1 / 16
thuoc agifovir e 1 N5112

AgiFovir-E

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuAgimexpharm, Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Số đăng kýQLĐB-617-17
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtTenofovir, Emtricitabine
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmvt587
Chuyên mục Thuốc Kháng Virus

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Tú Phương Biên soạn: Dược sĩ Tú Phương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Trong mỗi viên AgiFovir-E có chứa:

  • Tenofovir disoproxil fumarat: 300mg
  • Emtricitabin: 200mg
  • Tá dược: vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc AgiFovir-E

Thuốc AgiFovir-E chứa emtricitabin và tenofovir disoproxil fumarat, được dùng trong liệu pháp phối hợp thuốc kháng retrovirus điều trị HIV-1 ở người lớn. Hiệu quả được khẳng định chủ yếu qua nghiên cứu trên bệnh nhân chưa từng điều trị trước đó. [1]

Thuốc AgiFovir-E được dùng trong điều trị HIV-1 ở người lớn

==>> Xem thêm: Tenifo Atra điều trị HIV-1 phối hợp thuốc và viêm gan B cho người từ 18 tuổi 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc AgiFovir-E

3.1 Liều dùng

  • Người lớn: 1 viên/lần/ngày. Nếu cần ngừng một hoạt chất hoặc điều chỉnh liều, nên dùng chế phẩm chứa riêng emtricitabin hoặc tenofovir disoproxil fumarat.
  • Người cao tuổi (>65 tuổi): Không cần điều chỉnh liều, trừ khi có suy thận.
  • Suy thận:
    • Thanh thải creatinin ≥50 ml/phút: Dùng mỗi 24 giờ (không chỉnh liều).
    • Thanh thải creatinin 30–49 ml/phút: Dùng mỗi 48 giờ.
    • Không dùng cho bệnh nhân suy thận nặng (<30 ml/phút) hoặc đang thẩm tách máu vì không thể điều chỉnh liều viên phối hợp.
  • Suy gan: Không cần điều chỉnh liều.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc cùng với thức ăn để tăng khả năng hấp thu tenofovir.

Nếu khó nuốt, có thể nghiền viên thuốc, hòa trong khoảng 100ml nước, nước cam hoặc nước nho, sau đó uống ngay.

4 Chống chỉ định

Dị ứng với tenofovir, emtricitabin hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Bệnh thận nặng.

==>> Xem thêm: Thuốc Temivir 300mg/100mg điều trị viêm gan B và HIV-1 ở người lớn, thanh thiếu niên từ 12 tuổi 

5 Tác dụng phụ

5.1 .Thường gặp (>1/10)

Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ, trầm cảm, suy nhược, ra mồ hôi, đau cơ.

Tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, chán ăn.

Cơ xương: Tăng creatin kinase.

5.2 Ít gặp (1/100–<1/10)

Huyết học: Giảm bạch cầu trung tính.

Chuyển hóa: Tăng triglycerid, tăng đường huyết, nhiễm Acid Lactic kèm gan nhiễm mỡ, giảm phosphat máu.

Tiêu hóa: Tăng Amylase tụy, tăng lipase huyết thanh.

Gan: Tăng bilirubin, AST, ALT.

Da: Dị ứng, mày đay, ban đỏ, ban mụn mủ, ngứa, tăng sắc tố da.

Khác: Suy nhược, rối loạn phân bố mỡ, viêm tụy, bệnh thần kinh ngoại biên.

5.3 Hiếm gặp (1/1000–<1/100)

Huyết học: Thiếu máu.

Thận: Có thể gây tổn thương thận (hiếm khi suy thận.

6 Tương tác

Lưu ý tránh dùng cùng: Các thuốc/chế phẩm chứa tenofovir disoproxil fumarat, tenofovir alafenamid, lamivudin, Adefovir.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Bệnh nhân có vấn đề chuyển hóa: Thuốc chứa lactose, không dùng cho người dị ứng lactose hoặc rối loạn hấp thu galactose.

Suy thận: Cần điều chỉnh liều hoặc ngừng thuốc nếu Độ thanh thải creatinin < 30-50 ml/phút do nguy cơ tích tụ thuốc và độc tính thận.

Bệnh gan: Theo dõi chặt chẽ bệnh nhân viêm gan B/C phối hợp HIV; nguy cơ bộc phát viêm gan sau ngừng thuốc.

Nhiễm acid lactic: Có thể xảy ra với triệu chứng mệt mỏi, đau bụng, suy gan; cần ngừng thuốc khi có dấu hiệu nghi ngờ.

Loạn dưỡng mỡ và rối loạn chức năng ty thể: Có thể gặp do tác dụng thuốc kháng retrovirus kéo dài.

Hội chứng phục hồi miễn dịch: Có thể gây bùng phát nhiễm trùng cơ hội hoặc viêm do phản ứng viêm khi bắt đầu điều trị.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai và cho con bú: Phải tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

7.3 Xử trí khi quá liều

Hiện chưa ghi nhận trường hợp hoặc triệu chứng cụ thể khi dùng thuốc với liều cao vượt mức khuyến cáo.

7.4 Bảo quản

Giữ thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và tránh ánh sáng trực tiếp.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm AgiFovir-E hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Glitage E của Macleods Pharmaceutical, được chỉ định sử dụng phối hợp với thuốc kháng retrovirus khác để điều trị HIV-1 ở người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên.

Thuốc Guilaume kết hợp Emtricitabine và Tenofovir disoproxil fumarate, dùng trong liệu pháp kháng retrovirus điều trị HIV-1 ở người lớn, hiệu quả qua nghiên cứu trên bệnh nhân chưa điều trị trước đó. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Tenofovir và Emtricitabin là thuốc kháng retrovirus có tác dụng chống HIV-1, HIV-2 và virus viêm gan B. Tenofovir disoproxil fumarat được chuyển hóa thành Tenofovir, sau đó phosphoryl hóa thành Tenofovir diphosphat. Emtricitabin cũng được chuyển thành Emtricitabin triphosphat. Cả hai dạng hoạt động này ức chế enzyme phiên mã ngược HIV bằng cách cạnh tranh với chất nền tự nhiên, làm kết thúc chuỗi DNA virus và ngăn cản sự nhân lên.

Chúng ức chế yếu enzyme DNA polymerase ở động vật có vú và không gây tổn hại đến ty thể. Khi dùng kết hợp, Tenofovir và Emtricitabin tạo ra tác dụng cộng hưởng trong việc ức chế HIV. Emtricitabin giúp giảm lượng virus trong máu, tăng số lượng tế bào CD4, từ đó kéo dài tuổi thọ, cải thiện tình trạng bệnh và giảm nguy cơ mắc các nhiễm trùng cơ hội.

9.2 Dược động học

9.2.1 Tenofovir

Hấp thu: Tenofovir disoproxil fumarat được hấp thu nhanh, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 1-2 giờ; Sinh khả dụng khoảng 25%, tăng khi dùng cùng bữa ăn giàu chất béo.

Phân bố: Phân bố rộng, tập trung nhiều ở thận và gan; liên kết protein huyết tương dưới 7%.

Chuyển hóa: Chuyển thành Tenofovir hoạt động trong tế bào.

Thải trừ: Bài tiết chủ yếu qua thận bằng cơ chế lọc cầu thận và bài tiết ống thận; thời gian bán thải từ 12 đến 18 giờ.

9.2.2 Emtricitabin

Hấp thu: Nhanh, đạt nồng độ đỉnh sau 1-2 giờ; sinh khả dụng ~93%; không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

Phân bố: Rộng khắp trong cơ thể; liên kết protein huyết tương thấp (<4%).

Chuyển hóa: Ít chuyển hóa, chủ yếu qua oxy hóa nhóm thiol và glucuronid hóa.

Thải trừ: Chủ yếu qua thận (86%), một phần qua phân (14%); thời gian bán thải khoảng 10 giờ.

10 Thuốc AgiFovir-E giá bao nhiêu?

Thuốc AgiFovir-E hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc AgiFovir-E mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc AgiFovir-E để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • AgiFovir-E phối hợp 2 hoạt chất Tenofovir và Emtricitabin giúp tăng hiệu quả ức chế HIV, giảm tải lượng virus và cải thiện miễn dịch.
  • Dạng viên nén bao phim tiện dùng, có thể uống cùng hoặc không cùng bữa ăn.
  • Hiệu quả đã được chứng minh trên bệnh nhân chưa từng điều trị HIV trước đó.
  • Ít gây độc cho ty thể, giảm nguy cơ tác dụng phụ nghiêm trọng.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây tác dụng phụ như đau đầu, buồn nôn, tiêu chảy, rối loạn chuyển hóa và dị ứng da.
  • Có nguy cơ bộc phát viêm gan ở bệnh nhân đồng nhiễm viêm gan B/C khi ngừng thuốc.

Tổng 16 hình ảnh

thuoc agifovir e 1 N5112
thuoc agifovir e 1 N5112
thuoc agifovir e 2 G2475
thuoc agifovir e 2 G2475
thuoc agifovir e 3 I3453
thuoc agifovir e 3 I3453
thuoc agifovir e 4 T8167
thuoc agifovir e 4 T8167
thuoc agifovir e 5 V8245
thuoc agifovir e 5 V8245
thuoc agifovir e 6 K4442
thuoc agifovir e 6 K4442
thuoc agifovir e 7 D1705
thuoc agifovir e 7 D1705
thuoc agifovir e 8 S7068
thuoc agifovir e 8 S7068
thuoc agifovir e 9 M4332
thuoc agifovir e 9 M4332
thuoc agifovir e 10 L4356
thuoc agifovir e 10 L4356
thuoc agifovir e 11 I3267
thuoc agifovir e 11 I3267
thuoc agifovir e 12 C0531
thuoc agifovir e 12 C0531
thuoc agifovir e 13 R7804
thuoc agifovir e 13 R7804
thuoc agifovir e 14 G2181
thuoc agifovir e 14 G2181
thuoc agifovir e 15 N5730
thuoc agifovir e 15 N5730
thuoc agifovir e 16 H2003
thuoc agifovir e 16 H2003

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc AgiFovir-E do Cục quản lý Dược phê duyệt. Xem đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Tôi muốn mua sản phẩm và cần tư vấn thêm về sản phẩm thì liên hệ như thế nào?

    Bởi: Kiệt vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ bạn có thể liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn thêm về các thông tin ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Tú Phương vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
AgiFovir-E 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • AgiFovir-E
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc có công dụng tốt, giá hợp lý

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789