Tarvicetam 10g/50ml
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Jiangsu Kingsley Pharmaceutical, Jiangsu Pharmaceutical Co., Ltd. |
Công ty đăng ký | Sinopharm (China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation) |
Số đăng ký | VN-19528-15 |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 50ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Piracetam |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Mã sản phẩm | hp2610 |
Chuyên mục | Thuốc Thần Kinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi chai 50ml Tarvicetam gồm có:
- Piracetam hàm lượng 10 g,
- Tá dược vừa đủ 50ml.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Tarvicetam 10g/50ml
Thuốc Tarvicetam 10g/50ml được chỉ định điều trị:
- Di chứng tai biến mạch máu não
- Nghịện rượu
- Suy giảm chức năng nhận thức
- Các triệu chứng như đau đầu, chóng mặt sau chấn thương sọ não
- Rung giật cơ nguồn gốc vỏ não
- Chứng khó đọc
==>> Xem thêm: Ciheptal 1200: tác dụng, chỉ định, tương tác thuốc.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Tarvicetam 10g/50ml
3.1 Liều dùng
Liều thông thường ở bệnh nhân nhẹ đến trung bình từ 30-160mg/kg/ngày, chia đều dùng từ 2-4 lần mỗi ngày, một số trường hợp nặng có thể truyền tới 12g/ngày theo hướng dẫn từ bác sĩ.
3.1.1 Điều trị nghiện rượu
- Giai đoạn đầu: 12g/ngày.[1]
- Giai đoạn ổn định: duy trì liều 2,4g/ngày.
3.1.2 Bệnh nhân rung giật cơ
Liều khởi đầu dùng mỗi ngày 7,2g, chia đều thành 2-3 lần mỗi ngày.
3.1.3 Di chứng sau chấn thương não
- Liều ban đầu: 9-12g/ngày
- Liều duy trì: 2,4 g/ngày
Thời gian kéo dài trên 3 tuần
3.1.4 Người cao tuổi
Liều duy trì 1,2g đến 2,4g mỗi ngày, và có thể tăng đến 4,8g mỗi ngày trong trường hợp nặng.
3.2 Cách dùng
Dùng đường tiêm truyền.

4 Chống chỉ định
Không sử dụng Tarvicetam 10g/50ml cho các đối tượng sau:
Người có tiền sử di ứng với piracetam.
Bệnh nhân suy thận có hệ số thanh thải dưới 20ml/phút.
Người bệnh bị mắc bệnh Huntington.
Suy gan.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Nootripam 800 - Thuốc hỗ trợ tăng cường trí nhớ.
5 Tác dụng phụ
Rối loạn toàn thân: mệt mỏi, chóng mặt
Rối loạn tiêu hoá: đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi.
Rối loạn thần kinh: mất ngủ, run, đau đầu, kích thích.
6 Tương tác
Một số báo cáo về tương tác của piracetam ở bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông Warfarin là tăng tỷ lệ prothrombin, do đó không nên kết hợp đồng thời.
Nguy cơ tương tác làm tăng biểu hiện kích thích trên hệ thần kinh do dùng cùng lúc thuốc có chứa piracetam và hormon tuyến giáp.
Nếu bệnh nhân đang phải dùng thuốc hoặc các TPCN khác đồng thời, nên tham khảo ý kiến bác sĩ về sự tương tác thuốc có thể xảy ra.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc Tarvicetam đào thải qua thận, do đó ở người cao tuổi hay bệnh nhân suy thận cần điều chỉnh liều phù hợp với tình trạng mỗi người.
Trong quá trình dùng thuốc, tuyệt đối không lạm dụng hoặc giảm liều dùng, tuân theo hướng dẫn của bác sĩ.
Do thuốc tác động lên thần kinh nên người đang lái xe và vận hành máy móc nên thận trọng khi sử dụng.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng Tarvicetam cho các đối tượng trên.
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều của piracetam, mặc dù ở liều rất cao piracetam không gây độc nhưng cần đưa bệnh nhân đến cơ sở cấp cứu gần nhất để theo dõi và xử trí khi uống quá liều thuốc.
7.4 Bảo quản
Nhiệt độ phòng dưới 30 độ C.
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Tarvicetam 10g/50ml hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm bên dưới:
Thuốc Selamax Injection là sản phẩm của công ty Dược phẩm Hiệp Thuận Thành, với thành phần tương tự giúp điều trị rối loạn tuần hoàn máu não, suy giảm trí nhớ… Đóng gói hộp 1 chai 100ml.
Thuốc Spacetin injection 1g là sản phẩm của công ty Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd, với thành phần gồm có piracetam hàm lượng 1g, dùng điều trị thiếu máu não, đau đầu, chóng mặt do chấn thương não… đóng hộp 10 ống 5ml.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Piracetam được xếp vào nhóm hưng trí do tác dụng cải thiện trí nhớ và tăng tập trung trong học tập, bảo vệ các tế bào thần kinh. Cơ chế hoạt động của piracetam vẫn chưa được làm rõ, tuy nhiên thuốc có tác động tích cực lên các chất dẫn truyền như acetylcholine, dopamin, bảo vệ tế bào não và cải thiện môi trường chuyển hoá trong não. Hỗ trợ sản xuất năng lượng trong điều kiện thiếu oxy lên não nhờ thúc đẩy chuyển hoá Glucose và ADP thành ATP.
Piracetam không gây buồn ngủ hay an thần, giảm kết tụ tiểu cầu, giúp hồng cầu di chuyển linh hoạt hơn nên tăng tuần hoàn máu não hiệu quả.
9.2 Dược động học
Phân bố: sự phân bố rộng khắp các mô và cơ quan, trong đó có nhiều tại vỏ não, thuốc có thể vượt qua hàng rào máu não, nhau thai.
Chuyển hoá: thuốc không gắn với protein huyết tương, được đào thải ở dạng nguyên vẹn.
Thải trừ: thời gian bán thải đo được trong máu từ 4-5 giờ, trong dịch não tuỷ kéo dài hơn khoảng 6-8 giờ và ở bệnh nhân suy thận thời gian thải trừ có thể kéo dài lên đến 48-50 giờ. Ở người khoẻ mạnh, hệ số thanh thải đo được khoảng 86ml/phút.
10 Thuốc Tarvicetam 10g/50ml giá bao nhiêu?
Thuốc Tarvicetam 10g/50ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Tarvicetam 10g/50ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua thuốc Tarvicetam 10g/50ml trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thành phần thuốc Tarvicetam 10g/50ml được ứng dụng điều trị đa dạng bệnh lý suy giảm nhận thức, di chứng chấn thương sọ não, nghiện rượu, giật rung cơ.
- Thuốc hấp thu hoàn toàn qua đường tiêm, phân bố rộng khắp cơ quan, qua được hàng rào máu não.
- Ít gây độc tính ở cả liều dùng rất cao.
13 Nhược điểm
- Ảnh hưởng đến người lái xe hoặc vận hành máy móc do tác dụng phụ trên hệ thần kinh.
- Phụ nữ có thai không nên dùng thuốc.
Tổng 8 hình ảnh







