Albaflo 4mg/2ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Esseti Farmaceutici, Esseti Farmaceitici S.r.l |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh |
Số đăng ký | VN-22338-19 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 ống 2ml |
Hoạt chất | Betamethason |
Xuất xứ | Ý |
Mã sản phẩm | aa8010 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Viêm |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Albaflo 4mg/2ml được chỉ định để điều trị các bệnh lý viêm nhiễm, dị ứng, tình trạng phản vệ, các cơn hen, suy tuyến thượng thận, mô mềm tổn thương,… Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Albaflo 4mg/2ml.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi ống thuốc Albaflo 4mg/2ml chứa:
Dược chất: Betamethasone 4mg.
Tá dược: natri Hydroxyd, NaCl, nước cất,…
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.
2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Albaflo 4mg/2ml
2.1 Tác dụng của thuốc Albaflo 4mg/2ml
2.1.1 Dược lực học
Betamethasone Natri Phosphat là hoạt chất có tác dụng kháng viêm thuốc nhóm glucocorticoid. Betamethasone giúp ức chế các phản ứng viêm ở các bệnh lý viêm mạn, cấp tính. Betamethasone cũng có tác dụng ức chế miễn dịch. Betamethasone có thể dùng cho nhiều đường. Betamethasone giúp điều trị các bệnh xương khớp, thần kinh, tiê hóa, da liễu, ngừa tiến triển ung thư,…
Betamethasone giúp ngăn chặn tín hiệu gây viêm nên giúp ngừa phản quang viêm. Betamethasone có tác dụng chống viêm mạnh nên thường dùng với liều thấp và phổ điều trị rộng.
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Betamethason hấp thu nhanh qua tĩnh mạch và duy trì tác dụng lâu khi dùng đường tiêm bắp.
Phân bố: Vào các mô. Tỷ lệ gắn của Betamethason là 60%.
Chuyển hóa: Qua gan.
Thải trừ: Thời gian bán thải 36-54 giờ. Betamethason đào thải qua thận.
2.2 Chỉ định của thuốc Albaflo 4mg/2ml
Thuốc Albaflo 4mg/2ml điều trị:
Bệnh lý | Nguyên nhân |
Sốc | Do chấn thương Phẫu thuật Bỏng |
Phản ứng phản vệ | Phù nề thành phản |
Phản ứng dị ứng | Dị ứng thuốc Dị ứng sau truyền máu |
Nhồi máu cơ tim | |
Phù não | |
Cơn hen | |
Suy thượng thận cấp | Trong bệnh: Simmond Addison Cắt tuyến thượng thận do:
|
Mô mềm tổn thương | Viêm quanh khớp vai Khuỷu tay |
Thay thế cho liệu pháp corticoid đường uống | Tiêu chảy Nôn Phẫu thuật |
3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Albaflo 4mg/2ml
3.1 Liều dùng thuốc Albaflo 4mg/2ml
Liều thông thường: 1,5-4mg/lần và dùng lặp lại liều khi cần.
Liều dùng có thể đến 10-15mg/lần x 3-4 lần/ngày.
3.2 Cách dùng thuốc Albaflo 4mg/2ml hiệu quả
Thuốc dùng đường tiêm.
Có thể dùng thuốc Albaflo 4mg/2ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp.
Có thể tiêm nhanh 1 lần hoặc tiêm dung dịch để tiêm truyền chậm.
⇒ Xem thêm thuốc khác: Thuốc Skidin Ointment 15g điều trị viêm da tiết bã nhờn, eczema
4 Chống chỉ định
Thuốc không dùng cho người:
- Mẫn cảm với metabisulphite, bisulphite.
- Bà bầu.
- Mẫn cảm với thuốc.
- Phụ nữ cho con bú.
- Nhiễm trùng toàn thân ngoại trì người đang dùng các phác đồ điều trị đặc biệt.
- Đang tiêm virus giảm động lực.
- Đang trong thời gian tiêm chủng.
5 Tác dụng phụ
Nhóm cơ quan | Triệu chứng |
Da | Da bị mỏng Vết thương lâu lành |
Cân bằng nước-điện giải Tim mạch | Huyết áp tăng Kali giảm Suy tim sung huyết |
Thần kinh | Đau đầu Chóng mặt Thần kinh bất ổn Áp lực nội sọ tăng |
Nội tiết | Hội chứng Cushing Rối loạn kinh nguyệt Triệu chứng nhiễm corticoid Trẻ rối loạn tăng trưởng. |
Mắt | Đục thủy tinh thể Glocom Áp lực tiêu nang sau tăng Tăng nhãn áp. |
Hô hấp | Rối loạn hô hấp Nấc cụt |
Tiêu hóa | Tăng biến chứng Gia tăng nguy cơ viêm loét dạ dày-tá tràng |
Cơ-Xương-Khớp | Giòn xương Bệnh cơ Loãng xương Hoại tử xương đầu xương đùi |
Triệu chứng khác | Mất cân bằng nitơ Đái tháo đường thể ẩn Nhu cầu dùng thuốc giảm glucose tăng lên ở người tiểu đường Giảm chức năng tuyến yên-thượng thận Dung nạp carbohydrate giảm |
⇒ Xem thêm thuốc khác tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Celesneo 10g - Giảm viêm trên bệnh ngoài da
6 Tương tác
Thuốc Albaflo 4mg/2ml gặp tương tác với:
Thiết bị chụp tia X Thuốc NSAIDS Thuốc kháng cholinesterase Somatropin Tretinoin | Bị giảm tác dụng |
Kháng sinh: Rifabutin, rifampicin Thuốc động kinh Phenobarbital, Carbamazepine, Phenytoin, aminoglutethimide, primidon Mitepriston: Khiến thuốc Albaflo 4mg/2ml sau 3-4 ngày giảm tác dụng Thuốc cường giao cảm ephedrin | Khiến thuốc Albaflo 4mg/2ml bị giảm tác dụng |
Thuốc điều trị tăng huyết áp Thuốc điều trị đái tháo đường Thuốc lợi tiểu | Gặp đối kháng với huốc Albaflo 4mg/2ml |
Thuốc lợi tiểu thiazid Acetazolamid Thuốc lợi tiểu quai Carbenoxolon | Bị tăng tác dụng |
Thuốc chống đông Coumarin | Nên theo dõi thời gian prothrombin, xét nghiệm NIR |
Salicylat | Tăng thanh thải và gây ngộ độc salicylat khi ngừng dùng |
Thuốc chống nấm Thuốc điều trị ung thư | Nguy cơ kali máu giảm gia tăng |
Glycosid tim | Độc tính tăng khi kali máu hạ |
Thuốc NSAIDS | Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa |
Quetiapine | Bị tăng chuyển hóa |
Thuốc ức chế CYP3A | Nguy cơ gặp tác dụng phụ toàn thân tăng |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Hiệu chỉnh liều ở người gặp căng thẳng thần kinh.
Cân nhắc dùng cho người nhiễm trùng, nguy cơ nhiễm tùng cao.
Với người lao: Không nên dùng hoặc chỉ dùng khi có phác đồ phối hợp cụ thể và được giám sát chặt chẽ và dùng liệu pháp dự phòng khi dùng lâu dài.
Biểu hiện suy thượng thận giảm dần khi giảm liều, duy trì khoảng 1 năm.
Lựa chọn đường dùng phù hợp ở người suy tim sung huyết.
Cẩn trọng gặp các rối loạn thần kinh khi dùng thuốc.
Thuốc chuyển hóa ở gan: Khiến thuốc Albaflo 4mg/2ml tăng nồng độ.
Thận trọng dùng cho người:
- Xơ gan.
- Tăng nhãn áp.
- Zona mắt.
- Suy thận.
- Mắc bệnh động kinh.
- Mắc bệnh cơ do trước dùng corticoid.
- Suy gan.
- Viêm túi thừa.
- Loãng xương.
- Suy tim xung huyết.
- Tăng huyết áp.
- Viêm giác mạc do Herpes.
- Nguy cơ mắc huyết khối.
- Đái tháo đường.
- Tăng nhãn áp.
- Rối loạn cảm xúc.
Dùng liều thấp nhất, giảm liều từ từ.
Nguy cơ co thắt phế quản nặng có thể gặp khi dùng thuốc.
Tư vấn nguy cơ khi dùng thuốc cho người bệnh.
Theo dõi bệnh nhân dùng thuốc thật cẩn trọng.
Gặp bác sĩ khi rối loạn thị giác.
Thuốc dễ gây nhiễm độc toàn thân cho trẻ, làm chậm phát triển. Dùng thuốc ở liều thấp nhất ở trẻ.
Người cao tuổi: Tăng nguy cơ gặp ác rối loạn bệnh lý như huyết áp, tiểu đường, loãng xương,… nên cần giám sát cẩn thận khi dùng.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc Albaflo 4mg/2ml không nên dùng khi có thai, cho trẻ bú. Hoạt chất trong thuốc vào được sữa mẹ các mẹ cần hỏi ý kiến bác sĩ để được cân nhắc dùng thuốc Thuốc Albaflo 4mg/2ml.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng:
- Tăng thèm ăn.
- Rối loạn tâm thần, thần kinh.
- Giữ muối, nước.
- Mất nitơ.
- Loãng xương.
- Dễ nhiễm khuẩn.
- Vỏ thượng thận tăng hoạt động.
- Suy thượng thận.
- Nguy cơ nhiễm nấm tăng.
- Tái tạo mô giảm.
- Glucose máu tăng.
- Cơ yếu.
Xử trí:
- Theo dõi điện giải đồ.
- Điều trị cân bằng điện giải.
- Theo dõi nước tiểu.
- Theo dõi cân bằng natri, kali.
- Ngừng thuốc từ từ.
7.4 Bảo quản
Thuốc Albaflo 4mg/2ml để nhiệt độ <30 độ, xa tàm tay trẻ, nơi không quá nắng, quá ẩm,...
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-22338-19.
Nhà sản xuất: Esseti Farmaceitici S.r.l.
Đóng gói: Hộp 3 ống 2ml.
9 Thuốc Albaflo 4mg/2ml giá bao nhiêu?
Thuốc Albaflo 4mg/2ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Albaflo 4mg/2ml mua ở đâu?
Thuốc Albaflo 4mg/2ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Albaflo 4mg/2ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Dạng tiêm tác dụng nhanh, thời gian tác dụng kéo dài.
- Thuốc Albaflo 4mg/2ml mang đến hiệu quả tốt trong việc điều trị các tình trạng dị ứng, viêm nhiễm ở các khớp, tình trạng hiện, các tổn thương ở mô, phản ứng phản vệ,…
- Thuốc được nhà máy lớn, đạt chuẩn GMP-WHO sản xuất.
- Việc tiêm betamethasone vào cơ toàn thân dường như có tác dụng thuận lợi ở những bệnh nhân bị đau cơ xơ hóa với nồng độ protein phản ứng C tăng cao.[1]
- Betamethasone kết hợp với siêu âm cơ xương khớp được nghiên cứu ưu việt hơn liệu pháp sóng xung kích xuyên tâm trong điều trị viêm bao gân đầu dài của gân cơ nhị đầu cánh tay, giúp giảm đau rõ rệt, tăng tầm vận động khớp và cải thiện chức năng khớp.[2]
12 Nhược điểm
- Thuốc cần hỗ trợ của bác sĩ khi dùng và phải được theo dõi cẩn thận.[3]
- Thuốc dễ gặp tác dụng phụ khi dùng.
Tổng 20 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Nageb Dirawi, George Habib (Ngày đăng 1 tháng 6 năm 2022). Effect of intramuscular depot betamethasone injection in patients with fibromyalgia and elevated C-reactive protein levels, Pubmed. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023
- ^ Tác giả Lizhen Xiao, Jing Zou, Fengkai Fang (Ngày đăng 15 tháng 3 năm 2021). Study of the therapeutic effects of betamethasone injection combined with musculoskeletal ultrasonography compared with radial shock wave therapy in the treatment of tenosynovitis of the long head of the biceps brachiis, Pubmed. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Albaflo 4mg/2ml do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây