A.T Nicardipine 10mg/10ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Dược phẩm An Thiên (A.T PHARMA CORP), Công ty CP Dược phẩm An Thiên |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên - A.T PHARMA CORP |
Số đăng ký | VD-36200-22 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 ống x 10ml |
Hoạt chất | Nicardipine |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | tv0527 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Huyết Áp |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần: A.T Nicardipine 10mg/10ml chứa: Nicardipin hydrochlorid 10mg/10ml
Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml
A.T Nicardipine 10mg/10ml điều trị tình trạng tăng huyết áp và các bệnh liên quan như bóc tách động mạch chủ, tiền sản giật nặng, tình trạng tăng huyết áp sau mổ, hoặc bệnh lý do việc tăng huyết áp gây ra như bệnh lý não.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Noradrenaline Base aguettant 1 mg/ml: Công dụng, liều dùng.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml
3.1 Liều dùng
Đối tượng | Liều dùng |
Người lớn | Liều khởi đầu: truyền liên tục trong 15 giờ, 3-5 mg/giờ, tốc độ có thể lên từng bậc 0,5; 1; 1 mg/ 15 phút. Chỉ nên truyền tối đa 15mg/giờ. Liều duy trì: truyền với tốc độ 2-4 mg/giờ. |
Bệnh nhân cao tuổi | Liều 1-5 mg/giờ tùy theo sức khỏe bệnh nhân. Sau nửa tiếng có thể giảm hoặc tăng từng bậc. Chỉ nên truyền tối đa 15mg/giờ |
Trẻ em | Đối tượng này chỉ dùng khi thật cần thiết, liều ban đầu 0,5-5 mcg/kg mỗi phút. Liều duy trì 1-4 mcg/kg mỗi phút. |
Bà bầu | Liều 1-5 mg/giờ tùy theo sức khỏe bệnh nhân. Sau 0,5h có thể giảm hoặc tăng từng bậc. Chỉ nên truyền tối đa 15mg/giờ |
Suy gan, suy thận | Chú ý khi dùng A.T Nicardipine 10mg/10ml. |
3.2 Cách dùng
Đường truyền tĩnh mạch
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml cho:
- Đối tượng mẫn cảm với các thành phần của thuốc
- Đối tượng bị hẹp van động mạch chủ mức độ nặng
- Đối tượng nhồi máu cơ tim gần đây (trong vòng 8 ngày)
- Người bị đau thắt ngực không ổn định
- Tình trạng tăng huyết áp
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Loxen 10mg/10ml: Công dụng - liều dùng và lưu ý sử dụng.
5 Tác dụng phụ
Tần suất | Tác dụng phụ |
Rất hay gặp | Nhức đầu |
Hay gặp |
|
Không xác định |
|
6 Tương tác
Chất ức chế và cảm ứng enzym CYP3A4: ảnh hưởng tới nồng độ nicardipin.
Cyclosporin, Tacrolimus, sirolimus: Tăng nồng độ các thuốc này trong máu.
Digoxin: Tăng nồng độ Digoxin
Thuốc chẹn beta và thuốc điều trị tăng huyết áp: có thể gây hạ huyết áp tư thế đứng
Fentanyl trong gây mê: giảm huyết áp nặng trong gây mê.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi dùng thuốc cho đối tượng bị: suy tim sung huyết hay phù phổi cấp
Khi dùng A.T Nicardipine 10mg/10ml cần chú ý đến tình trạng hạ huyết áp.
Đối với trường hợp nghi ngờ bị thiếu máu cục bộ cơ tim, thận trọng khi dùng thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml.
Người bệnh bị xơ gan kèm tăng áp lực tĩnh mạch cửa, dùng A.T Nicardipine 10mg/10ml liều cao có thể làm nặng thêm tình trạng bệnh này.
Trong quá trình dùng thuốc, có thể xảy ra các phản ứng tại vị trí truyền, nhất là khi dùng dài ngày.
Cần theo dõi tình trạng tăng áp lực sọ khi dùng hoạt chất này đường tĩnh mạch.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ đang có thai: khi dùng A.T Nicardipine 10mg/10ml có thể xảy ra tăng nhịp tim phản xạ, đau đầu, giảm tình trạng co tử cung,... chỉ nên dùng thuốc khi lợi ích > nguy cơ.
Phụ nữ đang cho con bú: không khuyến cáo dùng thuốc.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi dùng A.T Nicardipine.
7.4 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng:
- Lú lẫn
- Hạ huyết áp nặng
- Nhịp tim chậm
- Mặt đỏ bừng
- Phù ngoại biên
- Tăng huyết áp
- Đánh trống ngực
- Buồn ngủ
Xử lý:
- Theo dõi thường xuyên chức năng tim phổi.
- Sử dụng thuốc chứa calci
- Sử dụng thuốc vận mạch đường tĩnh mạch.
- Truyền dịch
- Đặt người bệnh nằm tư thế chân đặt cao.
7.5 Bảo quản
Nên để A.T Nicardipine 10mg/10ml ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào A.T Nicardipine 10mg/10ml
Nhiệt độ bảo quản A.T Nicardipine 10mg/10ml dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Nicardipine Aguettant 10mg/10ml chứa Nicardipine, dùng để điều trị đau thắt ngực mạn tính ổn định. Thuốc này được sản xuất tại Laboratoire Aguettant S.A.S, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 ống x 10 ml, có giá 1.500.000 đồng.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Nicardipin thuộc nhóm chẹn kênh calci với cơ chế tác dụng trên mạch là chủ yếu, không gây tác dụng đến tim. Cơ chế giãn mạch, giảm sức cản ngoại vi, nên hạ huyết áp.
Nicardipine là thuốc đối kháng Canxi thuộc nhóm phân tử dihydropyridine. Một dạng thuốc tiêm tĩnh mạch gần đây đã có sẵn, cung cấp một số lợi thế nhất định so với các loại thuốc khác trong nhóm này, vì nó không có tác dụng inotropic tiêu cực và tác dụng giãn mạch của nó có lợi cho các động mạch vành và não. Nicardipine tác dụng giảm huyết áp động mạch bằng cơ chế giảm sức cản mạch máu toàn thân do giãn cơ trơn tiểu động mạch. [1]
9.2 Dược động học
Hấp thu: Nicardipine có tác dụng sau 5-15 phút, sau khi dừng truyền, nồng độ hoạt chất giảm nhanh.
Hấp thu: hoạt chất Nicardipine liên kết mạnh với protein, khoảng > 95%
Chuyển hóa và thải trừ: enzym CYP3A4 làm chuyển hóa thuốc tại gan. Có < 1% hoạt chất thải trừ qua thận ở dạng không biến đổi hoạt tính.
10 Thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml giá bao nhiêu?
Thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml mua ở đâu?
Thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- A.T Nicardipine 10mg/10ml chứa hoạt chất Nicardipine điều trị bệnh tăng huyết áp hiệu quả.
- Nicardipine được bào chế dạng truyền tĩnh mạch nên có tác dụng nhanh, AUC lớn.
13 Nhược điểm
- Khi dùng A.T Nicardipine 10mg/10ml gây ra một vài tác dụng phụ như chóng mặt, cơn đỏ bừng, buồn nôn, nhịp tim nhanh,...
Tổng 5 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ L E Muñoz Alameda 1, M Barcina Sánchez (đăng tháng 2 năm 2001), [Intravenous nicardipine: a new calcium antagonist for perioperative use], Pubmed. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024