Tenadroxil 500
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Công ty Cổ phần Dược Medipharco, Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l |
Số đăng ký | VD-25885-16 |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Cefadroxil |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | hp2061 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi viên Tenadroxil 500mg gồm có:
- Cefadroxil hàm lượng 500mg.
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Viên nang cứng.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tenadroxil 500
Thuốc được chỉ định trong nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình ở các vi khuẩn còn nhạy cảm với Cefadroxil.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu | Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. |
Nhiễm khuẩn đường hô hấp | Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa. |
Nhiễm khuẩn da và mô mềm | Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng. |
Các nhiễm khuẩn khác | Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn. |
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Cefadroxil 500mg Domesco (Xanh - Vàng) trị nhiễm khuẩn hô hấp
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tenadroxil 500mg
3.1 Liều dùng
Người lớn và trẻ em (> 40kg): liều khuyến cáo từ 500mg - 1g/lần (tương đương từ 1-2 viên), uống 1 hoặc 2 lần trong ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.[1]
Trẻ từ 1-6 tuổi: liều khuyến cáo 250mg, chia làm 2 lần uống trong ngày.
Trẻ trên 6 tuổi: liều khuyến cáo 500mg, uống 2 lần mỗi ngày.
Dưới 1 tuổi: liều khuyến cáo 25-50mg/kg/24 giờ, uống từ 2-3 lần/ngày.
Người cao tuổi và người suy thận cần điều chỉnh liều theo hướng dẫn của bác sĩ.
3.2 Cách dùng
Thuốc sử dụng đường uống, nuốt trọn viên thuốc với một cốc nước đầy, nên uống cùng thức ăn để giảm tác dụng phụ trên đường tiêu hoá.

4 Chống chỉ định
Không dùng cho người có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Xitoran 500mg điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Cefadroxil
5 Tác dụng phụ
5.1 Thường gặp
Buồn nôn, đau bụng, nôn, ỉa chảy.
5.2 Ít gặp
Tăng bạch cầu, ban da, ngoại ban, nổi mày đay, viêm âm đạo, ngứa bộ phận sinh dục, nấm candida.
5.3 Hiếm gặp
Phản ứng sốc phản vệ, sốt, giảm bạch cầu trung tính, tiểu cầu, viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hoá, phù mạch, vàng da, viêm gan, viêm thận kẽ, co giật, đau đầu, đau khớp.
6 Tương tác
Cholestyramin+ Cefadroxil -> làm giảm sự hấp thu cefadroxil ở ruột do gắn kết với chất này.
Probenecid + Cefadroxil -> khi dùng đồng thời làm tăng nồng độ cefadroxil trong huyết thanh.
Furosemid, aminoglycosid + Cefadroxil ->làm tăng độc tính trên thận.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Những người có tiền sử dị ứng với penicilin, người suy thận cần thận trọng khi dùng thuốc.
Dùng thuốc dài ngày có thể dẫn đến kháng thuốc nên nếu có triệu chứng bội nhiễm phải báo ngay với bác sĩ để có hướng điều trị kịp thời.
Không dùng thuốc cho trẻ sơ sinh vì các nghiên cứu an toàn còn hạn chế.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Các nghiên cứu về độc tính và độ an toàn của thuốc trên phụ nữ mang thai còn hạn chế nên chỉ sử dụng khi thật cần thiết.
Thuốc bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp nên cân nhắc ngưng cho con bú khi dùng thuốc vì có thể trẻ bị tiêu chảy, nổi ban.
7.3 Xử trí khi quá liều
Các triệu chứng quá liều cấp tính như buồn nôn, nôn, ỉa chảy, thậm chí co giật. Điều trị hỗ trợ giảm triệu chứng và bảo hệ đường hô hấp của người bệnh.
7.4 Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới 30 độ C, để xa tầm tay trẻ em, ánh sáng và ẩm ướt.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu hết thuốc Tenadroxil 500, quý khách có thể tham khảo các mẫu bên dưới:
Imedroxil 500mg được sản xuất bởi dược phẩm Imexpharm, thành phần là hàm lượng 500mg cefadroxil, chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn các chủng nhạy cảm với kháng sinh này như nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn da, mô mềm. Đóng gói 1 vỉ x 12 viên.
Cefadroxil 500mg Vidipha được sản xuất bởi Công ty Dược Phẩm Trung Ương Vidipha với thành phần tương tự gồm Cefadroxil hàm lượng 500mg, thuốc được chỉ định trong điều trị nhiễm trùng với chủng còn nhạy cảm với cefadroxil. Đóng gói hộp 10 vỉ x 10 viên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Cefadroxil là kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 1 với cơ chế của nhóm beta-lactam là diệt khuẩn bằng cách ngăn cản sự phát triển và phân chia vi khuẩn thông qua ức chế tổng hợp vách tế bào. Cefadroxil có phổ kháng khuẩn rộng trên cả vi khuẩn gram dương và gram âm gồm Staphylococcus, Streptococcus tan huyết beta, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Escherichia coli, Kleb-siella pneumoniae, Proteus mirabilis, Moraxella catarrhalis. Haemophilus influenzae. [2].
9.2 Dược động học
Hấp thu: Cefadroxil bền vững trong acid, được hấp thu tốt qua đường tiêu hoá, nồng độ cao nhất của thuốc trong huyết tương là 16 và 30 microgam/ml sau 1,5 - 2 giờ với liều 500mg hoặc 1g.
Phân bố: tỷ lệ gắn với protein huyết tương khoảng 20%, Thể tích phân bố trung bình là 0,31 lít/kg, thuốc qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ.
Chuyển hoá:Cefadroxil không bị chuyển hoá.
Thải trừ: 90% liều sử dụng được thải trừ qua nước tiểu ở dạng không đổi.
10 Thuốc Tenadroxil 500mg giá bao nhiêu?
Thuốc Tenadroxil 500 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Tenadroxil 500 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua thuốc Tenadroxil 500 trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Tenadroxil 500 là thuốc kháng khuẩn nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng trên nhiều vi khuẩn Gram dương và một số vi khuẩn Gram âm.
- Thuốc được hấp thu tốt qua đường uống, bền vững trong môi trường dạ dày.
- Có thời gian tác dụng kéo dài nên giảm số lần dùng thuốc, hạn chế được tình trạng quên liều.
13 Nhược điểm
- Có thể gây ra một số tác dụng phụ trên hệ tiêu hoá như buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng.
- Nguy cơ dị ứng chéo.
Tổng 6 hình ảnh






Tài liệu tham khảo
- ^ Tờ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, xem và tải pdf, tại đây.
- ^ Tác giả B Tanrisever và cộng sự (Ngày đăng năm 1986). Cefadroxil. A review of its antibacterial, pharmacokinetic and therapeutic properties in comparison with cephalexin and cephradine, Pubmed. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2025