1 / 7
thuoc afulocin 1 U8300

Afulocin

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuPymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýVD-20502-14
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 5 ống x 5ml
Hoạt chấtPefloxacin Mesylat
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmmk717
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Tú Phương Biên soạn: Dược sĩ Tú Phương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi ống Dung dịch tiêm Afulocin 5ml chứa:

  • Pefloxacin (dưới dạng Pefloxacin mesylat dihydrat): 400 mg
  • Tá dược: vừa đủ.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Afulocin

Thuốc Afulocin được chỉ định điều trị viêm tuyến tiền liệt cấp và mạn tính, cùng với nhiều bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm hoặc tụ cầu. Các trường hợp thường gặp gồm nhiễm trùng thận – tiết niệu, cơ quan sinh dục, ổ bụng, gan mật, xương khớp, da, hô hấp, tai – mũi – họng, cũng như các tình trạng nặng như nhiễm khuẩn huyết, viêm nội tâm mạc và viêm màng não. [1]

Thuốc Afulocin điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm, tụ cầu

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Peflacine Monodose điều trị viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Afulocin

3.1 Liều dùng

  • Người lớn: Liều thông thường 800 mg/ngày, chia 2 lần. Trường hợp cần đạt nồng độ thuốc nhanh, có thể bắt đầu với liều 800 mg.
  • Suy gan: Điều chỉnh khoảng cách giữa các liều tùy tình trạng: 2 lần/ngày nếu không cổ trướng, vàng da; 1 lần/ngày nếu vàng da; mỗi 36 giờ nếu có cổ trướng; và mỗi 48 giờ nếu vừa cổ trướng vừa vàng da. Truyền tĩnh mạch với tốc độ 8 mg/kg/giờ.
  • Suy thận: Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận vừa và nặng.
  • Người trên 70 tuổi: 400 mg/ngày, chia 2 lần truyền cách nhau 12 giờ.

3.2 Cách dùng

Pha loãng thuốc với 125–250 ml dung dịch Glucose 5%, sau đó truyền tĩnh mạch liều 400mg, ngày 2 lần vào buổi sáng và buổi tối. Các thao tác được thực hiện bởi nhân viên y tế.

4 Chống chỉ định

  • Người quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân từng bị tổn thương gân khi sử dụng nhóm kháng sinh fluoroquinolone.
  • Người bị thiếu hụt men glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD).
  • Trẻ em đang trong giai đoạn phát triển thể chất.
  • Phụ nữ đang mang thai hoặc nuôi con bằng sữa mẹ.

==>> Xem thêm: Thuốc Skypodox 100 trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, da, tai giữa, bệnh lậu và viêm amidan 

5 Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốn có thể gặp như đau dạ dày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, nhạy cảm với ánh sáng, phản ứng dị ứng, đau khớp, co giật, mất tinh táo, ảo giác, chóng mặt. Viêm gân, đứt gân có thể xảy ra trong vòng 48 giờ điều trị. Các triệu chứng trên sẽ phục hồi khi ngừng dùng thuốc.

6 Tương tác

Pefloxacin có thể làm tăng nồng độ theophyllin trong máu, cần theo dõi khi dùng chung. 

Thuốc kháng acid chứa Mg, Al, Ca, cũng như muối SắtKẽm làm giảm hấp thu pefloxacin, nên uống cách nhau ít nhất 2-4 giờ.

Khi dùng với thuốc kháng vitamin K, cần theo dõi thời gian prothrombin.

Pefloxacin không ảnh hưởng đến xét nghiệm glucose nước tiểu.

Không nên dùng dung dịch mặn hoặc các dung dịch có chứa chlor để tránh nguy cơ kết tủa.

Pefloxacin tương kỵ với penicillin, flucloxacillin, amoxycillin, dạng kết hợp amoxycillin và clavulanat Kali, aminophyllin và Clindamycin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Tránh tiếp xúc ánh sáng mặt trời hoặc tia cực tím trong khi dùng thuốc và ít nhất 4 ngày sau khi ngừng.

Nguy cơ viêm hoặc đứt gân, nhất là gân Achilles, cao hơn ở người già, người dùng corticoid hoặc vận động mạnh.

Thận trọng với bệnh nhân suy gan nặng, nhược cơ, tiền sử co giật. Dùng dài ngày có thể làm tăng nguy cơ kháng thuốc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc không được khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ đang mang thai hoặc đang cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều có thể gây tổn thương thận hồi phục, chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.

Xử trí gồm: gây nôn, rửa dạ dày, lợi niệu để tăng đào thải, theo dõi tim (nguy cơ kéo dài QT, rối loạn nhịp) và chức năng thận, kết hợp điều trị hỗ trợ, bù dịch.

7.4 Bảo quản

Cất giữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C và tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Afulocin hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Pefloxacin 400mg Domesco điều trị nhiễm khuẩn Gram âm, tụ cầu nhạy cảm: nhiễm khuẩn huyết, viêm tim, não, thận, xương, da, viêm tuyến tiền liệt, tiết niệu, hô hấp, xoang, xương khớp.

Thuốc Pefloxacin Stada 400mg do Công ty cổ phần Pymepharco sản xuất, trị viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn nặng do Gram âm, tụ cầu: tiết niệu, sinh dục, ổ bụng, gan mật, xương khớp, da, hô hấp, TMH, màng não. 

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Pefloxacin là kháng sinh nhóm Quinolon, hoạt động dựa trên cơ chế ức chế enzyme DNA gyrase – thành phần thiết yếu trong quá trình sao chép vật chất di truyền của vi khuẩn. Khi enzyme này bị vô hiệu hóa, sự nhân đôi nhiễm sắc thể bị gián đoạn, từ đó ngăn cản vi khuẩn sinh sản và phát triển.

Thuốc có tác dụng trên nhiều vi khuẩn Gram âm (Neisseria gonorrhoeae, Haemophilus influenzae, Pseudomonas aeruginosa…) và Gram dương (Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis). Hiệu quả kém với vi khuẩn kỵ khí và chỉ trung bình với một số chủng như Chlamydia trachomatis.

9.2 Dược động học

Khi tiêm truyền tĩnh mạch chậm liều 400 mg, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt khoảng 3,9 – 5,8 mg/l sau 1 – 1,5 giờ. Thuốc phân bố rộng rãi trong các dịch cơ thể và mô, với Thể tích phân bố dao động từ 1,0 – 2,6 lít/kg. Khoảng 20 – 30% lượng thuốc gắn kết với protein huyết tương.

Tại gan, Pefloxacin được chuyển hóa mạnh (85 – 90%) thành các chất chuyển hóa chính như N-demethyl-pefloxacin và pefloxacin N-oxide. Thời gian bán thải của thuốc kéo dài từ 6,2 – 13,8 giờ. Quá trình thải trừ diễn ra qua cả nước tiểu và phân.

10 Thuốc Afulocin giá bao nhiêu?

Thuốc Afulocin hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Afulocin mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Afulocin để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Khả năng thấm tốt: Phân bố rộng trong các mô và dịch cơ thể (thận, gan, xương, dịch tiết…), hiệu quả ở nhiều vị trí nhiễm trùng.
  • Afulocin dưới dạng tiêm truyền: Giúp đạt nồng độ thuốc nhanh, thích hợp trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc bệnh nhân không uống được.
  • Không cần chỉnh liều ở suy thận: Tiện lợi cho bệnh nhân có bệnh thận.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ tác dụng phụ đáng kể: Viêm gân, đứt gân, rối loạn thần kinh, nhạy cảm ánh sáng, rối loạn tiêu hóa…
  • Nguy cơ kháng thuốc: Dùng kéo dài hoặc không đúng chỉ định dễ làm vi khuẩn đề kháng.

Tổng 7 hình ảnh

thuoc afulocin 1 U8300
thuoc afulocin 1 U8300
thuoc afulocin 2 N5653
thuoc afulocin 2 N5653
thuoc afulocin 3 K4674
thuoc afulocin 3 K4674
thuoc afulocin 4 S7223
thuoc afulocin 4 S7223
thuoc afulocin 5 T8201
thuoc afulocin 5 T8201
thuoc afulocin 6 M5553
thuoc afulocin 6 M5553
thuoc afulocin 7 G2826
thuoc afulocin 7 G2826

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Afulocin do Cục quản lý Dược phê duyệt. Xem đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Sản phẩm này giá bao nhiêu ạ?

    Bởi: Kiên vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, bạn liên hệ qua số hotline của nhà thuốc để biết giá giúp mình nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Tú Phương vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Afulocin 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Afulocin
    D
    Điểm đánh giá: 5/5

    Sản phẩm uy tín, chất lượng ,công dụng tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789