Tenovudin 300/300
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Boston Pharma, Boston Pharma (Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam) |
Công ty đăng ký | Boston Pharma (Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam) |
Số đăng ký | QLĐB-792-19 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Lamivudine, Tenofovir |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | thuy29 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Virus |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi viên Tenovudin 300/300 có chứa:
- Tenofovir hàm lượng 300mg
- Lamivudin hàm lượng 300mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tenovudin 300/300
Thuốc được chỉ định trong điều trị ở người lớn trên 18 tuổi và trẻ em có cân nặng lớn hơn 35kg, bị nhiễm HIV-1 trong liệu pháp phối hợp với thuốc kháng vi-rut khác. Thuốc cũng được chỉ định điều trị viêm gan siêu vi rút B (HBV).
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Thuốc Tenoqkay 25mg - Thuốc điều trị viêm gan B
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tenovudin 300/300
3.1 Liều dùng
Liều dùng ở người trưởng thành là 1 viên/lần/ngày.
Liều dùng ở trẻ em trên 35kg là 1 viên/lần/ngày.
Trẻ em có cân nặng < 35 kg không dùng thuốc.
Bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa không cần điều chỉnh liều lượng thuốc, bệnh nhân suy thân nặng thì không dùng thuốc.
3.2 Cách dùng
Uống trực tiếp với lượng nước vừa đủ.
Không nên nhai viên nén hay nghiền viên, pha loãng với nước, mà nuốt trọn viên thuốc.
Thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và nên uống vào cùng 1 thời điểm trong ngày.
4 Chống chỉ định
Không dùng cho đối tượng bị dị ứng với các thành phần trong thuốc.
Suy thận nặng không dùng thuốc.
==>> Bạn có thể tham khảo thêm: Thuốc Efavirenz STELLA 600mg điều trị nhiễm HIV typ 1 cho trẻ em từ 3 tuổi trở lên
5 Tác dụng phụ
Tenofovir
- Tác dụng phụ thường gặp: mất ngủ, đau đầu, chóng mặt, trầm cảm, mệt mỏi, ngứa, toát mồ hôi, tăng cholesterol huyết, tăng triglycerid huyết, giảm cân, đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, tăng AST, tăng ALT, giảm bạch cầu, tiểu ra máu, tăng creatinin huyết thanh…
- Tác dụng phụ ít gặp: đau bụng, thận nhiễm độc, gan nhiễm độc.
- Tác dụng phụ hiếm gặp: nhiễn toan lactic, suy thận cấp, hoại tử ống thận, viêm tuỵ, viêm cơ vân.
Lamivudin:
- Thường gặp: đau đầu, mất ngủ, ho, buồn nôn, nôn, đau bụng, đau quặn bụng, tiêu chảy, ban da, rụng tóc, đau khớp, rối loạn cơ, mệt mỏi, rét run, sốt.
- Ít gặp: giảm bạch cầu, thiếu máu, giảm tiểu cầu, tăng enzym gan
- Hiếm gặp: viêm tụy, tăng Amylase huyết thanh, viêm gan, phù mạch, tiêu cơ vân.
- Rất hiếm gặp: bất sản hồng cầu, dị cảm, nhiễm toan lactic.
6 Tương tác
Didanosine | gây tăng nồng độ didanosin 40-60 % |
Các thuốc thải trừ qua đường thận | làm suy giảm chức năng thận |
Tacrolimus | được cho là ảnh hưởng đến chức năng thận, |
Trimethoprim | Tăng 40% AUC của lamivudin |
Zidovudin | nồng độ zidovudin trong huyết tương tăng lên đáng kể (khoảng 39%) |
Dartinavir/ritonavir, Atazanavir/ritonavir, Lopinavir/ritonavir | làm AUC của tenofovir tăng lên đáng kể |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Không dùng đồng thời thuốc với bất cứ thuốc nào có chứa Tenofovir, Lamivudin, emtricitabin, dipivoxil vì tăng nguy cơ gặp tác dụng không mong muốn.
Thực hiện xét nghiêm viêm gan B trước khi dùng thuốc điều trị HIV cho bệnh nhân. Bệnh nhân bị viêm gan B mạn tính không dùng thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi do dễ suy thận hơn.
Trong quá trình dùng thuốc nên tiến hành các xét nghiệm đánh giá chức năng thận thường xuyên do thuốc gây độc thận cao.
Thuốc làm tăng nặng tình trạng viêm gan, những bênh nhân bị xơ gan có nguy cơ viêm gan cao hơn người bình thường, phải giảm sát chặt chẽ các triệu chứng và báo cáo kịp thời với bác sĩ.
Khi có các dấu hiệu của viêm tuỵ cần dừng ngay sử dụng thuốc Tenovudin 300/300.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có báo cáo đầy đủ về độ an toàn của thuốc khi sử dụng cho các đối tượng trên.
Không dùng thuốc Tenovudin 300/300 cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú vì những rủi ro tiềm ẩn có thể gặp phải.
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa có báo cáo tình trạng quá liều.
Nếu bệnh nhân dùng quá liều thuốc nên ngưng thuốc và cấp cứu tại cơ sở y tế gần nhất.
7.4 Bảo quản
Để thuốc Tenovudin 300/300 ở nơi cao ráo, tránh ẩm ướt và ánh sáng mặt trời.
Để xa tầm tay của trẻ em.
8 Sản phẩm thay thế
Thuốc Tenofovir Disoproxil Fumarate/Lamivudine/Efavirenz Tablets 300mg/300mg/600mg Mylan sản xuất tại Công ty Mylan Laboratories Limited - Ấn Độ được chỉ định điều trị HIV ở người lớn theo chỉ định của bác sĩ. Hộp 1 chai 30 viên có giá bán khoảng 820,000đ/Hộp.
Thuốc Efatrio là sản phẩm của công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm, thuốc có sự kết hợp ba hoạt chất efavirenz, Lamivudine và Tenofovir có tác dụng kháng virus trong điều trị nhiễm HIV ở người từ 12 tuổi trở lên .Hộp 3 vỉ x 10 viên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Lamivudin thuộc nhóm thuốc kháng virus có khả năng ức chế sự nhân lên của Virus viêm gan B (HBV), virus HIV-1 và HIV-2. Cơ chế của hoạt chất là ức chế quá trình sao chép ngược của nucleosid, cạnh tranh với deoxycytidin triphosphat, ngăn chặn sự tổng hợp DNA của virus.[1]
Tenofovir là thuốc điều trị viêm gan B virus và ức chế HIV typ I bằng cách ức chế enzym sao chép ngược do cạnh tranh với cơ chất tự nhiên là deoxyadenosin 5'-triphosphat để gắn vào chuỗi DNA và chấm dứt sự kéo dài chuỗi. [2]
9.2 Dược động học
Tenofovir | |
Hấp thu | hấp thu nhanh chóng và đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2 giờ |
Phân bố | khả năng liên kết với protein huyết tương rất thấp chỉ khoảng 0,7%. |
Chuyển hoá | chuyển hóa tại gan |
Thải trừ | bài tiết chủ yếu qua thận với thời gian bán thải là 12-18 giờ. |
Lamivudin | |
Hấp thu | hấp thu nhanh chóng với Sinh khả dụng đường uống là 80-85% và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 2,15 giờ |
Phân bố | khả năng liên kết với protein huyết tương < 36% |
Chuyển hoá | được chuyển hóa tại gan 1 phần nhỏ. |
Thải trừ | bài tiết qua nước tiểu với t1/2 khoảng 2,5 giờ. |
10 Thuốc Tenovudin 300/300 giá bao nhiêu?
Thuốc Tenovudin 300/300 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Tenovudin 300/300 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua Tenovudin 300/300 trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Tenovudin 300/300 có sự kết hợp của 2 thành phần tenofovir và lamivudine nâng cao hiệu quả diệt vi-rus trong điều trị bệnh HIV.
- Thuốc có liều dùng dễ nhớ, hạn chế được tình trạng quên liều, thuận tiện khi mang đi xa.
- Bào chế dạng viên nén bao phim che dấu được mùi vị khó chịu, kéo dài tác dụng của thuốc.
- Thuốc được bán phổ biến tại các bệnh viện, phòng khám bệnh nhân có thể dễ dàng tìm mua theo toa của bác sĩ.
13 Nhược điểm
- Thuốc gây nhiều tác dụng phụ.
- Không dùng cho trẻ em dưới 35kg.
Tổng 4 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả C M Perry , D Faulds (Ngày tháng 4 năm 1997) Lamivudine. A review of its antiviral activity, pharmacokinetic properties and therapeutic efficacy in the management of HIV infection. Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2024
- ^ Tác giả Therese Chapman , Jane McGavin, Stuart Noble (Ngày đăng năm 2003) Tenofovir disoproxil fumarate. Pubmed. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2024