1 / 10
taromentin 457mg 5ml 2 C0268

Taromentin 457mg/5ml

Thuốc kê đơn

280.000
Đã bán: 148 Còn hàng
Thương hiệuPolfa Tarchomin, Tarchomin Pharm works Polfa S.A
Công ty đăng kýCông ty Dược phẩm Hà Tây
Số đăng kýVN-22547-20
Dạng bào chếBột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 70ml
Hoạt chấtAmoxicillin
Xuất xứBa Lan
Mã sản phẩmAA5501
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Kiều Trang Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 36808 lần

Thuốc Taromentin 457mg/5ml được chỉ định để điều trị các bệnh viêm nhiễm như viêm tai giữa, viêm đường hô hấp, viêm phổi,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Taromentin 457mg/5ml.

1 Thành phần

Thành phần Taromentin 457mg/5ml

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 400mg.

Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 57mg.

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Taromentin 457mg/5ml

2.1 Tác dụng của thuốc Taromentin 457mg/5ml

2.1.1 Dược động học

Hấp thu: Amoxicillin và Acid Clavulanic đều có thể hấp thu tốt qua đường uống và có được nồng độ tối đa su 1-2 giờ. Amoxicillin và Acid Clavulanic không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, thời điểm uống thuốc tốt nhất là ngay trước bữa ăn. Sinh khả dụng đường uống của Amoxicillin là 90%, Acid clavulanic là 75%.

Phân bố: Thuốc liên kết với protein huyết tương khá thấp khoảng 20%. Phân bố rộng rãi vào các mô. Nồng độ trong mỗi mô, dịch cơ thể không giống nhau. Thuốc có qua được nhau thai và một phần nhỏ qua đường sữa mẹ.Thuốc ít đi vào dịch nào tủy, trừ khi có viêm.

Chuyển hóa : Sau khi vào cơ thể, amoxicillin được chuyển.hóa một phần thành Acid penicrlloic khoảng 20%.

Thải trừ : Thời gian bán thải của Amoxicillin là khoảng 1-2 giờ, của Acid Clavulanic là 1 giờ. Khoảng 55 - 70% lượng Amoxicillin và 30 - 40% Acid clavulanic được thải trừ qua thận ở dạng còn hoạt tính. Probenecid có ảnh hưởng tới Amoxicilin làm kéo dài thời gian bán thải, nhưng không làm ảnh hưởng tới Acid Clavulanic. [1]

2.1.2 Dược lực học

Amoxicilin là kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm Beta-lactam diệt được cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương nhờ khả năng ức chế tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn. Tuy nhiên hiện nay đã có rất nhiều vi khuẩn có thể tiết ra chất beta lactamase- đây là chất có thể phá hủy tác dụng diệt khuẩn của Amoxicillin.

Acid Clavulanic là chất có cấu trúc beta-lactamase gần giống với Penicilin và có khả năng đặc hiệu ức chế beta - lactamase. Tuy nhiên bản thân Acid Clavulanic lại không có tác dụng kháng khuẩn nhiều.

Sử kết hợp của Amoxicillin và Acid clavulanic cho tác dụng hiệp đồng hỗ trợ lẫn nhau và làm tăng tác dụng diệt khuẩn hơn so với đơn chất. Hiện nay trên thị trường cũng có rất nhiều sản phẩm sử dụng kết hợp 2 hoạt chất này với nhau.  [2]

Phổ tác dụng của thuốc
Vi khuẩn Gram dươngLoại hiếu khíStreptococcus faecalis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus, Corynebacterium, Bacillus anthracis, Listeria monocytogenes. 
Loai yếm khíCác loại Clostridium, Peptococcus, Peptostreptococcus. 
Vi khuẩn Gram âmLoại hiếu khíHaemophilus influenzae, Escherichia coli, Proteu smirabilis, Proteus vulgaris, các loài Klebsiella, Salmonella, Shigella, Bordetella, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida.
Loai yếm khíCác loài Bacteroides kể cả B. fragilis.

2.2 Chỉ định thuốc Taromentin 457mg/5ml

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (nặng) : viêm amidan, viêm tai giữa và sử dụng kháng sinh thông thường không giảm.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản, viêm phổi cả cấp và mãn tính.

Nhiễm khuẩn xương khớp: viêm tủy.

Ngoài ra có thể sử dụng trong nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn trên da, các mô mềm và sử dụng trong nha khoa với viêm nhiễm ổ răng. 

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Bilclamos 625mg điều trị nhiễm khuẩn hô hấp dưới

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Taromentin 457mg/5ml

3.1 Liều dùng thuốc Taromentin 457mg/5ml

Liều thường dùng là 250 mg – 500 mg ( tính theo amoxicillin) , cách 8 giờ một lần.
Trẻ em đến 10 tuổi có thể dùng liều 125 – 250mg, cách 8 giờ một lần.
Trẻ dưới 20kg thường dùng liều 20 – 40 mg/kg thể trọng/ngày.
Liều cao hơn, uống liều duy nhất hoặc trong các đợt ngắn, được dùng trong một vài bệnh:
Liều 3 g, nhắc lại một lần nữa sau 8 giờ để điều trị áp xe quanh răng hoặc nhắc lại sau 10 – 12 giờ để điều trị nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu không biến chứng.
Ðể dự phòng viêm màng trong tim ở người dễ mắc, cho liều duy nhất 3g, cách 1 giờ trước khi làm thủ thuật như nhổ răng.
Dùng phác đồ liều cao 3g amoxicilin 2 lần/ngày cho người bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng hoặc tái phát.Nếu cần, trẻ em 3 – 10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng liều 750mg/lần, 2 lần mỗi ngày, trong 2 ngày.

Hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân có bệnh lý về thận
Khi có tổn thương thậnHiệu chỉnh liều và/hoặc số lần cho thuốc để đáp ứng với tổn thương thận.
Nếu độ thanh thải creatinin lớn hơn 30 ml/phútKhông cần thay đổi.
Nếu độ thanh thải creatinin 15 - 30 ml/phútLiều thông thường cho cách nhau 12- 18 giờ/lần.
Nếu độ thanh thải creatinin 5 - 15 ml/phútLiều thông thường cho cách nhau 20 - 36 giờ/lần
Nếu người lớn có độ thanh thải creatinin dưới 5 ml/phútCho liều thông thường cách nhau 48 giờ/lần. 

3.2 Cách pha thuốc Taromentin 457mg/5ml hiệu quả

Lắc đều lọ để làm bột tơi ra, tránh vón cục.

Dùng nước đun sôi để nguội đổ nước vào lọ đến vạch đã được đánh dấu trên nhãn.

Lắc mạnh để tạo được hỗn dịch đồng nhất.

Thêm nước đến vạch đã đánh dấu để được 70ml.

Lắc đều trước khi sử dụng.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định với những người có dị ứng kháng sinh nhóm beta-lactam bao gồm các Penicilin và các Cephalosporin.

Thận trọng với người có tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và clavulanat hay các penicillin do Acid clavulanic có thể gây ra nguy cơ ứ mật ở gan.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc : Thuốc Augmentin 625mg : tác dụng, liều dùng và giá bán

5 Tác dụng phụ

Ở liều bình thường, thường gặp nhất là rối loạn tiêu hóa: ỉa chảy, buồn nôn,..

 Thường gặp, ADR > 1/100Ít gặp 1/1000 < ADR < 1/100Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Tiêu hóaỈa chảy.Buồn nôn, nôn.Viêm đại tràng kết màng giả.
DaNgoại ban, ngứa.Ngứa, ban đỏ, phát ban.Hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa hình, viêm da bỏng, hoại tử biểu bì do ngộ độc.
Máu Tăng bạch cầu ái toan.Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu.
Gan Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng. 
Toàn thân  Phản ứng phản vệ, phù Quincke.
Thận  Viêm thận kẽ.

Hướng dẫn xử lý ADR 

  • Sốc phản vệ: sử dụng adrenalin, Oxy, Corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí.
  • Phát ban, ngứa,...: Ngừng sử dụng thuốc, tham khảo ý kiến của bác sĩ.
  • Viêm đại tràng kết màng giả: ngưng thuốc, sử dụng thêm điện giải, kháng sinh nếu cần.
  • Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc.

6 Tương tác

Thuốc có thể kéo dài thời gian chảy máu, làm chậm quá trình đông máu. Lưu ý cẩn trọng đối với bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống đông máu.

Làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai, cần thông báo cho bệnh nhân về sự việc này.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng đối với bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Beta-lactam

Đối với bệnh nhân có rối loạn chức năng gan: xem xét triệu chứng vàng da do ứ mật. Tuy nhiên những triệu chứng này có thể được hồi phục và hết sau 6 tuần ngừng điều trị.

Đối với bệnh nhân suy thận : cần hiệu chỉnh liều dùng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú.

Không sử dụng trên phụ nữ đang mang thai.

Với phụ nữ cho con bú cần theo dõi chặt chẽ. Không dùng thuốc nếu trẻ có dị ứng với kháng sinh nhóm Beta-lactam.

7.3 Xử trí khi quá liều

Thuốc không gây tai biến khi sử dụng quá liều vì được dung nạp tốt kể cả ở liều cao.

Tuy nhiên cần lưu ý với bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan, thận và hàng rào máu-não kém, thuốc có thể gây ra triệu chứng nhiễm độc.

Có thể làm tăng Kali huyết do Acid Clavulamic được dùng dưới dạng muối Kali, tuy nhiên có thể xử lý bằng phương pháp thẩm phân máu.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm mốc, tránh ánh sáng.

8 Nhà sản xuất

SĐK (nếu có): VN-22547-20.

Nhà sản xuất: Tarchomin Pharm works Polfa S.A- Ba Lan.

Đóng gói: Hộp 1 lọ 70ml.

9 Thuốc Taromentin 457mg/5ml giá bao nhiêu?

Thuốc Taromentin 457mg/5ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Taromentin 457mg/5ml có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Taromentin 457mg/5ml mua ở đâu?

Thuốc Taromentin 457mg/5ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Taromentin 457mg/5ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Là sự kết hợp của  Amoxicillin và Acid Clavulanic. Đây là một trong những sự kết hợp được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất hiện nay. Acid Clavulanic hỗ trợ hạn chế được các vi khuẩn tiết beta lactamase giúp Amoxicillin tăng tác dụng diệt khuẩn.
  • Amoxicillin là một kháng sinh nhóm Betalactam có phổ rộng, tác dụng lên đa số cầu khuẩn ưa khí Gram dương và Gram âm(trừ các chủng tạo penicilinase), một số trực khuẩn ưa khí và kỵ khí Gram dương và một số xoắn khuẩn.
  • Sản phẩm thuốc Taromentin 457mg/5ml không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và sinh khả dụng đường uống của 2 hoạt chất này đều cao.
  • Được nhập khẩu từ Ba Lan, đạt tiêu chuẩn chất lượng từ khâu nguyên liệu đến khâu thành phẩm.
  • Dạng bào chế bột pha hỗn dịch dễ dàng sử dụng cho trẻ nhỏ và những người khó nuốt như người già.
  • Có thể sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú và người suy thận. Tuy nhiên cần hiệu chỉnh liều.

12 Nhược điểm

  • Có thể gây ra một số phản ứng không mong muốn như ỉa chảy, buồn nôn, rối loạn tiêu hóa.
  • Sử dụng lưu ý trên bệnh nhân có bệnh lý về gan.

Tổng 10 hình ảnh

taromentin 457mg 5ml 2 C0268
taromentin 457mg 5ml 2 C0268
taromentin 457mg 5ml 1 Q6114
taromentin 457mg 5ml 1 Q6114
taromentin 457mg 5ml 3 G2410
taromentin 457mg 5ml 3 G2410
taromentin 457mg 5ml 4 D1837
taromentin 457mg 5ml 4 D1837
taromentin 457mg 5ml 5 E2421
taromentin 457mg 5ml 5 E2421
taromentin 457mg 5ml 6 K4170
taromentin 457mg 5ml 6 K4170
taromentin 457mg 5ml 7 C1431
taromentin 457mg 5ml 7 C1431
taromentin 457mg 5ml 8 M4738
taromentin 457mg 5ml 8 M4738
taromentin 457mg 5ml 9 I3265
taromentin 457mg 5ml 9 I3265
taromentin 457mg 5ml 10 A0538
taromentin 457mg 5ml 10 A0538

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Dược Thư Quốc Gia Việt Nam ( xuất bản năm 2018) amoxicillin trang 190, Dược thư quốc gia Việt Nam. Truy cập ngày 19/12/2022
  2. ^ Chuyên gia WebMD, AMOXICILLIN-CLAVULANATE POT ER - Uses, Side Effects, and More WebMD. Truy cập ngày 19/12/2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Cho mình hỏi là mình pha thuốc dạng nc r. Mà quên để tủ lạnh 1 đêm có sao k ạ

    Bởi: Dương thị nang vào


    Thích (0) Trả lời
  • 1 Thích

    Cho mh hỏi vạch đánh dấu nằm đâu ạ và 5ml là kéo lên hết bơm tiêm phai k ạ

    Bởi: Cung thị hoa vào


    Thích (1) Trả lời
  • 1 Thích

    Vạch đánh dấu trên nhãn là đâu vậy ạ. Tìm mà ko thấy

    Bởi: Đạt vào


    Thích (1) Trả lời
  • 8 Thích

    Vạch trên nhã lọ để pha thuốc là vạch nào vậy ạ

    Bởi: Lê thị mộng tuyền vào


    Thích (8) Trả lời
  • 1 Thích

    bé nhà mình bị viêm tai giữa có dùng đc k ạ

    Bởi: Hùng vào


    Thích (1) Trả lời 1
    • Trường hợp viêm tai giữa có sử dụng được thuốc Taromentin 475mg/5ml ạ. Bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

      Quản trị viên: Dược sĩ Bùi Hường vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Taromentin 457mg/5ml 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Taromentin 457mg/5ml
    H
    Điểm đánh giá: 4/5

    nhan viên tư vấn nhiệt tình, nhà thuốc uy tín

    Trả lời Cảm ơn (3)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633