1 / 12
allipem 500mg pemetrexed 12 O5761

Allipem 500mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 134 Còn hàng
Thương hiệuKorea United Pharm, Korea United Pharm. Inc
Công ty đăng kýKorea United Pharm. Inc
Số đăng kýVN2-306-14
Dạng bào chếBột đông khô pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ
Hoạt chấtPemetrexed
Xuất xứHàn Quốc
Mã sản phẩmak1002
Chuyên mục Thuốc Trị Ung Thư

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Thảo Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Thảo
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 208 lần

1 Thành phần 

Pemetrexed disodium 2,5 hydrate...................604,1 mg

(Tương đương Pemetrexed 500 mg) 

Tá dược: D-Mannitol, Hydrochloric acid, natri hydroxide, Khí Nitơ

Dạng bào chế: Bột đông khô pha tiêm [1]

Chỉ định của Allipem 500mg
Chỉ định của Allipem 500mg

2 Allipem 500mg Pemetrexed là thuốc gì?

Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed được chỉ định điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ tiến triển tại chỗ hoặc đã di căn phối hợp cùng Cispatin như một liệu pháp thứ 2 hoặc đầu và là liệu pháp đầu với ung thư biểu mô phổi ác tính không thể cắt bỏ.

==>> Xem thêm sản phẩm khác: Thuốc Farmorubicina 10mg điều trị ung thư: tác dụng và cách dùng

3 Cách sử dụng Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed

3.1 Liều dùng

Sử dụng cùng Cispatin: dùng 500mg/m2 truyền trong > 10 phút vào ngày 1 trong chi trình điều trị 21 ngày, dùng Cisplatin 75mg/m2 truyền tình mạch trong > 2h sau khi dùng Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed 20 phút.

Đơn trị: Liều Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed là 500mg/m2 trong > 10 phút vào ngày 1 của chu trình điều trị 21 ngày

Điều trị dự phòng: Nên dùng Corticoid trước 1 ngày, trong và sau 1 ngày dùng Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed. 

Nên bổ sung vitamin trong quá trình dùng Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed để giảm độc tính như Acid Folic trong 7 ngày trước khi dùng thuốc, Vitamin B12 trong tuần đầu tiên và 1 lần/3 chu kỳ điều trị.

3.2 Cách dùng

Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed hoàn nguyên bằng 20,4ml NaCl 0,9% để thu được 25mg/ml thuốc, Dung dịch thu được phải trong, không màu hoặc vàng - vàng xanh

4 Chống chỉ định 

Không dùng Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed nếu mẫn cảm với Pemetrexed hoặc tá dược nào có trong sản phẩm hay dùng cùng vaccin sốt vàng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Cefriven 200 điều trị nhiễm khuẩn

5 Tác dụng phụ

Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed có thể gây mệt mỏi, viêm dạ dày, đau ngực, đau thần kinh, viêm họng

Hiếm gặp: viêm gan/đại tràng/phổi, đã có trường hợp báo cáo tử vong, biến chứng tim (nhồi máu cơ tim, tai biến), suy thận, quá mẫn

6 Tương tác thuốc

Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed + Aminoglycosid, lợi tiểu quai, plantain, cyclosporin, Probenecid, penicillin gây kéo dài Độ thanh thải Pemetrexed

Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed + NSAID như Ibuprofen > 1.600 mg/ngày, Aspirin > 1,3 g/ngày có thể gây tăng tác dụng phụ của Pemetrexed

Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed không khuyến cáo dùng cùng vaccin sống giảm độc lực, trừ vaccin sốt vàng là chống chỉ định.

7 Lưu ý khi dùng thuốc và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed có thể gây ức chế tủy xương. Người bệnh điều trị bằng Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed cần được theo dõi sự suy tủy xương trong thời gian dùng và cả khi đã ngừng điều trị.

Bệnh nhân nên được hướng dẫn dùng Acid folic và vitamin B12 khi điều trị bằng Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed để giảm tác dụng phụ

Dùng Dexamethason hoặc thuốc tương đương để giảm các phản ứng trên da khi dùng Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed.

Không dùng Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed ở người có Clcr < 45 ml/phút

Người bị suy thận nhẹ và vừa trành sử dụng NSAIDs liều cao, phải ngừng dùng NSAID trước ít nhất 5 ngày và 2 ngày sau khi dùng Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed

Khi dùng biện pháp phối hợp Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed cùng Cisplatin người bệnh cần được dùng thuốc chống nôn đầy đủ và biện pháp hydrat hóa thích hợp trước và sau khi dùng thuốc.

Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed có thể gây ảnh hưởng trên gen

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú

Không sử dụng Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed cho đối tượng này.

7.3 Bảo quản 

Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed nên được bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, nhiệt độ < 30oC.

7.4 Xử trí khi quá liều

Quá liều Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed có thể gây triệu chứng giảm bạch cầu trung tính, tiểu cầu, thiếu máu, viêm niêm mạch, viêm đa thần kinh cảm giác hay triệu chứng phát ban, sốt, tiêu chảy

Cách xử trí: xem xét dùng Canxi folinat/ acid folinic.

8 Sản phẩm thay thế

Alimta 500mg có thành phần Pemetrexed bào chế dạng Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền, là sản phẩm của Công ty Eli Lilly được chỉ định điều trị ung thư biểu mô màng phổi ác tính và ung thư phổi không tế bào nhỏ. Alimta 500mg được đóng gói hộp 1 lọ.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Pemetrexed là một chất chống ung thư thuộc nhóm các chất ức chế quá trình tổng hợp acid folic. Nó tác động đến nhiều enzyme cần thiết cho sự tổng hợp DNA và RNA, như thymidylate synthase (TS), dihydrofolate reductase (DHFR), và glycinamide ribonucleotide formyltransferase (GARFT). Bằng cách ức chế những enzyme này, pemetrexed ngăn chặn sự phát triển và phân chia của tế bào ung thư, từ đó giúp làm chậm hoặc dừng sự phát triển của các khối u ác tính. [2] 

9.2 Dược động học

Hấp thu: Pemetrexed được tiêm tĩnh mạch, do đó không trải qua quá trình hấp thu qua Đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được nhanh chóng sau khi tiêm.

Phân bố: Pemetrexed phân bố nhanh vào các mô. Khả năng liên kết với protein huyết tương của thuốc khoảng 81%, cho thấy mức độ liên kết cao nhưng không phụ thuộc vào liều lượng. Thể tích phân bố khoảng 16-18 lít.

Chuyển hóa: Pemetrexed chủ yếu được bài tiết dưới dạng không biến đổi. Chuyển hóa qua gan là không đáng kể, và hầu hết thuốc vẫn duy trì dạng nguyên vẹn trong huyết tương.

Thải trừ: Khoảng 70-90% liều pemetrexed được thải trừ qua nước tiểu trong vòng 24 giờ. T1/2 ~ 3-6 giờ. Chức năng thận có thể ảnh hưởng đến quá trình thải trừ, do đó cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận.

10 Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed giá bao nhiêu?

Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm. 

11 Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Bạn có thể mua Allipem 500mg Pemetrexed trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Allipem 500mg Pemetrexed là một lựa chọn hiệu quả cho các bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ và một số loại ung thư khác, giúp làm chậm sự phát triển của khối u. 
  • Thuốc ức chế nhiều enzyme trong quá trình tổng hợp DNA và RNA, tăng cường khả năng chống lại tế bào ung thư.

13 Nhược điểm

  • Thuốc Allipem 500mg Pemetrexed có thể gây tác dụng phụ như buồn nôn, mệt mỏi, hoặc giảm bạch cầu.

Tổng 12 hình ảnh

allipem 500mg pemetrexed 12 O5761
allipem 500mg pemetrexed 12 O5761
allipem 500mg pemetrexed 11 P6354
allipem 500mg pemetrexed 11 P6354
allipem 500mg pemetrexed 10 U8505
allipem 500mg pemetrexed 10 U8505
allipem 500mg pemetrexed 9 L4878
allipem 500mg pemetrexed 9 L4878
allipem 500mg pemetrexed 8 D1661
allipem 500mg pemetrexed 8 D1661
allipem 500mg pemetrexed 7 M5078
allipem 500mg pemetrexed 7 M5078
allipem 500mg pemetrexed 6 H3800
allipem 500mg pemetrexed 6 H3800
allipem 500mg pemetrexed 5 U8373
allipem 500mg pemetrexed 5 U8373
allipem 500mg pemetrexed 4 Q6713
allipem 500mg pemetrexed 4 Q6713
allipem 500mg pemetrexed 3 E1438
allipem 500mg pemetrexed 3 E1438
allipem 500mg pemetrexed 2 N5746
allipem 500mg pemetrexed 2 N5746
allipem 500mg pemetrexed 1 I3677
allipem 500mg pemetrexed 1 I3677

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do cục quản lý dược phê duyệt, tại đây
  2. ^ Tác giả Yunpeng Yang (Ngày đăng: 08 tháng 08 năm 2020). Efficacy and Safety of Sintilimab Plus Pemetrexed and Platinum as First-Line Treatment for Locally Advanced or Metastatic Nonsquamous NSCLC: a Randomized, Double-Blind, Phase 3 Study (Oncology pRogram by InnovENT anti-PD-1-11), Pubmed. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Shop tư vấn giúp mình với ạ

    Bởi: Hoàng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Anh liên hệ hotline để được tư vấn ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Thảo vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Allipem 500mg 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Allipem 500mg
    L
    Điểm đánh giá: 4/5

    Cảm ơn shop đã tư vấn tận tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633