg/250ml thường được chỉ định để điều trị trong các trường hợp nhiễm khuẩn nhạy cảm bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn xoang cấp do các vi khuẩn nhạy cảm: Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis
  • Viêm phế quản mạn tính do các chủng Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, H. parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Staphylococcus aureus  hoặc Moraxella catarrhalis.

  • Viêm phổi cộng đồng mắc phải mức độ nhẹ - vừa bởi tác nhân Streptococcus pneumoniae, H. influenzae, Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae hoặc Moraxella catarrhalis.

  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da do Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Aviflox 400 -Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Aupiflox 400mg/250ml

Cách dùng:

Dung địch Moxifloxacin dùng đê truyên tĩnh mạch (IV) chậm trong 60 — 90 phút.

Liều dùng:

Liều thường dùng ở người lớn là 400mg trong vòng 24h, với thời gian điều trị trong các trường hợp cụ thể như sau:

Chỉ định 

Thời gian điều trị 

Viêm xoang cấp do nhiễm khuẩn

10 ngày 

Đợt cấp của viêm phổi mạn tính

5 ngày 

Viêm phôi mắc phải cộng đồng

7-14 ngày 

Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da không biến chứng 

7 ngày

Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da có biến chứng

7-21 ngày

Lưu ý:

Sau liều khởi đầu truyền tĩnh mạch, có thể chuyển sang sử dụng các liều tiếp theo bằng đường uống

Việc chuyển từ đường tiêm truyền sang đường uống cần được quyết định bởi bác sĩ điều trị

Bệnh nhân suy thận và suy gan: Không cần thay đổi liều với người bệnh suy thận, suy gan nhẹ - vừa và người cao tuổi.

Moxifloxacin chưa được nghiên cứu ở người suy thận nặng, bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo và người bị suy gan nặng.

4 Chống chỉ định

Người có tiền sử quá mẫn với moxifloxacin, hoặc các quinolon khác, hoặc các thành phần của thuốc.

Trẻ em dưới 18 tuổi 

Người có tiền sử QT kéo dài và đang sử dụng các thuốc chống loạn nhịp tỉm nhóm IA (quinidin, procainamid), nhóm III (amiodaron, sotalol).

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  Thuốc Bluemoxi 400mg: chỉ định, cách dùng, lưu ý  

5 Tác dụng phụ

Tần xuất

Tác dụng không mong muốn
Thường gặp 

Tiêu hóa: nôn, buồn nôn, ỉa chảy, đau bụng, đau dạ dày, giảm amylase. 

Thần kinh: chóng mặt, đau đầu. 

Gan: tăng transaminase. 

Bội nhiễm vi khuẩn hoặc nấm, như nhiễm nấm Candida họng hoặc âm đạo. 

Tim mạch: kéo dài khoảng QT ở người bệnh có hạ Kali huyết. 

Ít gặp 

Huyết học: thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm/tăng tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan, tăng thời gian thrombin, tăng INR.

Miễn dịch: dị ứng. 

Chuyển hóa: tăng lipid huyết. 

Tâm thần kinh: lo lắng, kích động, rối loạn cảm giác, rối loạn vị. giác, nhầm lẫn, mất phương hướng, mất ngủ, run.

Tim mạch: kéo dài khoảng QT, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, rung nhĩ, đau thắt ngực. 

Thị giác: rối loạn thị giác, nhìn đôi, nhìn mờ.

Hô hấp: khó thở

Tiêu hóa: rối loạn vị giác, táo bón, viêm dạ dày, tăng Amylase.

Gan: suy giảm chức năng gan, tăng bilirubin, tăng gama-glutamyltransferase, tăng phosphatase kiềm.

Da: ngứa, phát ban, mày đay, khô da. 

Cơ xương: đau khớp, đau cơ.

Thận: mất nước.  

Hiếm gặp 

Tim mạch: loạn nhịp không xác định - xoắn đinh, ngừng tim, viêm mạch máu. 

Gan: viêm gan nghiêm trọng dẫn tới suy gan. 

Da: hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử da nhiễm độc.

Cơ xương khớp: đứt gân, viêm khớp, cứng cơ, nhược cơ.

Chung: suy nhược, mệt mỏi, đau nhức (như đau lưng, ngực, xương chậu, tứ chỉ), đổ mồ hôi. 

6 Tương tác

Các thuốc gây kéo dài khoảng QT: tránh dùng moxifloxacin với các thuốc sau đây do nguy cơ gây xoắn đỉnh

  • Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA (như quinidin, hydroquinidin, disopyramid)

  • Thuốc chống loạn nhịp nhóm III (như amiodaron, sotalol, dofetilid, ibutilid)

  • Thuốc chống loạn thần (như phenothiazin, pimozid, sertindol, Haloperidol, sultoprid)

  • Thuốc chống trầm cảm 3 vòng

  • Kháng virus (saquinavir, Sparfloxacin, Erythromycin IV, pentamidin, halofantrin),

  • Thuốc kháng histamin H, (terfenadin, astemizol, mizolastin)

  • Cisaprid, vincamin IV, bepridil, diphemanil). 

Các thuốc kháng acid, các chế phẩm có chứa sắt, Kẽm, sucralfat; multivitamin, thực phẩm chức năng có chứa ion Sắt hoặc magnesi và dung dịch uống hỗn hợp của didanosin với các thuốc kháng acid: giảm hấp thu của moxifloxacin 

Warfarin: Khi dùng cùng warfarin, moxifloxacin làm tăng tác dụng chống đông máu, thời gian prothrombin kéo dài, tăng chỉ số INR

Các thuốc chống viêm không steroid: Khi dùng cùng moxifloxacin có thể tăng nguy cơ kích thích TKTW và co giật. 

Thuốc glucocorticoid: Nguy cơ cho gân có thể tăng lên khi dùng đồng thời với corticosteroid, đặc biệt ở người cấy ghép tạng hoặc người bệnh > 60 tuổi. 

Thuốc hạ đường huyết như Insulin hoặc thuốc uống (ví dụ nhóm sulfonylure): Moxifloxacin có thể làm tăng nguy cơ rối loạn đường huyết, nên cần giám sát chặt chẽ

7 Lưu ý khi dùng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Kiểm tra bằng cảm quan rằng không có tiểu phân nhìn thấy được bằng mắt thường, dung dịch vẫn nguyên vẹn, không bị biến đổi màu sắc trước khi bắt đầu dùng để tiêm.

Khi thực hiện tiêm truyền cần có sự thực hiện bởi Cán bộ y tế có kinh nghiệm.

Thận trọng khi sử dụng moxifloxacin ở bệnh nhân mắc rối loạn nhịp tim có thể kể đến như nhịp tim chậm và thiếu máu cơ tim cấp; đối tượng bệnh nhân có bệnh lý thần kinh trung ương có thể kể đến như xơ động mạch não nặng, động kinh.

Hiện tượng tiêu chảy có thể gặp phải khi sử dụng kháng sinh, và được xem nhưu là dấu hiệu của một nhiễm trùng mới. Nếu khi sử dụng thuốc, bệnh nhân bị tiêu chảy ra nước hoặc có máu, cần thông báo cho bác sĩ trước khi sử dụng thuốc chống tiêu chảy phù hợp.

Các fluoroquinolon, kể cả moxifloxacin được ghi nhận là có liên quan đến tăng nguy cơ viêm gân và thoát vị dây chằng ở tất cả các nhóm tuổi.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.

7.4 Xử trí khi quá liều

Xử tri: Khi đã uống quá liều moxifloxacin, không có thuốc đặc hiệu để điều trị, chủ yếu là điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Gây nên và rửa dạ dày để làm giảm hấp thu thuốc, lợi niệu để tăng thải thuốc.

Theo dõi điện tâm đồ ít nhất trong vòng 24 giờ vì có thể có khoảng QT kéo dài hoặc loạn nhịp tim. Bù đủ dịch cho người bệnh.

7.5 Bảo quản

Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ dưới 30 độ C.

Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em. 

8 Sản phẩm thay thế 

Dung dịch tiên truyền MOCIN Nanogen được chỉ định để điều trị các bệnh về nhiễm khuẩn, do CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN sản xuất với thành phần chính là Moxifloxacin 400mg/250ml. 

Thuốc Mikrobiel 400mg/250ml cũng là thuốc có chứa Moxifloxacin do hãng dược phẩm Cooper Pharmaceuticals - Hy Lạp sản xuất và phân phối, Hộp 1 chai 250ml có giá là 250.000đ.

9 Thông tin chung

SĐK: 893115361623 (SĐK cũ: VD-26727-17)

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi 

Đóng gói: Hộp 1 túi 250 ml.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Moxifloxacin là một kháng sinh tổng hợp nhóm fluoroquinolon. Giống như các fluoroquinolon khác, moxifloxacin có tác dụng diệt khuẩn với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm bằng cách ức chế topoisomerase II (DNA gyrase) và/hoặc topoisomerase IV

In vitro, vi khuẩn kháng thuốc phát triển chậm thông qua nhiều bước đột biển. Đã thấy có sự kháng chéo giữa moxifloxacin và các fluoroquinolon khác đối với vi khuẩn Gram âm. Tuy nhiên, vi khuẩn Gram dương kháng với các fluoroquinolon khác có thể vẫn còn nhạy cảm với moxifloxacin

10.2 Dược động học

Hấp thu: Moxifloxacin hấp thu nhanh qua Đường tiêu hóa khi uống. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 90%. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu thuốc, vì vậy có thể dùng thuốc cùng hoặc không cùng với bữa ăn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khi uống thuốc 0,5 - 4 giờ. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khi tiêm 1 giờ. 

Phân bố: Khoảng 30 - 50% moxifloxacin gắn với protein huyết tương, với Thể tích phân bố toàn thân đo được là  1,7 - 2,7 lít/kg. Moxifloxacin được phân bố rộng khắp cơ thể, đã được tìm thấy trong nước bọt, dịch tiết ở mũi, phế. quản, niêm mạc xoang, dịch trong nốt phồng ở da, mô dưới da và cơ xương.  

Chuyển hóa: Tại gan, thuốc không bị chuyển hóa ở gan qua qua hệ cytochrom P450 mà chủ yếu nhờ đường liên hợp glucuronid (14%) và sulfat (38%) 

Thải trừ: moxifloxacin thải trừ qua nước tiểu và phân ở cả dạng không biến đổi và dạng chuyển hóa. Dạng liên hợp sulfat thải trừ chính qua phân và dạng liên hợp glucuronid thải trừ qua nước tiểu, nửa đời thải trừ kéo dài (khoảng 12 giờ)

11 Thuốc Aupiflox 400mg/250ml giá bao nhiêu?

Thuốc Aupiflox 400mg/250ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Aupiflox 400mg/250ml có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Aupiflox 400mg/250ml mua ở đâu?

Thuốc Aupiflox 400mg/250ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Aupiflox 400mg/250ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Aupiflox 400mg/250ml với thành phần chính là moxifloxacin, khánh sinh nhóm fluoroquinolon phổ rộng có thể kháng lại vi khuẩn gram âm và gram dương 

  • Moxifloxacin được chấp thuận cho dùng đường uống và tiêm tĩnh mạch ở 123 và 108 quốc gia, tương ứng, dưới dạng kháng sinh 400 mg mỗi ngày một lần để điều trị nhiễm trùng đường hô hấp,...[1]

  • Nửa đời thải trừ kéo dài cho phép việc dùng thuốc 1 lần duy nhất nhưng duy trì hiệu quả trong suốt 24 giờ

  • Sản xuất tại nhà máy Amvipharm, đây là nhà máy đạt chuản GMP với trang thiết bị và công nghệ theo tiêu chuẩn châu Âu hiện đại và chất lượng hàng đầu tại nước ta

  • Moxifloxacin là một fluoroquinolone phổ rộng có phổ kháng khuẩn bao phủ tất cả các mầm bệnh chính ở đường hô hấp, và là một trong những fluoroquinolone hoạt tính mạnh nhất chống lại Streptococcus pneumoniae [2]

14 Nhược điểm

  • Thuốc cần được thực hiện bởi cán bộ y tế có chuyên môn.

  • Moxifloxacin có xảy ra tương tác nguy hiểm cần thận trọng 


Tổng 16 hình ảnh

aupiflox 1 B0688
aupiflox 1 B0688
aupiflox 2 S7547
aupiflox 2 S7547
aupiflox 3 U8512
aupiflox 3 U8512
aupiflox 4 N5800
aupiflox 4 N5800
aupiflox 5 D1174
aupiflox 5 D1174
aupiflox hdsd 1 J3143
aupiflox hdsd 1 J3143
aupiflox hdsd 2 U8340
aupiflox hdsd 2 U8340
aupiflox hdsd 3 G2066
aupiflox hdsd 3 G2066
aupiflox hdsd 4 T8758
aupiflox hdsd 4 T8758
aupiflox hdsd 5 J4033
aupiflox hdsd 5 J4033
aupiflox hdsd 6 K4845
aupiflox hdsd 6 K4845
aupiflox hdsd 7 H2782
aupiflox hdsd 7 H2782
aupiflox hdsd 8 P6417
aupiflox hdsd 8 P6417
aupiflox hdsd 9 K4758
aupiflox hdsd 9 K4758
aupiflox hdsd 10 L4751
aupiflox hdsd 10 L4751
aupiflox hdsd 11 P6221
aupiflox hdsd 11 P6221

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Paul M. Tulkens và cộng sự (Đăng tháng 12 năm 2012). Moxifloxacin Safety, Original Research Article. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2024
  2. ^ Tác giả Julia A. Barman Balfour và Harriet M. Lamb ((Ngày đăng: ngày 15 tháng 10 năm 2012). Moxifloxacin, A Review of its Clinical Potential in the Management of Community-Acquired Respiratory Tract Infections, Adis Drug Evaluation. Truy cập ngày 26 tháng 02 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Nhà thuốc làm việc đến mấy giờ ạ

    Bởi: Thúy vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Aupiflox 400mg/250ml 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Aupiflox 400mg/250ml
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    Nhà thuốc uy tín

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633