1 / 6
alu p gel 1 S7461

Alu-P Gel

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

80.000
Đã bán: 202 Còn hàng
Thương hiệuImexpharm, Công ty Cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
Số đăng kýVD-20753-14
Dạng bào chếHỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 26 gói x 20g
Hoạt chấtNhôm Phosphate
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa9420
Chuyên mục Thuốc Tiêu Hóa

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Hương Trà Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1689 lần

Thuốc Alu-P Gel được chỉ định để điều trị các bệnh tiêu hóa do thừa acid dạ dày như: Loét dạ dày-tá tràng, Viêm thực quản, dạ dày bị kích ứng, viêm dạ dày cấp-mạn tính,… Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Alu-P Gel.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi gói thuốc Alu-P Gel chứa:

Nhôm phosphat 2,476g.

Tá dược: natri cacbonat, Sorbitol lỏng, Kali sorbat,…

Dạng bào chế: Hỗn dịch uống.

2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Alu-P Gel

2.1 Tác dụng của thuốc Alu-P Gel

Thuốc Alu-P Gel là thuốc gì?

2.1.1 Dược lực học

Nhôm phosphat là một hợp chất đóng vai trò như một thuốc kháng acid để làm giảm lượng acid thừa trong tiêu hóa. Nhôm phosphat khi vào tiêu hóa sẽ tạo lớp màng để bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi tác động của acid và không có tác dụng trung hòa. Lớp màng này có thể giúp các vết loét nhanh được liền lại và giúp bảo vệ niêm mạc tiêu hóa khỏi các ảnh hưởng, tác động bên ngoài, giúp cho người bệnh có các vấn đề tiêu hóa cảm thấy thoải mái hơn.

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Khí vào dạ dày, Nhôm phosphat tan chậm. Nhôm phosphat sẽ phản ứng cùng Acid Hydrochloride và thu được sản phẩm là Nhôm Chloride, nước và một phần có thể tạo thành Acid phosphoric. Nhôm Chlorid tạo thành sẽ có 17-30% được hấp thu nhanh.

Thải trừ: Nhôm Chloride đào thải tại thận và Nhôm phosphat không hấp thu sẽ thải trừ ở phân.

2.2 Chỉ định của thuốc Alu-P Gel

Loét dạ dày-tá tràng.

Viêm thực quản.

Hội chứng thừa acid như:

  • Ợ chua, bỏng rát.

Viêm dạ dày cấp-mạn tính.

Hiện tượng tiết nhiều acid.

Kích ứng dạ dày.

3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Alu-P Gel

3.1 Liều dùng thuốc Alu-P Gel

Người lớn: 1-2 gói/lần, ngày 2-3 lần.

3.2 Thuốc Alu-P Gel uống trước hay sau ăn?

Hướng dẫn cách sử dụng thuốc Alu-P Gel như sau:

Có thể uống trực tiếp.

Pha với ít nước yếu khó uống.

Nên dùng thuốc khi:

  • Thấy khó chịu.
  • Giữa các bữa ăn.

⇒ Xem thêm thuốc có cùng công dụng tại đây: Thuốc Phospha Gaspain - Giải pháp điều trị viêm dạ dày, thực quản

4 Chống chỉ định

Người mẫn cảm với nhôm và chế phẩm của nó.

5 Tác dụng phụ

Táo bón.

Báo bác sĩ khi kích ứng.

⇒ Xem thêm thuốc khác tại đây: Antilox Forte: Cách dùng, liều dùng, lưu ý khi sử dụng

6 Tương tác

Thuốc trợ tim Digoxin

Thuốc NSAIDS:

Naproxen

INdomethacin

Thuốc điều trị lo âu Chlordiazepoxide

Thuốc chống lao Isoniazid

Sắt

Bị giảm hấp thu

Thuốc hướng thần Diazepam 

Thuốc giao cảm Pseudoephedrin

Thuốc điều trị huyết khối Dicoumarol

Bị tăng hấp thu

Thuốc bazo yếu:

Quinidin

Amphetamin

Giảm thải trừ

PH nước tiểu

Tăng

Thuốc là acid yếu:

Aspirin

Giảm thải trừ

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Người suy thận: Không nên dùng lâu.

Dùng đúng chỉ định.

Trẻ em nên hỏi bác sĩ.

Không uống khi:

Gói thuốc bóc ra lâu không dùng.

Thuốc hết hạn.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Với bà bầu: Nhôm phosphat an toàn nên nếu các mẹ cóc các bệnh Đường tiêu hóa do acid thì có thể dùng.

Với phụ nữ cho con bú: Nhôm được thấy trong sữa nhưng trẻ không bị ảnh hưởng nên có thể dùng.

7.3 Xử trí khi quá liều

Uống nhiều Nhôm phosphat không thái quá mẫn.

Nếu bị ngộ độc bởi Nhôm phosphat nên đến bệnh viện.

7.4 Bảo quản

Thuốc được khuyến cáo để tránh ẩm, nơi <30 độ, nhất là phải để xa nơi trẻ chơi và không nên để nơi nhiều nắng, ánh sáng.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-20753-14.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM.

Đóng gói: Hộp 26 gói x 20g.

9 Thuốc Alu-P Gel giá bao nhiêu?

Thuốc Alu-P Gel hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 hoặc 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Alu-P Gel mua ở đâu?

Thuốc Alu-P Gel hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 hoặc 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

11 Sản phẩm thuốc thay thế

Nếu Thuốc Alu-P Gel hết hàng có thể dùng:

Thuốc Aluphagel: Chứa thành phần tương tự như Thuốc Alu-P Gel do dược phẩm TV. Pharm sản xuất, đóng thành Hộp 20 gói nhôm x 20g với giá 150.000 VNĐ/Hộp.

Thuốc Aluminium Phosphat gel Stada: Chứa thành phần tương tự như Thuốc Alu-P Gel do dược phẩm Stada sản xuất, đóng thành Hộp 20 gói x 20g với giá 55.000 VNĐ/Hộp.

12 Ưu điểm

  • Gói thuốc tiện mang theo, uống khi đau.
  • Được dây chuyền GMP-WHO sản xuất, công thức và quy trình sản xuất được kiểm định nghiêm ngặt, đóng gói và bảo quản kỹ.
  • Thuốc giúp đường tiêu hóa dễ chịu nhanh, giúp các tình trạng bệnh viêm loét tiêu hóa do thừa acid dạ dày được thuyên giảm nhanh.
  • Nhôm phosphat được nghiên cứu khi dùng cùng với thuốc ức chế bơm proton giúp làm giảm đáng kể tỷ lệ xuất huyết tái phát sớm và đau bụng sau phẫu thuật ở bệnh nhân xơ gan với chảy máu do giãn tĩnh mạch dạ dày sau khi dùng liệu pháp tiêm histoacryl vào giãn tĩnh mạch nội soi.[1]
  • Gel nhôm phosphat có hiệu quả trong điều trị viêm thực quản trào ngược do lysolecithin và axit hydrochloric gây ra, và hiệu quả điều trị của chúng có thể đạt được bằng cách giảm nồng độ IL-8 và PGE2 trong thực quản.[2]

13 Nhược điểm

  • Dùng thuốc có thể gây táo bón.
  • Chưa thấy thông tin trẻ được uống.[3]

Tổng 6 hình ảnh

alu p gel 1 S7461
alu p gel 1 S7461
alu p gel 2 D1601
alu p gel 2 D1601
alu p gel 3 P6478
alu p gel 3 P6478
alu p gel 4 K4016
alu p gel 4 K4016
alu p gel 5 B0380
alu p gel 5 B0380
alu p gel 6 J3511
alu p gel 6 J3511

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Hao-Tian Zeng, Zhu-Liang Zhang, Xi-Min Lin, Min-Si Peng, Li-Sheng Wang, Zheng-Lei Xu (Ngày đăng 16 tháng 3 năm 2023). Aluminum phosphate gel reduces early rebleeding in cirrhotic patients with gastric variceal bleeding treated with histoacryl injection therapy, Pubmed. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023
  2. ^ Tác giả Hai-Ling Lin, Guo-Jian Li, Ji-Zhou Wu (Ngày đăng tháng 4 năm 2015). Effect of aluminum phosphate gel and Kangfuxin on esophageal pathology and IL-8 and PGE2 expressions in a rat model of reflux esophagitis, Pubmed. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Alu-P Gel do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc Alu-P Gel giá bao nhiêu

    Bởi: Tuấn vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • bạn liên hệ website trung tâm thuốc để biết giá bán thuốc Alu-P Gel nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hương Trà vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Alu-P Gel 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Alu-P Gel
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Alu-P Gel dễ dùng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633