Tenamydgel SM
Thuốc không kê đơn
Thương hiệu | Công ty Cổ phần Dược Medipharco, Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l |
Số đăng ký | VD-23199-15 |
Dạng bào chế | Hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 gói x 10 gam |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Simethicone, Magnesium Hydroxide, Aluminium Oxide (Nhôm Oxit) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | vt1051 |
Chuyên mục | Thuốc Tiêu Hóa |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi gói hỗn dịch uống TenamydGel SM gồm có:
- Nhôm oxyd 400 mg,
- Magnesi hydroxyd 800,4mg,
- Simethicon 80 mg.
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc TenamydGel SM
Thuốc được chỉ định trong trường hợp:
- Bị ợ nóng, ợ chua, đầy bụng do tăng tiết acid quá mức tại dạ dày.
- Loét dạ dày, tá tràng do tăng tiết acid.
- Phòng trào ngược dạ dày, viêm loét dạ dày do stress.
- Điều trị trào ngược dạ dày-thực quản.
==> Xem thêm thuốc khác có cùng công dụng tại đây: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Malthigas điều trị chứng tăng acid dạ dày
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc TenamydGel SM
3.1 Liều dùng
3.1.1 Điều trị loét dạ dày
- Trẻ em: uống ⅓ đến 1 gói mỗi lần, các lần cách nhau ít nhất 3-6 giờ, hoặc có thể uống sau các bữa ăn cách nhau 1-3 giờ và trước khi đi ngủ.
- Người lớn: uống 1-3 gói mỗi lần, các lần cách nhau ít nhất 3-6 giờ, hoặc có thể uống sau các bữa ăn cách nhau 1-3 giờ và trước khi đi ngủ.
3.1.2 Kháng acid
Uống sau các bữa ăn từ 1-3 giờ và trước khi đi ngủ, mỗi lần 2 gói ở người lớn.
3.1.3 Phòng chảy máu đường tiêu hoá
- Trẻ nhỏ: uống từ ⅓ gói mỗi lần, mỗi lần cách 1-2 giờ
- Trẻ lớn: uống từ ⅓ đến 1 gói mỗi lần, mỗi lần cách 1-2 giờ
- Người lớn: uống từ 2 gói mỗi lần, mỗi lần cách 1-2 giờ
3.2 Cách dùng
Cắt gói theo đường gạch chấm trên gói và uống trực tiếp theo lượng chỉ định.
Không dùng quá 2 tuần trong điều trị rối loạn tiêu hoá, điều trị viêm loét dạ dày cần uống thêm ít nhất 4-6 tuần sau khi hết triệu chứng.

4 Chống chỉ định
Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Người đang trong tình trạng giảm phosphat máu, mất nước, suy thận.
Trẻ em dưới 30 tháng tuổi có tiền sử bị động kinh, co giật.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Becolugel-O: sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng
5 Tác dụng phụ
5.1 Thường gặp
Chát miệng, táo bón, cứng bụng, phân rắn, buồn nôn, nôn, phân trắng.
5.2 Ít gặp
Giảm phosphat máu, giảm magnesi máu.
6 Tương tác
Thuốc tetracyclin, Isoniazid, benzodiazepin, corticosteroid, penicilamin, phenothiazin, Digoxin, Indomethacin, muối sắt, Allopurinol, ranitidin, ketoconazol, itraconazol và quinolon: nên uống cách thuốc kháng acid khoảng 2 giờ để hạn chế sự hấp thu của các thuốc.
Dicumarol, pseudo-ephedrin, Diazepam: khi sử dụng đồng thời làm tăng hấp thu các thuốc này.
Thuốc bazơ yếu như amphetamin, quinidin: làm giảm thải trừ các thuốc trên.
Thuốc acid yếu như Aspirin: làm tăng thải trừ các thuốc trên.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Những đối tượng cần thận trọng khi sử dụng thuốc như người suy tim sung huyết, người suy thận, xơ gan, bị xuất huyết tiêu hoá.
Người có chế độ ăn ít natri nên cẩn trọng khi sử dụng.
Người cao tuổi cần thận trọng bị táo bón, phân rắn khi điều trị bằng thuốc.
Kiểm tra định kỳ nồng độ phosphat máu nếu cần dùng thuốc dài ngày.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc được coi là an toàn cho các đối tượng trên nếu không sử dụng thời gian dài.
7.3 Xử trí khi quá liều
Có thể gặp tình trạng táo bón hoặc tiêu chảy khi dùng quá liều, nên ngưng thuốc và uống nhiều nước.
7.4 Bảo quản
Bảo quản nhiệt độ tốt nhất là dưới 30 độ C.
Để xa khu vực vui chơi của trẻ nhỏ.
8 Sản phẩm thay thế
Khi thuốc TenamydGel SM hết hàng, quý khách có thể thay thế bằng các mẫu bên dưới:
Thuốc Wongel Suspension được sản xuất bởi công ty Daewon Hàn Quốc, trong thành phần chứa Magnesium Hydroxide, Oxethazaine, Aluminium Oxide, điều trị đau dạ dày do viêm loét, trào ngược dạ dày. Đóng gói hộp 30 gói.
Thuốc Gastsus được sản xuất bởi Công ty Cổ phần BV Pharma - VIỆT NAM. , với các thành phần như Nhôm hydroxide, Magnesi hydroxyd điều trị bệnh lý tiêu hoá do dư thừa acid, ợ nóng, ợ hơi, khó tiêu. Đóng gói hộp 30 gói x 10ml.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Thuốc thuộc nhóm antacid, có tác dụng trung hoà acid dịch vị dạ dày, iúp giảm nhanh triệu chứng đau rát thượng vị và trào ngược dạ dày. Các thành phần trong thuốc sẽ phản ứng với acid hydrochloric (HCl) trong dịch vị để tạo thành muối và nước, từ đó giảm nống độ acid trong dạ dày. Thuốc có thể bao phủ niêm mac đường tiêu hoá làm giảm tác dụng điều trị của các thuốc khác nên dùng cách các thuốc ít nhất 2 giờ. [1].
9.2 Dược động học
Nhôm oxyd: ít tan trong nước, chỉ một lượng nhỏ hấp thu vào cơ thể có thể gắn với protein huyết tương và tích luỹ trong xương. Phần lớn được thải trừ dưới dạng nhôm clorid qua phân, phần hấp thu đào thải qua thận.
Magnesi hydroxyd: Ít tan trong nước, chủ yếu tác động tại chỗ trong dạ dày mà không hấp thu đáng kể, ít hấp thu và không chuyển hoá, phần lớn đào thải dưới dạng Magie clorid qua phân.
Simethicon: chỉ tác động tại chỗ, không hấp thu có vai trò phá vỡ hơi trong ruột và đào thải hoàn toàn qua phân.
10 Thuốc TenamydGel SM giá bao nhiêu?
Thuốc TenamydGel SM hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc TenamydGel SM mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua thuốc TenamydGel SM trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thành phần thuốc chứa các muối nhôm, magnesi và simethicon giúp giảm nhanh triệu chứng đau dạ dày và chướng bụng, đầy hơi.
- Bào chế dạng hỗn dịch dễ sử dụng, chia liều thành từng gói dễ dàng mang theo.
- Được sản xuất và theo dõi nghiêm ngặt về độ an toàn, chất lượng nhà máy đạt chuẩn GMP, được Cục Dược cấp phép lưu hành toàn quốc.
13 Nhược điểm
- Dễ gây rối loạn tiêu hóa, tương tác khi uống.
- Cần dùng nhiều lần trong ngày.
Tổng 6 hình ảnh





