1 / 9
thuoc allerba 10 1 R7055

Allerba 10

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

465.000
Đã bán: 132 Còn hàng
Thương hiệuAPC Pharmaceuticals & Chemicals, Bal Pharma Ltd
Công ty đăng kýAPC Pharmaceuticals & Chemical Limited
Số đăng kýVN-18137-14
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 x 10 viên
Hoạt chấtEbastin
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmaa7822
Chuyên mục Thuốc Chống Dị Ứng

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Trương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Trương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1212 lần

Thuốc Allerba 10 được bác sĩ chỉ định điều trị để điều trị triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm có hoặc không có viêm kết mạc dị ứng. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Allerba 10.

1 Thành phần 

Thành phần trong mỗi viên thuốc Allerba 10 Ebastin hàm lượng 10mg.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Allerba 10

2.1 Tác dụng của thuốc Allerba 10

2.1.1 Dược lực học

Ebastine là thuốc kháng histamine thế hệ thứ hai, có tác dụng chống dị ứng và cải thiện các triệu chứng dị ứng, viêm mũi dị ứng, mày đay hiệu quả [1].

2.1.2 Dược động lực

Hấp thu: Thuốc hấp thu nhanh chóng và chịu sự chuyển hóa qua gan mạnh. Thời gian đạt nồng độ tối đa trong máu sau 2,6 - 4 giờ.

Phân bố: Hơn 95% thuốc liên kết với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa gần như hoàn toàn thành sản phẩm có hoạt tính.

Thải trừ: Thời gian bán thải của thuốc là 15 - 19 giờ.

2.2 Chỉ định thuốc Allerba 10

Thuốc Allerba 10 được chỉ định để:

  • Điều trị triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm có hoặc không có viêm kết mạc dị ứng.
  • Cải thiện triệu chứng ngứa, giúp làm giảm sự hình thành nốt sưng mới trong mày đay vô căn.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Ebastine Normon 10mg điều trị viêm mũi dị ứng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Allerba 10

3.1 Liều dùng thuốc Allerba 10

Viêm mũi dị ứng: Liều của người lớn và trẻ > 12 tuổi là 1 viên/lần/ngày. Với trường hợp bị viêm mũi dị ứng quanh năm nặng thì liều dùng có thể tăng 2 viên/lần/ngày.

Mày đay: Liều cho đối tượng trên 18 tuổi là 1 viên/lần/ngày.

Trẻ dưới 12 tuổi: Kinh nghiệm sử dụng còn hạn chế.

Suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận điều trị lên đến 5 ngày.

Suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan điều trị lên đến 7 ngày. Bệnh nhân suy gan nặng thì liều dùng không vượt quá 10mg/ngày.

3.2 Cách dùng của thuốc Allerba 10

Sử dụng thuốc bằng đường uống.

Uống nguyên viên thuốc với nước và không được nhai.

Có thể uống thuốc trước hoặc sau bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Allerba 10 cho người bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Không dùng cho đối tượng bị mày đay dưới 18 tuổi vì chưa có kinh nghiệm dùng thuốc trên nhóm đối tượng này.

Phụ nữ đang cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Zentobastin 10mg - điều trị viêm mũi dị ứng

5 Tác dụng phụ

Hệ và cơ quanThường gặpÍt gặpRất hiếm gặp
Tim mạch  Tim đập nhanh, đánh trống ngực
Thần kinhĐau đầu, tình trạng ngái ngủ Loạn xúc giác
Hô hấp Chảy máu cam, viêm mũi, viêm họngViêm xoang
Tiêu hóaKhô miệngBuồn nôn, đau bụng, khó tiêuNôn
Da và mô dưới da  Ngoại ban, nổi mề đay, phát ban, chàm, viêm da, chàm
Toàn thân Choáng váng, suy nhược, mất ngủPhù
Gan mật  Các chỉ số men gan thay đổi
Sinh sản  Đau bụng kinh, kinh nguyệt rối loạn
Tâm thần  Kích động

6 Tương tác thuốc

Ketoconazole, Erythromycin: Tăng nồng độ Ebastin trong máu và kéo dài khoảng QT.

Thức ăn: Tăng nồng độ trong huyết tương chất chuyển hóa của Ebastin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng trên người bệnh có khoảng QT kéo dài, hạ Kali máu và dùng đồng thời cùng thuốc làm tăng khoảng QT.

Thận trọng trên đối tượng đang dùng thuốc ức chế CYP450 -2J2, -4F12 hoặc -3A4 như thuốc kháng nấm azol và kháng sinh macrolid.

Thận trọng trên bệnh nhân suy gan nặng.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Không có dự liệu nghiên cứu trên phụ nữ có thai. Chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai trong trường hợp thật sự cần thiết.

7.2.2 Cho con bú

Nghiên cứu trên chuột cho thấy thuốc được tiết vào sữa. Chưa rõ thuốc có bài tiết vào sữa trên người hay không. Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.

7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc ảnh hưởng không đáng kể tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Allerba 10 nơi khô, thoáng mát.

Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-18137-14.

Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd.

Đóng gói: Hộp 10 x 10 viên.

9 Thuốc Allerba 10 giá bao nhiêu? 

Thuốc Allerba 10 hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Allerba 10 mua ở đâu?

Thuốc Allerba 10 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Ebastine là thuốc chống dị ứng hiệu quả và không gây buồn ngủ cho người dùng[2].
  • Ebastine giúp làm giảm nhanh các triệu chứng của viêm mũi dị ứng, mày đay trong các thử nghiệm lâm sàng.
  • Ebastine dung nạp tốt và ít có nguy cơ gây nên các ảnh hưởng phụ tới nhận thức.
  • Ebastine là thuốc kháng histamine H1 thế hệ thứ 2 đã được thiết lập tốt, chỉ với liều dùng 1 lần mỗi ngày [3].
  • Với dạng viên nén bao phim, là một dạng dùng thuận tiện và viên uống không gây mùi vị khó chịu do đã được bao lớp phim [4].

12 Nhược điểm

  • Không đảm bảo được độ an toàn khi sử dụng cho phụ nữ có thai.

Tổng 9 hình ảnh

thuoc allerba 10 1 R7055
thuoc allerba 10 1 R7055
thuoc allerba 10 2 J3338
thuoc allerba 10 2 J3338
thuoc allerba 10 3 O6087
thuoc allerba 10 3 O6087
thuoc allerba 10 4 P6571
thuoc allerba 10 4 P6571
thuoc allerba 10 5 C1778
thuoc allerba 10 5 C1778
thuoc allerba 10 6 E1362
thuoc allerba 10 6 E1362
thuoc allerba 10 7 I3513
thuoc allerba 10 7 I3513
thuoc allerba 10 8 R7721
thuoc allerba 10 8 R7721
thuoc allerba 10 9 D1075
thuoc allerba 10 9 D1075

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả M Hurst 1, CM Spencer (Đăng ngày tháng 4 năm 2000). Ebastine: an update of its use in allergic disorders, Pubmed. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023
  2. ^ Chuyên gia Pubmed (Đăng ngày 20 tháng 9 năm 2021). Ebastine, Pubmed. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023
  3. ^ Tác giả J Sastre (Đăng ngày 12 tháng 4 năm 2019). Ebastine in the Treatment of Allergic Rhinitis and Urticaria: 30 Years of Clinical Studies and Real-World Experience, Pubmed. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023
  4. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ Y tế phê duyệt, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc giá bao nhiêu vậy ạ

    Bởi: Minh Công vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Allerba 10 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Allerba 10
    HH
    Điểm đánh giá: 4/5

    Nhà thuốc uy tín

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633