Acetylcysteine 200mg Mekophar
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Mekophar, Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar |
Số đăng ký | VD-20019-13 |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Acetylcystein |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | pk1970 |
Chuyên mục | Thuốc Hô Hấp |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
- Acetylcysteine với hàm lượng 200mg.
- Tá dược vừa đủ một viên.
Dạng bào chế: viên nang cứng.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Acetylcysteine 200mg Mekophar
Hỗ trợ làm loãng đờm, giúp tống xuất dịch tiết trong viêm phế quản-phổi, viêm khí phế quản cấp và mạn tính.
Phòng ngừa biến chứng đường hô hấp ở bệnh nhân mắc các bệnh lý gây tăng tiết đờm như nhiễm khuẩn hô hấp, giãn phế quản, khí phế thũng.

3 Liều dùng - Cách dùng của thuốc Acetylcysteine 200mg Mekophar
3.1 Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: sử dụng 1 viên mỗi lần, ngày 3 lần.
Trẻ từ 2 đến 7 tuổi: sử dụng 1 viên mỗi lần, ngày 2 lần.[1].
3.2 Cách dùng
Thuốc Acetylcysteine 200mg Mekophar dùng theo đường uống, uống nguyên viên với một lượng nước thích hợp.
Nên uống sau bữa ăn để giảm nguy cơ kích ứng dạ dày.
4 Chống chỉ định
Người mẫn cảm với Acetylcysteine hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Trẻ dưới 2 tuổi.
Bệnh nhân có tiền sử hen suyễn do nguy cơ gây co thắt phế quản.
== >> Xem thêm: Thuốc Acetylcystein STADA 200mg đánh tan đờm đặc, giảm ho nhanh chóng
5 Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Acetylcysteine 200mg Mekophar ở liều cao, có thể xuất hiện rối loạn tiêu hóa như đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy. Khi gặp tình trạng này, cần giảm liều hoặc ngưng sử dụng.
Một số trường hợp hiếm có thể bị phản ứng dị ứng như phát ban, mề đay.
6 Tương tác
Không dùng thuốc Acetylcysteine 200mg Mekophar đồng thời với các thuốc ức chế ho hoặc các thuốc làm giảm tiết đờm vì có thể gây ứ đọng đờm trong đường thở.
Để hạn chế nguy cơ tương tác thuốc Acetylcysteine 200mg Mekophar, người dùng cần thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về các thuốc đang sử dụng.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Không sử dụng thuốc đã quá hạn.
Người có tiền sử dị ứng cần được theo dõi chặt chẽ khi dùng thuốc để phòng ngừa nguy cơ co thắt phế quản.
Thận trọng khi dùng ở bệnh nhân có giảm khả năng ho hoặc có tiền sử loét dạ dày – tá tràng.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi sử dụng thuốc Acetylcysteine 200mg Mekophar cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Chỉ dùng khi thật sự cần thiết và có sự chỉ định từ bác sĩ.
7.3 Xử lý khi quá liều
Nếu sử dụng quá liều thuốc Acetylcysteine 200mg Mekophar và xuất hiện triệu chứng bất thường, cần đến ngay cơ sở y tế để được xử trí kịp thời.
7.4 Bảo quản
Giữ thuốc trong bao bì kín, tránh ẩm.
Không bảo quản ở nơi có nhiệt độ cao hoặc nơi có ánh sáng mặt trời trực tiếp.
==>> Xem thêm thuốc có cùng công dụng tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Acecyst 200mg gói -Thuốc tiêu chất nhầy, trừ đờm
8 Cơ chế tác dụng
8.1 Dược lực học
Acetylcysteine là một dẫn xuất của Amino acid L-cysteine, có tác dụng cắt đứt cầu nối disulfur trong cấu trúc của đờm, giúp làm loãng và dễ tống xuất dịch tiết đường hô hấp.
8.2 Dược động học
Hấp thu: Acetylcysteine được hấp thu nhanh qua Đường tiêu hóa và đạt được nồng độ tối đa sau 30 phút - 60 phút sử dụng.
Chuyển hóa: Sau khi vào cơ thể, thuốc được chuyển hóa chủ yếu tại gan.
Thải trừ: Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa. Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 6,25 giờ.
9 Một số sản phẩm thay thế
Quý khách hàng có thể tham khảo sang các thuốc sau:
- Acetylcystein 200 TB Imexpharm là thuốc không kê đơn, do Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm sản xuất và đăng ký. Thuốc có dạng bột pha hỗn dịch uống, chứa hoạt chất Acetylcystein, thường được sử dụng để hỗ trợ làm loãng đờm, cải thiện tình trạng ho có đờm và bệnh lý đường hô hấp liên quan đến tăng tiết dịch nhầy. Sản phẩm có số đăng ký VD-26163-17 và được đóng gói dưới dạng hộp 30 gói x 2g.
- Acetylcysteine EG 200mg là thuốc không kê đơn do Công ty Cổ phần Pymepharco sản xuất và đăng ký. Thuốc có dạng bột pha uống, chứa Acetylcystein, giúp long đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh lý đường hô hấp có đờm đặc như viêm phế quản cấp và mạn tính.Sản phẩm có số đăng ký VD-24442-16, được đóng gói hộp 30 gói.
10 Thuốc Acetylcysteine 200mg Mekophar giá bao nhiêu?
Thuốc Acetylcysteine 200mg Mekophar chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Acetylcysteine 200mg Mekophar mua ở đâu?
Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Hiệu quả trong việc làm loãng đờm và hỗ trợ đào thải dịch tiết hô hấp.
- Dạng viên nang thuận tiện sử dụng, dễ bảo quản.
- Được sản xuất bởi Mekophar – một đơn vị uy tín trong lĩnh vực dược phẩm.
13 Nhược điểm
- Có nguy cơ gây kích ứng dạ dày khi dùng ở liều cao.
- Không phù hợp với trẻ dưới 2 tuổi và người có tiền sử hen suyễn.
Tổng 9 hình ảnh








