1 / 5
at nicardipine 1 N5616

A.T Nicardipine 10mg/10ml

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 97 Còn hàng
Thương hiệuDược phẩm An Thiên (A.T PHARMA CORP), Công ty CP Dược phẩm An Thiên
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm An Thiên - A.T PHARMA CORP
Số đăng kýVD-36200-22
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 ống x 10ml
Hoạt chấtNicardipine
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtv0527
Chuyên mục Thuốc Hạ Huyết Áp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 37 lần

1 Thành phần

Thành phần: A.T Nicardipine 10mg/10ml chứa: Nicardipin hydrochlorid 10mg/10ml

Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml

A.T Nicardipine 10mg/10ml điều trị tình trạng tăng huyết áp

A.T Nicardipine 10mg/10ml điều trị tình trạng tăng huyết áp và các bệnh liên quan như bóc tách động mạch chủ, tiền sản giật nặng, tình trạng tăng huyết áp sau mổ, hoặc bệnh lý do việc tăng huyết áp gây ra như bệnh lý não.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Noradrenaline Base aguettant 1 mg/ml: Công dụng, liều dùng.

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml

3.1 Liều dùng

Đối tượngLiều dùng
Người lớn

Liều khởi đầu: truyền liên tục trong 15 giờ, 3-5 mg/giờ, tốc độ có thể lên từng bậc 0,5; 1; 1 mg/ 15 phút. Chỉ nên truyền tối đa 15mg/giờ. 

Liều duy trì: truyền với tốc độ 2-4 mg/giờ.

Bệnh nhân cao tuổiLiều 1-5 mg/giờ tùy theo sức khỏe bệnh nhân. Sau nửa tiếng có thể giảm hoặc tăng từng bậc. Chỉ nên truyền tối đa 15mg/giờ
Trẻ emĐối tượng này chỉ dùng khi thật cần thiết, liều ban đầu 0,5-5 mcg/kg mỗi phút. Liều duy trì 1-4 mcg/kg mỗi phút.
Bà bầuLiều 1-5 mg/giờ tùy theo sức khỏe bệnh nhân. Sau 0,5h có thể giảm hoặc tăng từng bậc. Chỉ nên truyền tối đa 15mg/giờ
Suy gan, suy thậnChú ý khi dùng A.T Nicardipine 10mg/10ml.

3.2 Cách dùng

Đường truyền tĩnh mạch

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml cho:

  • Đối tượng mẫn cảm với các thành phần của thuốc
  • Đối tượng bị hẹp van động mạch chủ mức độ nặng
  • Đối tượng nhồi máu cơ tim gần đây (trong vòng 8 ngày)
  • Người bị đau thắt ngực không ổn định
  • Tình trạng tăng huyết áp

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  Thuốc Loxen 10mg/10ml: Công dụng - liều dùng và lưu ý sử dụng.

5 Tác dụng phụ

Tần suấtTác dụng phụ
Rất hay gặpNhức đầu
Hay gặp
  • Chóng mặt
  • Cơn đỏ bừng
  • Buồn nôn
  • Nhịp tim nhanh
  • Ói mửa
  • Hạ huyết áp
  • Hạ huyết áp tư thế đứng
  • Đánh trống ngực
Không xác định
  • Đau thắt ngực
  • Liệt ruột
  • Tăng men gan
  • Phù phổi
  • Viêm tĩnh mạch.
  • Đỏ da
  • Block nhĩ thất

6 Tương tác

Chất ức chế và cảm ứng enzym CYP3A4: ảnh hưởng tới nồng độ nicardipin. 

Cyclosporin, Tacrolimus, sirolimus: Tăng nồng độ các thuốc này trong máu. 
Digoxin: Tăng nồng độ Digoxin

Thuốc chẹn beta và thuốc điều trị tăng huyết áp: có thể gây hạ huyết áp tư thế đứng

Fentanyl trong gây mê: giảm huyết áp nặng trong gây mê.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi dùng thuốc cho đối tượng bị: suy tim sung huyết hay phù phổi cấp

Khi dùng A.T Nicardipine 10mg/10ml cần chú ý đến tình trạng hạ huyết áp.

Đối với trường hợp nghi ngờ bị thiếu máu cục bộ cơ tim, thận trọng khi dùng thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml.

Người bệnh bị xơ gan kèm tăng áp lực tĩnh mạch cửa, dùng A.T Nicardipine 10mg/10ml liều cao có thể làm nặng thêm tình trạng bệnh này.

Trong quá trình dùng thuốc, có thể xảy ra các phản ứng tại vị trí truyền, nhất là khi dùng dài ngày.

Cần theo dõi tình trạng tăng áp lực sọ khi dùng hoạt chất này đường tĩnh mạch.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai: khi dùng A.T Nicardipine 10mg/10ml có thể xảy ra tăng nhịp tim phản xạ, đau đầu, giảm tình trạng co tử cung,... chỉ nên dùng thuốc khi lợi ích > nguy cơ.

Phụ nữ đang cho con bú: không khuyến cáo dùng thuốc.

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng khi dùng A.T Nicardipine.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng:

  • Lú lẫn
  • Hạ huyết áp nặng
  • Nhịp tim chậm
  • Mặt đỏ bừng
  • Phù ngoại biên
  • Tăng huyết áp
  • Đánh trống ngực
  • Buồn ngủ

Xử lý:

  • Theo dõi thường xuyên chức năng tim phổi.
  • Sử dụng thuốc chứa calci 
  • Sử dụng thuốc vận mạch đường tĩnh mạch. 
  • Truyền dịch 
  • Đặt người bệnh nằm tư thế chân đặt cao.

7.5 Bảo quản 

Nên để A.T Nicardipine 10mg/10ml ở nơi khô ráo

Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào A.T Nicardipine 10mg/10ml

Nhiệt độ bảo quản A.T Nicardipine 10mg/10ml dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Nicardipine Aguettant 10mg/10ml chứa Nicardipine, dùng để điều trị đau thắt ngực mạn tính ổn định. Thuốc này được sản xuất tại Laboratoire Aguettant S.A.S, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 ống x 10 ml, có giá 1.500.000 đồng.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Nicardipin thuộc nhóm chẹn kênh calci với cơ chế tác dụng trên mạch là chủ yếu, không gây tác dụng đến tim. Cơ chế giãn mạch, giảm sức cản ngoại vi, nên hạ huyết áp. 

Nicardipine là thuốc đối kháng Canxi thuộc nhóm phân tử dihydropyridine. Một dạng thuốc tiêm tĩnh mạch gần đây đã có sẵn, cung cấp một số lợi thế nhất định so với các loại thuốc khác trong nhóm này, vì nó không có tác dụng inotropic tiêu cực và tác dụng giãn mạch của nó có lợi cho các động mạch vành và não. Nicardipine tác dụng giảm huyết áp động mạch bằng cơ chế giảm sức cản mạch máu toàn thân do giãn cơ trơn tiểu động mạch. [1]

9.2 Dược động học

Hấp thu: Nicardipine có tác dụng sau 5-15 phút, sau khi dừng truyền, nồng độ hoạt chất giảm nhanh.

Hấp thu: hoạt chất Nicardipine liên kết mạnh với protein, khoảng > 95%

Chuyển hóa và thải trừ: enzym CYP3A4 làm chuyển hóa thuốc tại gan. Có < 1% hoạt chất thải trừ qua thận ở dạng không biến đổi hoạt tính.

10 Thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml giá bao nhiêu?

Thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml mua ở đâu?

Thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc A.T Nicardipine 10mg/10ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • A.T Nicardipine 10mg/10ml chứa hoạt chất Nicardipine điều trị bệnh tăng huyết áp hiệu quả.
  • Nicardipine được bào chế dạng truyền tĩnh mạch nên có tác dụng nhanh, AUC lớn.

13 Nhược điểm

  • Khi dùng A.T Nicardipine 10mg/10ml gây ra một vài tác dụng phụ như chóng mặt, cơn đỏ bừng, buồn nôn, nhịp tim nhanh,...

Tổng 5 hình ảnh

at nicardipine 1 N5616
at nicardipine 1 N5616
at nicardipine 2 N5222
at nicardipine 2 N5222
at nicardipine 3 S7354
at nicardipine 3 S7354
at nicardipine 4 P6871
at nicardipine 4 P6871
at nicardipine 5 C0188
at nicardipine 5 C0188

Tài liệu tham khảo

  1. ^ L E Muñoz Alameda 1, M Barcina Sánchez (đăng tháng 2 năm 2001), [Intravenous nicardipine: a new calcium antagonist for perioperative use], Pubmed. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc gây ra tác dụng phụ gì khi dùng

    Bởi: Lưu vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Khi dùng A.T Nicardipine 10mg/10ml gây ra một vài tác dụng phụ như chóng mặt, cơn đỏ bừng, buồn nôn, nhịp tim nhanh

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
A.T Nicardipine 10mg/10ml 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • A.T Nicardipine 10mg/10ml
    M
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả lắm

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633