Agi-Cotrim F (Vỉ)
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Agimexpharm, Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
Số đăng ký | VD-25116-16 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Sulfamethoxazole, Trimethoprim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | am2711 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 753 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) được chỉ định để điều trị viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn tiêu hóa, viêm phế quản mạn đợt cấp, các nhiễm trùng đường tiết niệu khác. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ).
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) chứa:
- Trimethoprim 160mg.
- Sulfamethoxazole 800mg.
- Tá dược: Magnesi stearat, Lactose,…
Dạng bào chế: Viên nén.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ)
Nhóm cơ quan | Bệnh lý |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu | Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn Nữ giới nhiễm khuẩn tiết niệu mạn, tái phát Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới không đi kèm biến chứng |
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa | Lỵ trực khuẩn |
Nhiễm khuẩn đường hô hấp | Đợt cấp viêm phế quản mạn |
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Biseptol 80ml: tác dụng, cách dùng, lưu ý khi sử dụng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ)
Bệnh lý | Liều dùng |
Nhiễm khuẩn tiết niệu không kèm theo biến chứng | 1 viên x 2 lần/ngày Dùng 3 ngày hoặc 7-10 ngày |
Nữ giới nhiễm khuẩn tiết niệu mạn, tái phát | 1 viên x 2 lần/ngày Dùng 10-14 ngày |
Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn | 1 viên x 2 lần/ngày Dùng 3-6 tháng |
Ngừa nhiễm hoặc tái phát nhiễm khuẩn tiết niệu mạn | 0,5 viên/ngày hoặc: Mỗi tuần 3 lần Dùng 3-6 tháng |
Ly trực khuẩn | 1 viên x 2 lần/ngày Dùng 5 ngày |
Đợt cấp viêm phế quản mạn | 1 viên x 2 lần/ngày Dùng 2 tuần |
Người suy thận:
Nồng độ creatinin huyết thanh (ml/phút) | Liều dùng |
>30 | Liều thông thường |
15-30 | 1/2 Liều thông thường |
<15 | Chống chỉ định |
Thuốc uống với nước.
4 Chống chỉ định
Người suy thận nặng có nồng độ trong huyết tương không kiểm soát được.
Trẻ em.
Người mẫn cảm với thuốc.
Người thiếu Acid Folic dẫn đến thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Pymeprim 480: Điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu và hô hấp
5 Tác dụng phụ
Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | |
Toàn thân | Sốt |
| Bệnh huyết thanh Phản ứng phản vệ |
Tiêu hóa | Tiêu chảy Buồn nôn, nôn Viêm lưỡi |
|
|
Da | Ngứa, ngoại ban | Mày đay | Hội chứng Stevens - Johnson Hoại tử biểu bì nhiễm độc Mẫn cảm ánh sáng Ban đỏ đa dạng Phù mạch |
Máu |
| Giảm bạch cầu Tăng bạch cầu ưa eosin Ban xuất huyết Giảm bạch cầu trung tính | Giảm tiểu cầu Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ Giảm bạch cầu hạt Thiếu máu tan máu Giảm toàn thể huyết cầu |
Thần kinh |
|
| Viêm màng não vô khuẩn |
Gan |
|
| Hoại tử gan Ứ mật, vàng da |
Chuyển hóa |
|
| Giảm đường huyết Tăng Kali huyết |
Tâm thần |
|
| Ảo giác |
Tai |
|
| Ù tai |
Xử trí:
Khi thiếu acid folic có thể sử dụng bổ sung 5-10mg acid folic/ngày.
Uống đủ nước mỗi ngày để ngừa nguy cơ hình thành sỏi.
Người suy thận, dùng thuốc tăng kali huyết có thể khiến cho nồng độ kali trong máu tăng cao nên phải thận trọng.
Giảm nhạy cảm với ánh sáng bằng cách không phơi nắng.
6 Tương tác
Thuốc trị động kinh Phenytoin | BỊ ức chế chuyển hóa nên khiến tác dụng tăng |
Thuốc chống đông Warfarin | Kéo dài thời gian prothrombin |
Thuốc chống sốt rét Pyrimethamin 25mg/tuần | Nguy cơ dẫn đến thiếu máu nguyên hồng cầu không lồ tăng |
Thuốc ức chế miễn dịch Methotrexat | Bị giảm đào thải, tăng tác dụng do bị ức chế găn protein bởi Sulfonamid |
Các thuốc lợi tiểu | Nguy cơ giảm tiểu cầu tăng trên người cao tuổi |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Dùng thận trọng cho:
- Người lái xe.
- Người chức năng thận giảm.
- Người thiếu hụt G6PD: Khiến nguy cơ thiếu máu tan máu tăng.
- Người vận hành máy.
- Người cao tuổi: Dễ thiếu acid folic và mất nước khi dùng liều cao kéo dài.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.
Nếu viên thuốc quá hạn, ẩm mốc phải bỏ không được uống.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Sulfonamid có thể đẩy bilirubin khỏi Albumin nên có thể khiến trẻ bị vàng da thời kỳ chu sinh. Chỉ dùng thuốc khi cần trong thai kỳ vf thuốc có thể khiến chuyển hóa Acid folic bị cản trở. Bổ sung thêm Acid folic khi dùng trong thai kỳ.
Do sự nhạy cảm của trẻ với thuốc nên không dùng thuốc khi cho con bú.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng | Xử trí |
Bất tỉnh Buồn nôn, nôn Đau đầu Chán ăn Biểu hiện muộn:
Ức chế tủy | Gây nôn Rửa dạ dày Dùng Leucovorin 5-15mg/ngày để khắc phục ức chế tủy Tăng đào thải Trimethoprim bằng cách acid hóa nước tiểu |
7.4 Bảo quản
Để khô ráo, không để ẩm thấp.
Để xa tầm tay trẻ.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Cotrimoxazole 800/160 do Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm sản xuất chứa Sulfamethoxazol và Trimethoprim giúp điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn tiết niệu, viêm tai giữa cấp,… với giá khoảng 140.000VNĐ/Hộp 100 viên.
Thuốc Cotrimoxazole 400/80 do Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm sản xuất chứa Sulfamethoxazol và Trimethoprim giúp điều trị nhiễm khuẩn sinh dục, hô hấp, viêm tiền liệt tuyến, nhiễm khuẩn tiêu hóa,… với giá khoảng 115.000VNĐ/Hộp 100 viên.
9 Thông tin chung
SĐK: VD-25116-16.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
10 Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) là thuốc gì?
10.1 Dược lực học
Trimethoprim-Sulfamethoxazole (TMP-SMX), còn được gọi là co-trimoxazole, là sự kết hợp của hai chất chống vi trùng có tác dụng hiệp đồng chống lại nhiều loại vi khuẩn. Mặc dù có sẵn các dạng kết hợp khác của Sulfonamid với Trimethoprim, nhưng cho đến nay Trimethoprim-Sulfamethoxazole vẫn được sử dụng rộng rãi nhất.
Nó kết hợp Trimethoprim, chất ức chế một loại enzyme cụ thể trong con đường, với sulfamethoxazole, chất cạnh tranh với axit para-aminobenzoic, tiền chất folate. Tác động kép này làm gián đoạn khả năng tổng hợp DNA, RNA và protein của vi khuẩn, ức chế sự phát triển của chúng và nhân bản nhiễm trùng giá trị một cách hiệu quả.
Co-trimoxazole đã được chứng minh là có hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng huyết, bao gồm sốt thương hàn, cũng như trong điều trị bệnh lỵ trực khuẩn nặng, người mang mầm bệnh thương hàn và bệnh brucellosis cấp tính. Các chỉ định khác bao gồm nhiễm trùng ở bệnh nhân giảm bạch cầu, nhiễm trùng phế nang carinii , viêm màng não sơ sinh, nhiễm trùng đường hô hấp và viêm bể thận, đặc biệt khi liên quan đến viêm tuyến tiền liệt. Nó được sử dụng để điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục, nhiễm trùng huyết gram âm, nhiễm trùng đường ruột và sốt thương hàn. Nó được báo cáo là cũng có hiệu quả chống lại nhiều mầm bệnh vi khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh.
10.2 Dược động học
Sulfamethoxazol | Trimethoprim | |
Hấp thu | Sinh khả dụng cao Hấp thu nhanh Sau 2 giờ dùng liều 800mg thì nồng độ trung bình đạt được là 2,5mg/lít Sau 2-3 ngày dùng mỗi ngày 2 liều thì nồng độ ổn định là 100mg/lít | Sinh khả dụng cao Hấp thu nhanh Sau 2 giờ dùng liều 160mg thì nồng độ trung bình đạt được là 40-50mg/lít Sau 2-3 ngày dùng mỗi ngày 2 liều thì nồng độ ổn định là 4-5mg/lít |
Phân bố | Đi vào nhiều mô, dịch tiết kém hơn Trimethoprim | Đi vào nhiều mô, dịch tiết |
Thải trừ | Thời gian bán thải 11 giờ | Thời gian bán thải 9-10 giờ
|
11 Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) giá bao nhiêu?
Thuốc Agi-Cotrim F Hộp 10 vỉ x 10 viên hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) mua ở đâu?
Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Thuốc đường uống, viên dễ sử dụng.
- Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) hiệu quả để điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn như ở Đường tiêu hóa, đường tiết niệu,…
- Giá cả phải chăng.
- Nhà máy GMP-WHO sản xuất, điều kiện sản xuất nghiêm ngặt, quy trình chất lượng, điều kiện bảo quản nghiêm ngặt.
- Sulfamethoxazole-Trimethoprim dường như có hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng xương và khớp như một liệu pháp cứu cánh, ngay cả trong trực khuẩn gram âm hoặc nhiễm trùng đa vi khuẩn, bao gồm cả nhiễm trùng thiết bị chỉnh hình.[1]
- Một nghiên cứu cho thấy tác dụng có lợi của việc sử dụng điều trị dự phòng bằng Sulfamethoxazole-Trimethoprim ở trẻ em nhiễm HIV ở Zambia.[2]
14 Nhược điểm
- Trẻ em không dùng được.
- Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) dễ gây tác dụng phụ.
Tổng 16 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Laurene Deconinck, Aurélien Dinh, Christophe Nich, Thomas Tritz, Morgan Matt, Olivia Senard, Simon Bessis, Thomas Bauer, Martin Rottman, Jérome Salomon, Frédérique Bouchand, Benjamin Davido (Ngày đăng 17 tháng 10 năm 2019). Efficacy of cotrimoxazole (Sulfamethoxazole-Trimethoprim) as a salvage therapy for the treatment of bone and joint infections (BJIs), Pubmed. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2024
- ^ Tác giả K Grimwade, G H Swingler (Ngày đăng 25 tháng 1 năm 2006). Cotrimoxazole prophylaxis for opportunistic infections in children with HIV infection, Pubmed. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2024