Asopus 300
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Dược phẩm An Thiên (A.T PHARMA CORP), Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
Số đăng ký | VD-31068-18 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Acid Ursodeoxycholic (Ursodiol) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | me372 |
Chuyên mục | Thuốc Tiêu Hóa |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần có trong 1 viên Asopus 300 chứa:
- Acid Ursodeoxycholic 300 mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Asopus 300
Asopus 300 điều trị tình trạng xơ gan mật nguyên phát.
Asopus 300 làm tan các viên sỏi mật cholesterol có đặc tính không cản quang, với kích thước từ nhỏ đến trung bình ở các đối tượng có chức năng túi mật còn hoạt động bình thường
Điều trị rối loạn gan mật có liên quan đến bệnh xơ nang ở trẻ từ 6 tuổi đến < 18 tuổi.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Urdoc 100 - Thuốc điều trị bệnh gan mật: Cách dùng, giá bán
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Asopus 300
Điều trị | Đối tượng | Liều dùng |
Xơ gan mật nguyên phát | Người lớn và người cao tuổi | 2 - 4 viên/ngày, uống từ 2 - 4 lần. |
Trẻ em | tính liều theo cân nặng | |
Làm tan sỏi mật | Người lớn và người già | 1 - 3 viên/ngày dùng 1 lần hoặc chia nhiều lần. |
Người bệnh béo phì | 3 - 4 viên/ngày. Thời gian dùng Asopus tùy thuộc vào kích thước của sỏi | |
Trẻ em | tính liều theo cân nặng | |
Bệnh xơ nang | Liều 20 mg/kg/ngày, mỗi ngày 2 - 3 lần uống, dùng liều 30 mg/kg/ngày nếu cần. |
4 Chống chỉ định
Không dùng thuốc Asopus 300 cho người:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của Asopus
- Viêm gan mãn tính
- Giảm tình trạng co thắt túi mật.
- Sỏi calci hóa cản quang.
- Viêm túi mật và viêm đường mật tình trạng cấp.
- Đau bụng mật thường xuyên
- Phụ nữ mang thai, hoặc cho con bú
- Loét dạ dày
- Viêm ruột non và đại tràng
- Phẫu thuật nối mật – ruột thất bại
- Tắc đường mật
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Macibin (Ursodeoxycholic acid 300mg) giá bao nhiêu?Tác dụng gì?
5 Tác dụng phụ
Thường gặp: phân sệt, tiêu chảy
Rất hiếm gặp: đau bụng vị trí phía trên bên phải, nổi mề đay, calci hóa sỏi mật, xơ gan mất bù.
Không rõ: buồn nôn và nôn, ngứa
6 Tương tác
Thuốc than hoạt, colestyramine, colestipol hoặc thuốc kháng acid: giảm hấp thu Asopus 300
Ciclosporin: Acid ursodeoxycholic làm tăng hấp thu của ciclosporin trong ruộ
Chất đối kháng calci nitrendipin: bị giảm hấp thu do Acid ursodeoxycholic
Thuốc tránh thai đường uống, các thuốc liên quan oestrogen hay thuốc làm giảm cholesterol: có thể làm tăng sỏi mật
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Khi dùng Asopus 300 đã khỏi bệnh vẫn nên tiếp tục điều trị sau khi sỏi tan.
Cần kiểm tra chức năng gan mỗi tháng 1 lần trong 3 tháng đầu, sau đó 3 tháng kiểm tra 1 lần.
Khi dùng Asopus 300 nếu người bệnh bị tiêu chảy thì cần giảm liều, có thể dừng uống thuốc nếu tiêu chảy kéo dài.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Asopus 300 trước khi dùng.
Nếu người bệnh đang uống các loại thuốc điều trị khác hay thực phẩm chức năng cần cho bác sĩ biết chuẩn bị dùng Asopus 300.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú: không nên dùng Asopus 300.
7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng
7.4 Xử trí khi quá liều
Khi quá liều Asopus 300 có thể gây tiêu chảy. Nên điều trị triệu chứng tiêu chảy như bù điện giải và nước.
7.5 Bảo quản
Nên để Asopus 300 ở nơi khô ráo
Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Asopus 300
Nhiệt độ bảo quản Asopus 300 dưới 30 độ C
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Uruso 200mg chứa Acid Ursodeoxycholic (Ursodiol), dùng để điều trị bệnh về gan mật. Thuốc này được sản xuất tại Daewoong Pharm. Co., Ltd., với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 vỉ x 10 viên, có giá 970.000 đồng.
Thuốc Asopus 200 chứa Acid Ursodeoxycholic (Ursodiol), dùng để điều trị các vấn đề liên quan tới tình trạng xơ gan hay sỏi mật. Thuốc này được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên, có giá 300.000 đồng.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Acid ursodeoxycholic là epimer beta-hydroxy thứ 7 của axit chenodeoxycholic và thường chỉ có trong mật với lượng rất nhỏ, có tác dụng làm giảm nồng độ cholesterol ở ruột, giảm tổng hợp và bài tiết cholesterol ở gan, làm giảm bão hòa cholesterol, tăng acid mật. [1]
9.2 Dược động học
Acid ursodeoxycholic có chuyển hóa bước đầu tại gan, có chu kỳ gan ruột và thải trừ qua mật. Acid ursodeoxycholic gắn 70% protein và Vd rất nhỏ. Acid ursodeoxycholic trải qua quá trình 7-a-dehydroxyl hóa tạo thành acid lithocholic bài tiết trực tiếp trong phân. Phần còn lại sau khi được hấp thu cũng liên hợp và sulphat hóa bởi gan để bài tiết qua phân.
10 Thuốc Asopus 300 giá bao nhiêu?
Thuốc Asopus 300 chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Asopus 300 mua ở đâu?
Thuốc Asopus 300 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Asopus 300 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Asopus 300 điều trị tình trạng xơ gan mật nguyên phát hiệu quả.
- Dạng bào chế viên nén bao phim Asopus giúp người dùng thuận lợi khi điều trị.
- Axit Ursodeoxycholic (UDCA) được sử dụng rộng rãi để điều trị các bệnh gan ứ mật.
13 Nhược điểm
- Asopus 300 không dùng được cho bà bầu, liều thuốc phụ thuộc cân nặng nên việc tính liều khó khăn.
Tổng 1 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ A Ward, R N Brogden, R C Heel, T M Speight, G S Avery (đăng tháng 2 năm 1984), Ursodeoxycholic acid: a review of its pharmacological properties and therapeutic efficacy, Pubmed. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2024