A.C Mexcold (Chai 200 viên)
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Imexpharm, Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm |
Số đăng ký | VD-24206-16 |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Chai 200 viên |
Hoạt chất | Clorpheniramin Maleat, Paracetamol (Acetaminophen) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa9417 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 837 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên) được chỉ định để điều trị các tình trạng cảm cúm, cơ thể đau nhức hoặc hay bị sổ mũi ở người lớn và những trẻ >7 tuổi. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên).
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên) chứa:
Dược chất:
- Paracetamol 325mg.
- Chlorpheniramin maleat 2mg.
Tá dược: Magnesi stearat, tinh bột mì,…
Dạng bào chế: Viên nang cứng.
2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên)
2.1 Tác dụng của thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên)
2.1.1 Paracetamol
Dược lực học
Paracetamol là dược chất có tác dụng đê hạ sốt và cải thiện các chứng đau nhẹ, vừa. Paracetamol phát huy hiệu quả hạ nhiệt nhờ tác động đến vùng dưới đồi để giúp tăng lưu lượng máu cũng như giúp mạch được giãn ra để nhiệt độ nhanh chóng được tản ra. Liều dùng chỉ định không khiến ảnh hưởng đến hô hấp cũng như hoạt động, chức năng của hệ tim mạch.
Dược động học
Hấp thu: Nhanh chóng. Sau 0,5-1 giờ, Paracetamol hấp thu tối đa.
Phân bố: Đồng đều vào nhiều mô. Paracetamol liên kết 25% vớ protein.
Chuyển hóa: Thành N-Acetyl-Benzoquinonimin nhờ cytochrom P450.
Thải trừ: Ở nước tiểu. Paracetamol có nửa đời thải trừ 1,25-3 giờ.
2.1.2 Chlorpheniramin maleat
Dược lực học
Chlorpheniramine thuộc nhóm histamin với tác dụng giúp giảm thiểu các biểu hiện dị ứng thông qua việc giải phóng histamin. Chlorpheniramine giúp giảm các biểu hiện tiết nước mũi cũng như giúp làm giảm tắc nghẽn đờm ở đường hô hấp để dễ thở hơn.
Dược động học
Hấp thu: Nhanh. Nồng độ tối đa Chlorpheniramin đạt sau 2,5-6 giờ.
Phân bố: Chlorpheniramin gắn 70% với protein huyết tương.
Chuyển hóa: Nhanh, sản phẩm là Desmethyl-Di Desmethyl- Chlorpheniramin.
Thải trừ: Nửa đời thải trừ là 12-15 giờ. Chlorpheniramin đào thải ở nước tiểu.
2.2 Chỉ định của thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên)
Sổ mũi.
Cảm sốt.
Các chứng đau nhức.
3 Liều dùng-Cách dùng thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên)
3.1 Liều dùng thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên)
Người >11 tuổi: 2 viên x 3-4 lần/ngày.
Trẻ 7-11 tuổi: 1 viên x 3-4 lần/ngày.
Thời gian dùng không quá:
- 5 ngày giảm đau cho trẻ.
- 10 ngày giảm đau cho người lớn.
- Sốt >3 ngày.
Không dùng điều cho người sốt >39,5 độ khi chưa được chỉ định.
Không dùng sốt tái phát.
Không dùng quá 5 liều/ngày ở trẻ.
3.2 Cách dùng thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên)
Thuốc dùng đường uống.
⇒ Xem thêm thuốc có cùng công dụng tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Giảm đau Hadiphar hạ sốt, giảm đau từ nhẹ đến vừa
4 Chống chỉ định
Người mắc Glaucom góc hẹp.
Người mẫn cảm với thuốc.
Người phì đại tuyến tiền liệt.
Trẻ sơ sinh.
Người suy gan, thận.
Người loét dạ dày.
Trẻ sinh non, thiếu tháng.
Người mắc bệnh phổi.
Phụ nữ co thai.
Người bị tắc cổ bàng quang.
Phụ nữ cho con bú.
Người dùng thuốc IMAO trước đó 2 tuần.
Người thiếu men G6PD.
Người đang có cơn hen cấp.
Người mắc bệnh tim mạch.
Người tắc môn vị-tá tràng.
5 Tác dụng phụ
| Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | Chưa rõ tần suất |
Tiêu hóa | Buồn nôn Khô miệng | Buồn nôn, nôn |
|
|
Da | Ban da Mày đay Ban đỏ |
| Phản ứng quá mẫn | Hội chứng ngoại ban mụn mủ Hội chứng Stevens-Johnson Hội chứng Lyell Hội chứng hoại tử da nhiễm độc |
Máu, hệ bạch huyết |
| Rối loạn hệ tạo máu Thiếu máu |
|
|
Thận |
| Độc tính cho thận Bệnh thận |
|
|
Thần kinh | Chóng mặt |
|
|
|
Toàn thân | Buồn ngủ |
|
|
|
⇒ Xem thêm thuốc khác tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Agimol 325 chứa Paracetamol giảm đau hạ sốt
6 Tương tác
Thuốc an thần gây ngủ Rượu | Khiến Chlorpheniramin bị tăng khả năng ức chế thần kinh trung ương |
Phenytoin | Bị ức chế chuyển hóa Có thể ngộ độc Phenytoin |
Isoniazid | Khiến độc tính ở gan tăng |
Thuốc ức chế Monoamin oxydase | Khiến Chlorpheniramin bị tăng tác dụng chống tiết Acetylcholin |
Dẫn chất Indandion Thuốc chống đông Coumarin | Tăng nhẹ tác dụng |
Liệu pháp hạ nhiệt Phenothiazin | Có thể gây hạ sốt nghiêm trọng |
Rượu | Tăng độc tính cho gan |
Thuốc chống co giật: Carbamazepin Barbiturat Phenytoin | Khiến Paracetamol có thể bị tăng chuyển hóa sang nhiều các chất độc hại với gan |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thời gian dùng thuốc không:
- Uống rượu.
Người tăng nhãn áp không nên dùng.
Thuốc thận trọng với người:
Người >60 tuổi.
Người tắc đường niệu.
Người lái xe.
Mắc phổi mạn tính.
Ngòi tắc môn vị tá tràng.
Người vận hành máy móc.
Trẻ nhỏ.
Người mắc bệnh nhược cơ.
Người suy gan, suy thận.
Người phì đại tuyến tiền liệt.
Người tiên sử thiếu máu: Gây che lấp chứng xanh tím.
Người khó thở, thở ngắn do có thể dẫn đến làm gia tăng nguy cơ có thể gặp các biến chứng hô hấp gây:
- Ngừng thở.
- Suy hô hấp.
Dùng Paracetamol có thể gây:
- Ban xuất huyết giảm tiểu cầu.
- Phù mạch.
- Mày đay, ngứa, dát sần.
- Giảm bạch cầu trung tính.
- Phù thanh quản.
Cần thông báo nguy cơ gặp:
- Hội chứng ngoại ban mụn mủ.
- Hội chứng hoại tử nhiễm độc trên da.
- Hội chứng Stevens-Johnson.
- Hội chứng Lyell.
Dùng thuốc có thể gây:
- Suy tâm thần vận động.
- Nhìn mờ.
- Chóng mặt, buồn ngủ.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc được ghi rõ không phù hợp với các mẹ bầu, cho con bú. Nếu sốt, đau nhức thì nên đi khám, dùng liệu pháp đúng theo chỉ định.
7.3 Xử trí khi quá liều
| Triệu chứng | Xử trí |
Paracetamol | 2-3 giờ đầu khi dùng liều độc: Đau bụng Buồn nôn, nôn Nhiễm độc cấp alpha-aminophenol: Xanh tím da, niêm mạc Methemoglobin máu Xanh tím móng tay Trẻ em dễ tạo Methemoglobin | Rửa dạ dày ngay sau khi dùng liều độc trong 4 giờ Dùng hợp chất Sulfhydryl: Trong 36 giờ sau dùng liều độc Dùng N-acetylcystein trong 10 giờ sau khi dùng liều độc Chất tẩy muối, than hoạt |
Chlorpheniramin maleat | Liều chết: 25-50mg/kg Quá liều gây: Động kinh An thần Trụy tim mạch Co giật Loạn tâm thần Tác dụng chống tiết Acetylcholin Ngừng thở Loạn nhịp Phản ứng loạn trương lực | Điều trị triệu chứng Biện pháp hỗ trợ Tăng cường chức năng: Hô hấp Tim, gan, thận Bù nước, điện giải Dùng Ipecacuanha để: Gây nôn Rửa dạ dày Dùng thuốc tẩy Dùng than hoạt Điều trị co giật bằng: Tiêm tĩnh mạch Phenytoin Tiêm tĩnh mạch Diazepam Nặng cần truyền máu |
7.4 Bảo quản
Để thuốc nơi tránh ẩm, những khu vực cao ráo, tranh nắng nóng,
Để xa tầm tay trẻ, đặc biệt là những khu vực trẻ hay chơi.
Nhiệt độ bảo quản <30 độ.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-24206-16.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm.
Đóng gói: Chai 200 viên.
9 Thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên) giá bao nhiêu?
Thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên) hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 hoặc 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên) mua ở đâu?
Thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên) hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 hoặc 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
11 Sản phẩm thuốc thay thế
Nếu thuốc A.C Mexcold (Chai 200 viên) hết hàng có thể dùng sang:
Thuốc Padobaby: Chứa Paracetamol 325mg và Clorpheniramin maleat 2mg được sản xuất bởi Dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l. và được đóng thành hộp 50 gói với giá bán 110.000 VNĐ.
Thuốc Agimol 150: Chứa Paracetamol 150mg được sản xuất bởi Dược Phẩm Agimexpharm đóng trong hộp 10 gói.
12 Ưu điểm
- Viên uống tiện sử dụng, dễ uống.
- Thuốc hiệu quả tốt trong giảm đau, hạ thân nhiệt cho người lớn, trẻ em.
- Được nhà máy chất lượng, trang bị dây chuyền hiện đại cũng như được kiểm soát, thử nghiệm nghiêm ngặt khi sản xuất.
- Paracetamol phối hợp với chlorpheniramine và khi có thêm Phenylephrine được chứng minh là phương pháp an toàn, hiệu quả trong điều trị cúm, cảm lạnh ở người lớn.[1]
- Chlorpheniramine maleate vượt trội so với giả dược trong việc giảm mức độ các triệu chứng cảm lạnh thông thường.[2]
13 Nhược điểm
- Trẻ <7 tuổi và nhiều đối tượng không dùng được.[3]
- Dễ gặp nhiều biểu hiện kích ứng, tổn thương khi gặp.
Tổng 6 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả Paulo Dornelles Picon, Marisa Boff Costa, Rafael da Veiga Picon, Lucia Costa Cabral Fendt, Maurício Leichter Suksteris, Indara Carmanim Saccilotto, Alicia Dorneles Dornelles, Luis Felipe Carissimi Schmidt (Ngày đăng 22 tháng 11 năm 2013). Symptomatic treatment of the common cold with a fixed-dose combination of paracetamol, chlorphenamine and phenylephrine: a randomized, placebo-controlled trial, Pubmed. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2023
- ^ Tác giả J C Howard Jr, T R Kantner, L S Lilienfield, J V Princiotto, R E Krum, J E Crutcher, M A Belman, M R Danzig (Ngày đăng tháng 11 năm 1979). Effectiveness of antihistamines in the symptomatic management of the common cold, Pubmed. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2023
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây