Atigimin
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Dược phẩm An Thiên (A.T PHARMA CORP), Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
Số đăng ký | VD-24723-16 |
Dạng bào chế | Dung dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 30 ống x 1-ml |
Hoạt chất | Arginine |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | AA6268 |
Chuyên mục | Thuốc Tiêu Hóa |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 3465 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Atigimin được chỉ định để điều trị một số bệnh về gan như xơ gan, viêm gan do virus và hôc trợ điều trị một số bệnh khác như rối loạn tim mạch, chứng rối loạn khó tiêu. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Atigimin.
1 Thành phần
Thành phần 1 ống Atigimin:
Arginine Hydrochloride 1000mg.
Tá dược vừa đủ 1 ống.
Dạng bào chế: Dung dịch uống.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Atigimin
2.1 Tác dụng của thuốc Atigimin
Arginine là một acid amin tham gia vào rất nhiều các quá trình chuyển hóa.
Đối với gan, Arginine tham gia vào chuyển hóa ure, làm giảm nồng độ amoniac trong máu, thúc đẩy quá trình tổng hợp protid. Arginine bảo vệ tế bào gan, hỗ trợ điều trị các rối loạn và bệnh lý về chức năng gan.[1]
Arginin giúp làm giảm cholesterol giúp ăn ngon, chống béo phì, giảm tình trạng sạm da.
2.2 Chỉ định thuốc Atigimin
Điều trị duy trì tăng Amoniac trong máu ở người bị thiếu sót một số loại enzym.
Hỗ trợ cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho người bị Citrulin máu, tăng Amoniac trong máu hoặc Arginosuccinic niệu.
Hỗ trợ điều trị rối loạn tiêu hóa, khó tiêu.
Hỗ trợ điều trị cho người có bệnh tim mạch không ổn định. [2]
Ngoài ra, Atigimin còn được kết hợp với Aspartat hoặc Ornithin để giúp giải độc gan, điều hòa lượng Amoniac thừa trong cơ thể. Nhờ đó hỗ trợ giải độc gan, điều trị viêm gan, xơ gan và làm giảm cholesterol.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Vicsen tăng cường khả năng miễn dịch
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Atigimin
3.1 Liều dùng thuốc Atigimin
Có thể sử dụng theo liều dùng của bác sĩ đã được chỉ định hoặc tham khảo liều lượng dưới đây:
Điều trị tăng amoniac máu.
- Đối với trẻ sơ sinh: Dùng liều 100 - 175 mg/ kg/ ngày, x 3-4 lần/ ngày.
- Đối với trẻ dưới 18 tuổi: Dùng liều 100 - 175 mg/ kg/ ngày x 3 – 4 lần/ ngày.
Để bổ sung các chất dinh dưỡng cho người bị tăng amoniac máu:
Đối với người lớn: Dùng liều 3 đến 20g/ ngày tùy theo tình trạng bệnh.
Điều trị rối loạn khó tiêu ở người lớn: Uống 3-6g/ ngày.
Điều trị hỗ trợ cho những người bị bệnh tim mạch ổn định: Người lớn: Liều 6-21g/ ngày. Mỗi lần không quá 8g.
3.2 Cách dùng thuốc Atigimin hiệu quả
Sử dụng Atigimin đường uống.
Có thể uống trực tiếp, không cần pha loãng với nước để được hiệu quả điều trị tốt nhất.
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc cho người có dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cẩn trọng với người suy gan, suy thận độ nặng.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Atigimin: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Nice Extra tăng cường miễn dịch
5 Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Đau đầu và tê cóng;
- Nôn mửa;
- Tăng thân nhiệt.
Hiếm gặp:
- Phù nề và nổi mẩn đỏ;
- Phản ứng sốc phản vệ.
- Những tác dụng phụ với tần suất không xác định:
- Hạ huyết áp.
- Tăng hơi thở ra oxit nitric.
- Chướng bụng và co cứng cơ bụng;
- Tăng giải phóng hormone tăng trưởng;
- Tăng lượng Kali trong máu ở người có bệnh đái tháo đường, gan hoặc thận;
- Tăng Creatinin huyết thanh và mức nitơ urê trong máu.
Nếu gặp phải bất kỳ phản ứng không mong muốn nào có thể liên hệ với nhân viên y tế để được hỗ trợ.
6 Tương tác
Các thuốc tránh thai estrogen và Progestrogen | Có thể làm tăng đáp ứng của hormon tăng trưởng và giảm đáp ứng của Glucagon hoặc Insulin với Arginine hydrochloride. |
Các thuốc lợi tiểu Thiazid, Aminophylin và Xylitol | Làm tăng nồng độ insulin trong huyết tương. |
Các thuốc điều trị đái tháo đường uống (Sulfonylurea) | Có thể làm ngăn cản đáp ứng của glucagon trong huyết tương. |
Phenytoin | Sẽ làm giảm đáp ứng của insulin trong huyết tương với Atigimin. |
Các thuốc lợi tiểu giữ kali | Kết hợp cùng Atigimin sẽ làm tăng nguy cơ bị tăng kali huyết. |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Không sử dụng thuốc khi đã có dấu hiệu bóc, tách, ẩm mốc.
Kiểm tra hạn sử dụng trước khi sử dụng thuốc, không sử dụng sản phẩm đã hết hạn sử dụng.
Quên liều: Nếu quên liều đã uống, cần uống bù càng sớm càng tốt. Tuy nhiên trong trường hợp gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã sử dụng. Không sử dụng gáp đôi liều để bù liều đã quên.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Sản phẩm chưa có báo cáo về tính an toàn khi sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú. Không khuyến cáo sử dụng trên đối tượng này.
7.3 Lưu ý khi lái xe, vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc, tuy nhiên thuốc có thể gây ra tình trạng đau đầu, nên chú ý khi sử dụng thuốc trên bệnh nhân này.
7.4 Xử trí khi quá liều
Quá liều: có thể gây ra tình trạng nhiễm toan chuyển hóa với triệu chứng thở nhanh.
Quá liều ở trẻ nhỏ có thể gây ra tình trạng phù não, nhiễm acid chuyển hóa tiểu quản thận và có thể dẫn đến tử vong.
Xử lý: Cần đưa người bệnh đến cơ sở y tế ngay lập tức để được xử lý kị thời.
7.5 Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng, nhiệt đọ dưới 30 độ.
Để xa tầm tay trẻ em.
8 Nhà sản xuất
SĐK : VD-24723-16.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên.
Đóng gói: Hộp 30 ống x 1-ml.
9 Thuốc Atigimin 1000mg giá bao nhiêu?
Thuốc Atigimin hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá Atigimin 1000mg dạng ống có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Atigimin mua ở đâu?
Thuốc Atigimin mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Atigimin để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Thuốc có chứa thành phần là Arginin- là một loại acid amin tham gia vào quá trình ure máu và có tác dụng điều hòa nồng độ Amoniac trong máu đối với những bệnh nhân thiếu hụt các enzym.
- Thuốc hỗ trợ điều trị chứng rối loạn khó tiêu, phù hợp cho người mắc bệnh tim mạch và giúp giải độc gan, hỗ trợ điều trị viêm gan, xơ gan và làm giảm nồng độ Cholesterol.
- Dạng thuốc nước dễ uống, dễ dàng sử dụng kể cả đối với những người khó nuốt như người già và trẻ nhỏ.
- Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt chuẩn chất lượng GMP quốc tế.
12 Nhược điểm
- Có thể gây ra một số tác dụng không mong muốn. Cần liên hệ với nhân viên y tế để được hỗ trợ.
Tổng 9 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ J Nikolic , I Stojanovic, R Pavlovic, D Sokolovic, G Bjelakovic, S Beninati( xuất bản 01/2007) The role of L-arginine in toxic liver failure: interrelation of arginase, polyamine catabolic enzymes and nitric oxide synthase, PubMed. Truy cập ngày 18/01/2023
- ^ Naseh Pahlavani, Mostafa Jafari, Omid Sadeghi ,Masoud Rezaei, Hamid Rasad, Hossein Ali Rahdar, Mohammad Hasan Entezari (xuất bản ngày 22/06/2017) L-arginine supplementation and risk factors of cardiovascular diseases in healthy men: a double-blind randomized clinical trial, PubMed. Truy cập ngày 18/01/2023