1 / 7
thuoc acigmentin 375 1 D1847

Acigmentin 375

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuMipharmco (Dược phẩm Minh Hải), Công ty cổ phần Dược Minh Hải
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Dược Minh Hải
Số đăng kýVD-21218-14
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 7 viên
Hoạt chấtAmoxicillin, Acid Clavulanic
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtv1184
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Tú Phương Biên soạn: Dược sĩ Tú Phương
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần có trong mỗi viên Acigmentin 375 có chứa:

  • Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat): 250mg
  • Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali): 125mg
  • Tá dược: vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Acigmentin 375

Thuốc Acigmentin 375 được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như:

  • Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa
  • Viêm phế quản cấp/mạn, viêm phổi
  • Viêm đường tiết niệu – sinh dục (bàng quang, niệu đạo, bể thận)
  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm (mụn nhọt, áp xe, vết thương)
  • Viêm tủy xương, áp xe quanh răng
  • Nhiễm khuẩn hậu sản, nhiễm trùng ổ bụng. [1]
Thuốc Acigmentin 375 điều trị nhiễm khuẩn nhạy cảm ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

==>> Xem thêm: Thuốc Augmex Duo 1g trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, da, xương khớp 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Acigmentin 375

3.1 Liều dùng

3.1.1 Người lớn và trẻ >12 tuổi

  • Nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa: uống 1 viên mỗi 8 giờ.
  • Nên dùng thuốc vào đầu bữa ăn để hạn chế rối loạn tiêu hóa.
  • Thời gian điều trị không nên kéo dài quá 14 ngày nếu không có chỉ định khám lại.

3.1.2 Người suy thận

Người lớn:

  • ClCr >30 ml/phút: không cần chỉnh liều.
  • ClCr 10–30 ml/phút: dùng 1g ban đầu, sau đó tiêm 500 mg mỗi 12 giờ.
  • ClCr <10 ml/phút: 1g ban đầu, sau đó tiêm 500 mg mỗi ngày.

Trẻ em:

  • ClCr >30 ml/phút: không cần chỉnh liều.
  • ClCr 10–30 ml/phút: dùng 25 mg/kg, 2 lần/ngày.
  • ClCr <10 ml/phút: dùng 25 mg/kg/ngày.

3.2 Cách dùng

Để giảm nguy cơ gây khó chịu cho dạ dày, nên dùng thuốc vào thời điểm bắt đầu bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Không dùng Acigmentin 375 trong các trường hợp sau:

  • Người bị dị ứng với nhóm kháng sinh beta-lactam như penicillin hoặc Cephalosporin.
  • Người có tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan liên quan đến việc dùng Amoxicillin hoặc Acid Clavulanic.
  • Cân nhắc khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh cùng nhóm.

==>> Xem thêm: Thuốc Ceftezol VCP trị nhiễm khuẩn nặng: huyết, phổi, tiết niệu, xương, tiêu hóa 

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Có thể xảy ra tiêu chảy, phát ban trên da, hoặc ngứa.

Ít gặp: Bao gồm buồn nôn, nôn mửa, tăng bạch cầu ái toan, viêm gan kèm vàng da ứ mật, tăng men gan (transaminase) – tình trạng này có thể nghiêm trọng và kéo dài trong vài tháng, cũng như nổi mẩn đỏ, ngứa.

Hiếm gặp: Các phản ứng dị ứng nghiêm trọng như sốc phản vệ, phù mạch (phù Quincke) có thể xảy ra. Các biến đổi huyết học như giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu cũng đã được ghi nhận. Một số tác dụng phụ hiếm khác bao gồm viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong tróc, hoại tử biểu bì do độc tính, và viêm thận kẽ.

6 Tương tác

Thuốc có khả năng ảnh hưởng đến quá trình đông máu, cụ thể là làm kéo dài thời gian chảy máu. Do đó, cần đặc biệt thận trọng khi sử dụng đồng thời với các Thuốc chống đông máu.

Tương tự như các loại kháng sinh phổ rộng khác, thuốc này có thể làm suy giảm hiệu quả của thuốc tránh thai đường uống. Vì thế, người bệnh nên được thông báo trước để cân nhắc biện pháp ngừa thai thay thế nếu cần thiết.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần theo dõi chức năng gan với người có tiền sử rối loạn gan hoặc từng bị vàng da do dùng amoxicillin – clavulanic.

Thận trọng với người suy thận nặng hoặc trung bình.

Nguy cơ sốc phản vệ ở người có tiền sử dị ứng với penicillin.

Nếu xuất hiện phát ban kèm nổi hạch khi dùng thuốc, cần ngừng ngay.

Dùng kéo dài có thể dẫn đến kháng thuốc hoặc bội nhiễm.

Cẩn trọng với bệnh nhân phenylceton-niệu do hỗn dịch thuốc có chứa aspartam.

Khi dùng liều cao đường tiêm, cần duy trì lượng dịch phù hợp để tránh nguy cơ sỏi niệu và tắc ống thông do kết tủa trong nước tiểu.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai: Các nghiên cứu trên động vật không cho thấy thuốc gây dị dạng bào thai khi dùng đường uống hoặc tiêm. Tuy nhiên, do chưa có đủ dữ liệu trên người, nên cần thận trọng, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ. Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết và có chỉ định của bác sĩ.

Phụ nữ đang cho con bú: Có thể sử dụng trong thời kỳ cho con bú. Mặc dù một lượng rất nhỏ thuốc có thể bài tiết qua sữa, nhưng nhìn chung không gây ảnh hưởng đến trẻ bú mẹ, trừ khi trẻ có biểu hiện mẫn cảm.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều thường ít gây nguy hiểm vì thuốc dung nạp tốt. Tuy nhiên, cần lưu ý với người suy thận hoặc hàng rào máu não bị tổn thương.

Nguy cơ tăng Kali máu nếu dùng liều rất cao (do acid clavulanic dạng muối kali).

Có thể sử dụng thẩm phân máu để loại bỏ thuốc ra khỏi cơ thể khi cần.

7.4 Bảo quản

Bảo quản nơi khô, mát, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Acigmentin 375 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Thuốc Augmentin 625mg được chỉ định điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn như: viêm phổi, viêm phế quản, viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn tiết niệu, da, xương khớp và răng miệng.

Thuốc Auclanityl 625mg do Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco sản xuất, chứa amoxicillin và acid clavulanic, được chỉ định điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn như viêm phổi, viêm xoang, nhiễm khuẩn tiết niệu, xương khớp, da, nha khoa.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Amoxicillin là kháng sinh beta-lactam bán tổng hợp, có khả năng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Tuy nhiên, thuốc dễ bị mất tác dụng nếu vi khuẩn sản sinh enzym beta-lactamase. Acid clavulanic được bổ sung nhằm ức chế enzym này, từ đó bảo vệ và tăng hiệu quả của amoxicillin. Sự kết hợp hai hoạt chất giúp mở rộng phổ tác dụng đối với các vi khuẩn kháng beta-lactam.

9.2 Dược động học

Cả hai hoạt chất được hấp thu nhanh qua đường uống, đạt nồng độ tối đa trong máu sau 1–2 giờ. Dùng thuốc trước bữa ăn giúp tối ưu hóa hiệu quả hấp thu. Amoxicillin có Sinh khả dụng khoảng 90%, acid clavulanic khoảng 75%. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu ở dạng còn hoạt tính.

10 Thuốc Acigmentin 375 giá bao nhiêu?

Thuốc Acigmentin 375 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Acigmentin 375 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Acigmentin 375 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc Acigmentin 375 nhờ sự kết hợp giữa amoxicillin và acid clavulanic, thuốc có khả năng tiêu diệt được cả những vi khuẩn sản sinh beta-lactamase – một nguyên nhân thường gây kháng kháng sinh.
  • Dạng bào chế là viên nén bao phim giúp dễ dàng cho việc sử dụng ngoại trú.
  • Cả hai hoạt chất đều hấp thu tốt qua Đường tiêu hóa, giúp phát huy hiệu quả nhanh chóng sau khi dùng.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ gây rối loạn tiêu hóa: Thường gặp nhất là tiêu chảy, buồn nôn, nôn – do tác động của acid clavulanic lên hệ vi sinh đường ruột.
  • Có thể gây dị ứng: Như các kháng sinh nhóm beta-lactam khác, thuốc có thể gây phản ứng dị ứng từ nhẹ đến nặng (như phát ban, mày đay, sốc phản vệ).

Tổng 7 hình ảnh

thuoc acigmentin 375 1 D1847
thuoc acigmentin 375 1 D1847
thuoc acigmentin 375 2 J3584
thuoc acigmentin 375 2 J3584
thuoc acigmentin 375 3 Q6221
thuoc acigmentin 375 3 Q6221
thuoc acigmentin 375 4 E1516
thuoc acigmentin 375 4 E1516
thuoc acigmentin 375 5 H3505
thuoc acigmentin 375 5 H3505
thuoc acigmentin 375 6 O5232
thuoc acigmentin 375 6 O5232
thuoc acigmentin 375 7 V8068
thuoc acigmentin 375 7 V8068

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Acigmentin 375 do Cục quản lý Dược phê duyệt. Xem đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Liều dùng cho người lớn như thế nào ạ?

    Bởi: Long vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • dạ, với nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa: uống 1 viên mỗi 8 giờ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Tú Phương vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Acigmentin 375 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Acigmentin 375
    D
    Điểm đánh giá: 5/5

    Nhà thuốc uy tín chất lượng, nhân viên thân thiện nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789