Atitrime 10ml
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Dược phẩm An Thiên (A.T PHARMA CORP), Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
Số đăng ký | VD-27800-17 |
Dạng bào chế | Dung dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 30 ống |
Hoạt chất | Mangan Gluconate, Đồng Gluconate, Sắt Gluconat |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | AA5403 |
Chuyên mục | Vitamin Và Khoáng Chất |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Atitrime 10ml được chỉ định để điều trị, ngăn ngừa tình trạng thiếu máu nguyên nhân do thiếu sắt ở phụ nữ mang thai, trẻ nhỏ,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Atitrime 10ml.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi ống thuốc Atitrime 10ml chứa:
Dược chất:
- Sắt 50mg.
- Đồng gluconat 5mg.
- Mangan gluconat 10,78mg.
Tá dược vừa đủ 10ml.
Dạng bào chế: Dung dịch uống.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Atitrime 10ml
2.1 Tác dụng của thuốc Atitrime 10ml
2.1.1 Sắt gluconate
Sắt gluconate là một loại thuốc dùng để điều trị thiếu máu do thiếu sắt.
Hoạt động chính của sắt bổ sung là phòng ngừa và điều trị thiếu máu do thiếu sắt. Sắt có các hoạt động tăng cường miễn dịch, chống ung thư và tăng cường nhận thức.
Sắt cần thiết cho việc sản xuất huyết sắc tố. Thiếu sắt có thể dẫn đến giảm sản xuất huyết sắc tố và thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ.
2.1.2 Đồng gluconate
Đồng gluconat là muối đồng của axit D-gluconic hiển thị màu xanh nhạt đến xanh lục. Nó được điều chế bằng phản ứng của dung dịch axit gluconic với oxit đồng hoặc cacbonat đồng cơ bản. Theo thực hành sản xuất hoặc cho ăn tốt của FDA, đồng gluconat được sử dụng làm chất bổ sung dinh dưỡng hoặc chế độ ăn uống và thường được công nhận là an toàn khi sử dụng ở mức không quá 0,005%.
Ngoài vai trò là đồng yếu tố enzyme cho cytochrome C oxidase và superoxide dismutase, đồng tạo thành phức hợp với thiocarbamate Disulfiram (DSF) tạo thành phức hợp đồng DSF, giúp tăng cường sự ức chế qua trung gian DSF của proteasome 26S; ức chế proteasome có thể dẫn đến ức chế thoái hóa protein của tế bào, ngừng tiến trình chu kỳ tế bào, ức chế tăng sinh tế bào và gây ra quá trình chết theo chương trình ở quần thể tế bào khối u nhạy cảm.[1]
2.1.3 Mangan gluconate
Mangan gluconat là muối mangan của axit gluconic có công thức hóa học C12H22MnO14 x 2H2O. Nó thường thu được bằng phản ứng mangan cacbonat với axit gluconic trong môi trường nước và sau đó kết tinh sản phẩm để tạo thành một loại bột hơi hồng. Mangan gluconate là một thành phần trực tiếp trong các chất thực phẩm như một chất bổ sung dinh dưỡng. Trong các chế phẩm dược phẩm, nó được sử dụng như một chất bổ sung Mangan.
2.2 Chỉ định thuốc Atitrime 10ml
Thuốc Atitrime 10ml là thuốc gì?
Thuốc Atitrime 10ml giúp:
Điều trị, khắc phục triệu chứng khi bị thiếu máu nguyên nhân chủ yếu là do thiếu sắt.
Phòng ngừa thiếu máu thiếu sắt ở:
Thai phụ.
Trẻ sinh non.
Trẻ bú mẹ.
Trẻ sinh đôi.
Trẻ có mẹ bị thiếu sắt.
==>> Xem thêm: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Ferrolip bổ sung sắt hàm lượng cao
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Atitrime 10ml
3.1 Liều dùng thuốc Atitrime 10ml
Liều người lớn: 2-4 viên/ngày.
Liều cho trẻ: Mỗi ngày dùng 5-10mg sắt/kg.
Liều dự phòng thiếu sắt cho thai phụ: 1 viên/ngày, liên tục khoảng nửa năm sau thai kỳ.
3.2 Cách dùng thuốc Atitrime 10ml hiệu quả
Thuốc Atitrime 10ml dùng đường uống.
Pha thuốc Atitrime 10ml với nước khi uống.
Có thể pha thuốc với nước lọc và các loại nước không cồn để uống.
Uống thuốc Atitrime 10ml trước khi ăn.
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Atitrime 10ml với:
Người mẫn cảm với các chất trong thuốc.
Người thừa sắt như:
- Thiếu máu đẳng dắt, ưu sắt.
- Thiếu máu Địa Trung Hải.
- Thiếu máu do suy tủy.
- Thiếu máu dai dẳng.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Sắt Novofe: Dinh dưỡng đầy đủ cho phụ nữ mang thai
5 Tác dụng phụ
Khi dùng thuốc Atitrime 10ml người bệnh có thể:
Đi ngoài phân đen.
Rối loạn tiêu hóa như:
- Táo bón, buồn nôn.
- Dạ dày nóng rát.
Báo với bác sĩ về tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc Atitrime 10ml.
6 Tương tác
Nước trà: Khi dùng cùng thuốc Atitrime 10ml làm ức chế hấp thu sắt khi uống thường xuyên.
Chưa có báo cáo về các tương tác cụ thể khác khi dùng thuốc Atitrime 10ml với các chất khác nên chỉ dùng thuốc riêng lẻ, không kết hợp với các chất khác.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng với người nghi ngờ:
Viêm ruột hồi.
Viêm loét ruột kết mạn.
Viêm loét dạ dày.
Bệnh gan ứ mật.
Giảm tiết mật.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc Atitrime 10ml dùng được cho thai phụ, bà mẹ cho con bú để phòng ngừa, điều trị thiếu máu do thiếu sắt nên các mẹ có thể yên tâm khi uống thuốc.
7.3 Xử trí khi quá liều
Không uống thuốc Atitrime 10ml quá liều để tránh ngộ độc.
Khi gặp quá liều cần báo với bác sĩ để được xử trí.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc Atitrime 10ml nơi:
Thoáng mát, khô ráo.
Trong bóng râm.
Xa tầm tay trẻ.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-27800-17.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên.
Đóng gói: Hộp 30 ống.
9 Thuốc Atitrime 10ml giá bao nhiêu?
Thuốc Atitrime 10ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Atitrime 10ml mua ở đâu?
Thuốc Atitrime 10ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Thuốc Atitrime 10ml dùng đường uống, dễ sử dụng.
- Thuốc Atitrime 10ml do Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên sản xuất với nhà máy được trang bị máy móc hiện đại, quy trình sản xuất được kiểm định, kiểm soát nghiêm ngặt từng giai đoạn, đảm bảo thuốc đạt chất lượng tốt nhất.
- Thuốc Atitrime 10ml có hiệu quả tốt trong điều trị và ngăn ngừa tình trạng thiếu máu và thiếu sắt trên nhiều đối tượng, ở cả người lớn và trẻ nhỏ.
- Thuốc Atitrime 10ml chứa thành phần Sắt Gluconat là chế phẩm chứa sắt hóa trị II được chứng minh hấp thu dễ dàng hơn so với các chế phẩm chứa muối sắt (III) vì muối sắt (III) có thể được hấp thu ngay lập tức bởi niêm mạc tá tràng. Nghiên cứu được báo cáo ở đây cho thấy rằng gluconat sắt dạng uống ở dạng lỏng có hiệu quả hơn và trên hết là được dung nạp tốt hơn so với các dạng rắn hoặc lỏng khác có chứa sắt cơ bản.[2]
- Sắt gluconat được chứng minh ổn định với glycine trong hỗn hợp phô mai tươi là một nguồn cung cấp sắt tốt và có thể được sử dụng trong các chương trình tăng cường sắt.[3]
12 Nhược điểm
- Chưa có báo cáo cụ thể về tình trạng quá liều thuốc.
- Dùng thuốc lâu dễ gây rối loạn tiêu hóa.
Tổng 1 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia của Pubchem. Copper gluconate, Pubchem. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022
- ^ Tác giả D Casparis, P Del Carlo, F Branconi, A Grossi, D Merante, L Gafforio (Ngày đăng tháng 11 năm 1996). Effectiveness and tolerability of oral liquid ferrous gluconate in iron-deficiency anemia in pregnancy and in the immediate post-partum period: comparison with other liquid or solid formulations containing bivalent or trivalent iron, Pubmed. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022
- ^ Tác giả Fernando Pizarro, José Boccio, María Salgueiro, Manuel Olivares, Esteban Carmuega, Ricardo Weill, Sebastien Marque, Marine Frereux, Florence Noirt (Ngày đăng tháng 3 năm 2013). Bioavailability of stabilised ferrous gluconate with glycine in fresh cheese matrix: a novel iron compound for food fortification, Pubmed. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022