1 / 12
amitriptylin 50mg 3 Q6625

Amitriptylin 50mg Danapha

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Đã bán: 68 Còn hàng

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDanapha, Công ty cổ phần dược Danapha
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược Danapha
Số đăng kýVD-28784-18
Dạng bào chếviên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 500 viên
Hoạt chấtAmitriptylin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmthie09
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 39 lần

1 Thành phần

Thành phần có trong Amitriptylin 50mg Danapha chứa:

  • Amitriptylin hydroclorid 50mg
  • Tá dược (Lactose monohydrat, tinh bột sắn, povidon K30, Aerosil, magnesi stearat, hypromellose 606, hypromellose 615, talc, titan dioxyd, polyethylen glycol 400, màu green lake) vừa đủ..... 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Amitriptylin 50mg Danapha

Amitriptylin 50mg Danapha chính hãng

Điều trị trầm cảm, loạn tâm thần hưng cảm và 1 số tình trạng đái dầm ban đêm cho trẻ từ 6 tuổi.

==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Brainact 1000: công dụng, chỉ định, giá bán

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Amitriptylin 50mg Danapha

3.1 Cách dùng

Dùng đường uống

3.2 Liều dùng

Thực tế cần sử dụng cùng viên có hàm lượng 10mg amitriptylin. 

Một đợt điều trị ban đầu gồm 3 tháng.

Nên bắt đầu điều trị từ liều thấp nhất có thể.

Điều trịLiều dùng
Liều ban đầu cho người bệnh ngoại trú50 - 75 mg Amitriptylin /ngày, liều lớn nhất là 150mg/ngày. Liều thường dùng chia 3 lần hoặc uống 1 lần vào lúc đi ngủ. Liều cao dùng buổi chiều hoặc buổi tối.
Liều duy trì ngoại trú
  • 50 - 100 mg Amitriptylin /ngày uống 1 lần vào buổi tối. 
  • Một số trường hợp chỉ dùng liều 25 - 40 mg/ngày. Khi bệnh đã tiến triển thì cần giảm liều.
Điều trị nội trú
  • Liều ban đầu 2 viên Amitriptylin 50mg Danapha/ngày, cần thiết có thể tăng dần 4 viên Amitriptylin 50mg Danapha/ngày, một số người dùng liều cao đến 6 viên.
  • Người già và người trẻ dùng liều thấp hơn, khoảng 0,5 - 1 viên /ngày, chia thành liều nhỏ.
Trầm cảmKhông dùng thuốc cho trẻ < 12 tuổi.
Thiếu niênLiều ban đầu: 10 mg/lần, 3 lần/ngày và 20 mg lúc đi ngủ. Tăng dần liều đến 100 mg/ngày.
đái dầm ban đêm ở trẻ 11 - 16 tuổi25 - 50 mg/ngày uống trước khi đi ngủ. Không dùng thuốc kéo dài quá 3 tháng. Trẻ 6 - 11 tuổi: Uống dạng bào chế khác phù hợp hơn.
Đau dây thần kinhdùng 10 mg buổi tối, tăng dần đến 75 mg /ngày. [1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Amitriptylin 50mg Danapha cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc và các trường hợp sau:

  • Đang dùng hoặc sử dụng trong 2 tuần qua thuốc ức chế monoamin oxydase.
  • Tiền sử bệnh tim
  • Phụ nữ cho con bú.
  • Suy gan nặng
  • Loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Hưng cảm.
  • Trẻ < 6 tuổi 
  • Dùng cùng với thuốc kéo dài khoảng QT như amiodaron, terfenadin,....

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  Amitriptylin 25mg điều trị rối loạn hưng trầm cảm.

5 Tác dụng phụ

5.1 Thường gặp

  • An thần quá mức, ra mồ hôi, đau đầu, tăng thèm ăn, …
  • Nhịp nhanh, (Blốc) nhĩ thất, hạ huyết áp đứng.
  • Giảm tình dục
  • Buồn nôn, táo bón, thay đổi vị giác.
  • Mất điều phối.
  • Khó điều tiết mắt

5.2 Ít gặp 

  • Tăng huyết áp.
  • Nôn.
  • Phù mặt, phù lưỡi.
  • Dị cảm
  • Hưng cảm, khó tập trung, ác mộng.
  • Bí tiểu tiện.
  • Tăng nhãn áp.
  • Ù tai

5.3 Hiếm gặp 

  • Ngất, chán ăn.
  • Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
  • To vú ở đàn ông, tăng tiết sữa, giảm bài tiết ADH.
  • Tiêu chảy, viêm tuyến mang tai.
  • Rụng tóc, mẫn cảm với ánh sáng.
  • Vàng da, tăng transaminase.
  • Cơn động kinh, triệu chứng ngoại tháp.
  • Ảo giác , tình trạng hoang tưởng 

6 Tương tác

Rượu: làm tăng phản ứng Disulfiram và mê sảng.

Chất chủ vận alpha-2 adrenergic: Tránh dùng amitriptylin với apraclonidin và Brimonidin.

Thuốc gây mê: Tăng hạ huyết áp và loạn nhịp tim trong khi gây mê.

Nefopam:  Tăng phản ứng phụ kháng cholinergic

Morphin: Tăng tác dụng giảm đau 

Tramadol: Tăng nguy cơ nhiễm độc hệ thần kinh trung ương 

Thuốc chống loạn nhịp: tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT và xoắn đỉnh.

Rifampicin: làm giảm tác dụng amitriptylin 

Linezolid: kích thích hệ thần kinh trung ương và tăng huyết áp. 

Moxifloxacin: tăng nguy cơ loạn nhịp thất.

Thuốc kháng cholinergic: liệt ruột, bí tiểu, tăng nhãn áp 

Thuốc chống đông: tăng hoặc giảm tác dụng chống đông.

Thuốc chống trầm cảm: tăng tác dụng của thuốc chống trầm 

Thuốc chống động kinh: Sử dụng đồng thời có thể làm giảm ngưỡng co giật.

Carbamazepin: làm giảm tác dụng chống trầm cảm của amitriptylin. 

Natri valproat: làm tăng nồng độ amitriptylin huyết tương.

Fluconazol: tăng nguy cơ kéo dài QT và xoắn đỉnh.

Thuốc kháng histamin: Tăng ức chế thần kinh trung ương.  

Thuốc hạ huyết áp: Tăng tác dụng hạ huyết áp  

Thuốc chống loạn thần: Tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT và xoắn đỉnh. Ngoài ra có thể làm giảm ngưỡng co giật, tăng nguy cơ co giật.

Các thuốc kháng virus: làm tăng nồng độ amitriptylin. 

Thuốc giảm đau và thuốc ngủ: Tăng an thần. 

Barbiturat và các chất ức chế thần kinh trung ương khác: giảm tác dụng chống trầm cảm của amitriptylin.

Thuốc chẹn beta: tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT và xoắn đỉnh.

Thuốc kích thích hệ thần kinh trung ương: tăng tác dụng chống trầm cảm của amitriptylin.

Thuốc lợi tiểu: Tăng nguy cơ hạ huyết áp tư thế.

Dopaminergic: tăng tác dụng của thuốc chống trầm cảm 3 vòng, ngoài ra có thể bị sốt cao, co giật nặng và tử vong.

Thuốc giãn cơ: tăng tác dụng giãn cơ của Baclofen.

Nitrat: Giảm hiệu quả của nitrat ngậm dưới lưỡi  

Estrogen, progestogen: Tăng tác dụng chống trầm cảm.

Hút thuốc: Giảm nồng độ amitriptylin huyết tương.

St John’s wort: giảm amitriptylin huyết tương.

Thuốc cường giao cảm: tăng huyết áp, loạn nhịp tim,... 

Hormon tuyến giáp: có thể làm tăng nhịp tim.

Cimetidin: giảm chuyển hóa qua gan của Amitriptylin 50mg Danapha

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi dùng cho người:

Người già có triệu chứng kích động và hạ huyết áp tư thế.

Tiền sử động kinh, phì đại tuyến tiền liệt, u tế bào ưa Crom, suy gan,...

Rrối loạn về máu, rối loạn về tâm thần, bệnh gan, tim mạch, bệnh cường giáp 

Người bệnh có phẫu thuật sử dụng thuốc gây mê trước đó.

Dùng ức chế monoamin oxydase trong vòng 14 ngày 

Chú ý đến tình trạng sức khoẻ vì có thể xảy ra loạn nhịp tim và hạ huyết áp nặng, kéo dài khoảng QT.

Amitriptylin cần dừng vài ngày trước khi có phẫu thuật.

Trường hợp phẫu thuật gấp thì bác sĩ cần biết người bệnh đang dùng amitriptylin.

Thuốc chứa lactose nên không dùng với đối tượng thiếu hụt lactase, hoặc người không dung nạp galactose.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú cân nhắc kỹ khi dùng Amitriptylin 50mg Danapha, không cho con bú nếu dùng Amitriptylin 50mg Danapha.

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Không nên lái xe khi dùng Amitriptylin 50mg Danapha vì thuốc gây ra giảm tỉnh táo.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: 

  • Ngủ gà
  • Co giật 
  • Mất tập trung
  • Ảo giác, 
  • Khó thở….

Xử trí:  

  • Rửa dạ dày
  • Duy trì chức năng hô hấp, tuần hoàn và thân nhiệt.
  • Theo dõi chức năng tim mạch
  • Điều trị loạn nhịp 

7.5 Bảo quản 

Nên để Amitriptylin 50mg Danapha ở nơi khô ráo

Tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào Amitriptylin 50mg Danapha

Nhiệt độ bảo quản Amitriptylin 50mg Danapha dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Amitriptylin 50mg Danapha hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Trimibelin 10 chứa Amitriptylin, dùng để điều trị trầm cảm. Thuốc này được sản xuất tại Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 04 vỉ x 15 viên.

Thuốc Tripnatol FC 25mg chứa Amitriptylin, dùng để điều trị trầm cảm, đái dầm ban đêm. Thuốc này được sản xuất tại New Life Pharma Co., Ltd (Thái Lan), với quy cách đóng hộp gồm Lọ 1000 viên.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Amitriptylin thuộc nhóm chống trầm cảm 3 vòng mang lại công dụng giảm lo âu, giúp an thần với cơ chế ức chế quá trình tái hấp thu monoamin, serotonin, noradrenalin, giúp chống trầm cảm.

9.2 Dược động học

Amitriptylin hấp thu hoàn toàn sau nửa giờ đến 1h uống, đạt nồng độ đỉnh sau 2-12h. Amitriptylin có đặc tính phân bố rộng, gắn với nhiều protein huyết tương. Amitriptylin chuyển hoá tại gan, sau đó đào thải dưới dạng chất đã chuyển hoá. T ½ của Amitriptylin là 9-50h.

9.3 Thuốc Amitriptylin có gây nghiện không?

Amitriptylin không làm người dùng bị nghiện.

10 Thuốc Amitriptylin 50mg Danapha giá bao nhiêu?

Thuốc Amitriptylin 50mg Danapha chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Amitriptylin 50mg Danapha mua ở đâu?

Thuốc Amitriptylin 50mg Danapha mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Amitriptylin 50mg Danapha để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Amitriptylin 50mg Danapha được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược Danapha, công ty có dây chuyền sản xuất dược phẩm tân tiến cùng với kinh nghiệm lâu năm.
  • Amitriptylin 50mg Danapha điều trị trầm cảm, rối loạn hoảng loạn hiệu quả.

13 Nhược điểm

  • Thuốc Amitriptylin 50mg Danapha có nhiều tương tác với các thuốc khác.

Tổng 12 hình ảnh

amitriptylin 50mg 3 Q6625
amitriptylin 50mg 3 Q6625
amitriptylin 50mg 4 E1010
amitriptylin 50mg 4 E1010
amitriptylin 50mg 5 L4646
amitriptylin 50mg 5 L4646
amitriptylin 50mg 6 R7383
amitriptylin 50mg 6 R7383
amitriptylin 50mg 7 C1020
amitriptylin 50mg 7 C1020
amitriptylin 50mg 8 F2018
amitriptylin 50mg 8 F2018
amitriptylin 50mg 9 M5745
amitriptylin 50mg 9 M5745
amitriptylin 50mg 10 S7482
amitriptylin 50mg 10 S7482
amitriptylin 50mg 11 D1120
amitriptylin 50mg 11 D1120
amitriptylin 50mg 12 K4756
amitriptylin 50mg 12 K4756
amitriptylin 50mg 13 Q6403
amitriptylin 50mg 13 Q6403
amitriptylin 50mg 14 B0130
amitriptylin 50mg 14 B0130

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp TẠI ĐÂY
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có tác dụng phụ thường gặp là gì

    Bởi: Nga vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Tác dụng phụ của thuốc là An thần quá mức, ra mồ hôi, đau đầu, tăng thèm ăn, giảm tình dục,...

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Amitriptylin 50mg Danapha 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Amitriptylin 50mg Danapha
    N
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc được ship nhanh, nhà thuốc uy tín

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900.888.633