1 / 9
thuoc a t vildagliptin 50mg 1 H2678

A.T Vildagliptin 50mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDược phẩm An Thiên (A.T PHARMA CORP), CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AN THIÊN
Công ty đăng kýCÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AN THIÊN
Số đăng kýVD-34123-20
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtVildagliptin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtv0337
Chuyên mục Thuốc Tiểu Đường

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Tú Phương Biên soạn: Dược sĩ Tú Phương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Trong mỗi viên A.T Vildagliptin 50mg có chứa:

  • Vildagliptin: 50mg
  • Tá dược: vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc A.T Vildagliptin 50mg

Thuốc A.T Vildagliptin 50mg được sử dụng để điều trị đái tháo đường type 2 ở người lớn trong các trường hợp sau:

  • Đơn trị liệu: Dùng cho bệnh nhân tiểu đường type 2 không kiểm soát đường huyết bằng chế độ ăn, tập luyện, hoặc không dùng được Metformin.
  • Kết hợp với Metformin, SU hoặc TZD khi đơn trị liệu không đủ kiểm soát.
  • Kết hợp ba thuốc: SU + Metformin + Vildagliptin khi kiểm soát đường huyết chưa đạt.
  • Phối hợp với Insulin (có/không Metformin) khi đường huyết vẫn chưa ổn định. [1]
A.T Vildagliptin 50mg điều trị đái tháo đường tuýp 2

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Vigorito 50mg hỗ trợ điều trị đái tháo đường tuýp 2 ở người lớn 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc A.T Vildagliptin 50mg

3.1 Liều dùng

  • Người lớn: 100 mg/ngày, chia 2 lần (50 mg sáng, 50 mg tối); phối hợp với Sulfonylurea dùng 50 mg/ngày. Không vượt quá 100 mg/ngày.
  • Suy thận vừa/nặng hoặc ESRD: 50 mg/ngày 1 lần.
  • Suy gan nặng: không dùng.
  • Người cao tuổi: không cần điều chỉnh liều.
  • Trẻ em <18 tuổi: chưa khuyến cáo.

3.2 Cách dùng

Thuốc được dùng bằng đường uống và có thể uống kèm hoặc không kèm với bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng cho những bệnh nhân đã biết quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào có trong thuốc.

==>> Xem thêm: Thuốc Cadglim 2 điều trị đái tháo đường tuýp 2 khi chế độ ăn và tập luyện không đủ kiểm soát 

5 Tác dụng phụ

  • Đơn trị liệu hoặc phối hợp với Metformin: Thường gặp chóng mặt, nhức đầu; ít gặp mệt mỏi, rối loạn tiêu hóa; hạ đường huyết hiếm gặp.
  • Phối hợp với Sulphonylurea: Thường gặp hạ đường huyết; chóng mặt, suy nhược, rối loạn tiêu hóa; hiếm gặp viêm mũi – họng.
  • Phối hợp với Thiazolidinedion (TZD): Thường gặp tăng cân; ít gặp hạ đường huyết; phù ngoại biên có thể xảy ra.
  • Phối hợp Metformin + Sulphonylurea: Thường gặp hạ đường huyết; chóng mặt, run; tăng tiết mồ hôi; suy nhược.
  • Phối hợp với Insulin (có hoặc không Metformin): Thường gặp hạ đường huyết, nhức đầu, ớn lạnh; buồn nôn, tiêu chảy.
  • Sau khi lưu hành thuốc: Các tác dụng ít gặp gồm viêm tụy, viêm gan (có thể hồi phục khi ngừng thuốc), đau cơ; tổn thương da như mày đay, tróc vảy hoặc bọng nước hiếm khi xảy ra.

6 Tương tác

Vildagliptin có khả năng tương tác yếu với các thuốc khác, vì không phải là cơ chất của enzym CYP450 và không ức chế hay cảm ứng CYP450, nên ít khả năng tương tác lâm sàng.

Khi phối hợp với Metformin, Pioglitazon hoặc Gliclazid/Sulfonylurea, không có thay đổi dược động học đáng kể.

Dùng cùng Warfarin, Amlodipin, Ramipril, Valsartan hoặc Simvastatin cũng không gây tương tác lâm sàng đáng kể theo nghiên cứu trên người khỏe mạnh.

Phối hợp với thuốc ức chế ACE có thể làm tăng nguy cơ phù mạch.

Một số thuốc như thiazid, corticosteroid, thuốc tuyến giáp và kích thích giao cảm có thể làm giảm tác dụng hạ đường huyết của Vildagliptin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Tổng quát: Vildagliptin không thay thế insulin và không dùng cho bệnh nhân tiểu đường tuýp 1 hoặc để điều trị nhiễm toan ceton do đái tháo đường.

Suy thận: Cần thận trọng với bệnh nhân suy thận nặng (ESRD), kinh nghiệm còn hạn chế.

Suy gan: Không dùng cho bệnh nhân suy gan hoặc ALT/AST trước điều trị > 3 lần mức bình thường. Theo dõi chức năng gan định kỳ, ngừng thuốc nếu men gan tăng gấp 3 lần hoặc có dấu hiệu vàng da.

Suy tim: An toàn với bệnh nhân suy tim NYHA I–III, nhưng chưa có dữ liệu với NYHA IV, do đó không khuyến cáo.

Rối loạn da: Theo dõi các tổn thương da, đặc biệt bệnh nhân tiểu đường có nguy cơ loét hoặc phồng rộp.

Viêm tụy cấp: Nguy cơ phát triển viêm tụy; nếu nghi ngờ, ngừng thuốc và không sử dụng lại.

Hạ đường huyết: Khi dùng phối hợp với sulphonylurea, có thể tăng nguy cơ; cân nhắc điều chỉnh liều SU.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không nên dùng cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú do thiếu dữ liệu an toàn trên người; có nguy cơ từ nghiên cứu động vật

7.3 Xử trí khi quá liều

Thông tin quá liều: Hiện dữ liệu còn hạn chế. Trong các nghiên cứu ở người khỏe mạnh, dùng liều cao hơn khuyến cáo (400–600 mg/ngày) có thể gây đau cơ, dị cảm nhẹ, sốt, phù, tăng men gan (AST), tăng CPK, myoglobin và CRP. Các triệu chứng thường hồi phục sau khi ngừng thuốc.

Cách xử trí: Khi nghi ngờ quá liều, cần điều trị hỗ trợ. Vildagliptin không thể loại bỏ bằng thẩm phân máu, nhưng chất chuyển hóa chính (LAY151) có thể được loại bỏ bằng phương pháp này.

7.4 Bảo quản

Để thuốc ở nơi khô ráo, nhiệt độ không vượt quá 30°C và tránh ánh sáng trực tiếp.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm A.T Vildagliptin 50mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Vigliptin 50 HASAN dùng để kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2, dùng đơn độc hoặc kết hợp Metformin, thiazolidinedione, sulfonylurea, thậm chí insulin khi cần.

Thuốc Vigasmin 50mg giúp cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2, dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp Metformin, sulfonylurea, thiazolidinedione và insulin khi cần thiết. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Vildagliptin thuộc nhóm chất ức chế DPP-4, dùng điều trị đái tháo đường tuýp 2 (Mã ATC: A10BH02). Vildagliptin ức chế DPP-4, làm tăng nồng độ hormon incretin (GLP-1, GIP), từ đó cải thiện tiết insulin phụ thuộc Glucose và giảm sản xuất glucose ở gan, giúp hạ đường huyết. Ở người không bị đái tháo đường, thuốc không ảnh hưởng đến glucose huyết.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Hấp thu nhanh, nồng độ đỉnh đạt sau 1,7 giờ; ăn làm chậm thời gian đạt đỉnh nhưng không ảnh hưởng AUC; Sinh khả dụng ~85%.

Phân bố: Gắn kết 9,3% với protein huyết tương, phân bố đồng đều giữa huyết tương và hồng cầu, Thể tích phân bố ~71 lít.

Chuyển hóa: Thủy phân chủ yếu thành LAY151 (không có hoạt tính), còn glucuronid và sản phẩm thủy phân nhóm amid. Không qua CYP450, không gây tương tác dược động học đáng kể.

Thải trừ: 85% bài tiết qua nước tiểu, 15% qua phân; dạng nguyên vẹn qua thận ~23%; thời gian bán thải khoảng 2–3 giờ, tuyến tính theo liều.

10 Thuốc A.T Vildagliptin 50mg giá bao nhiêu?

Thuốc A.T Vildagliptin 50mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc A.T Vildagliptin 50mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc A.T Vildagliptin 50mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc A.T Vildagliptin 50mg là dạng viên nén, dễ dùng qua đường uống, thuận tiện cho việc điều trị ngoại trú.
  • Thời điểm uống không bị phụ thuộc vào bữa ăn.
  • Nguy cơ hạ đường huyết thấp hơn so với các thuốc trị đái tháo đường khác, trừ khi phối hợp với sulfonylurea.

13 Nhược điểm

  • Không dùng được cho bệnh nhân suy gan nặng hoặc AST/ALT tăng ≥3 lần giới hạn bình thường.
  • Có nguy cơ gây viêm tụy cấp hoặc phù mạch khi phối hợp với thuốc ức chế ACE.
  • Chưa có dữ liệu đầy đủ về việc sử dụng cho trẻ em, thanh thiếu niên, phụ nữ mang thai và cho con bú.

Tổng 9 hình ảnh

thuoc a t vildagliptin 50mg 1 H2678
thuoc a t vildagliptin 50mg 1 H2678
thuoc a t vildagliptin 50mg 2 A0042
thuoc a t vildagliptin 50mg 2 A0042
thuoc a t vildagliptin 50mg 3 M5757
thuoc a t vildagliptin 50mg 3 M5757
thuoc a t vildagliptin 50mg 4 N5735
thuoc a t vildagliptin 50mg 4 N5735
thuoc a t vildagliptin 50mg 5 G2107
thuoc a t vildagliptin 50mg 5 G2107
thuoc a t vildagliptin 50mg 6 I3175
thuoc a t vildagliptin 50mg 6 I3175
thuoc a t vildagliptin 50mg 7 T8781
thuoc a t vildagliptin 50mg 7 T8781
thuoc a t vildagliptin 50mg 8 I3187
thuoc a t vildagliptin 50mg 8 I3187
thuoc a t vildagliptin 50mg 9 Q6636
thuoc a t vildagliptin 50mg 9 Q6636

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc A.T Vildagliptin 50mg của Nhà sản xuất đi kèm. Xem đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Uống thuốc vào thời điểm nào là tốt nhất ạ?

    Bởi: Phan vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ thuốc có thể vào buổi sáng và tối để phù hợp ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Tú Phương vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
A.T Vildagliptin 50mg 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • A.T Vildagliptin 50mg
    L
    Điểm đánh giá: 4/5

    Nhân viên nhiệt tình, thân thiện, hỗ trợ tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789