Polyester
11 sản phẩm
Dược sĩ Thanh Hương Dược sĩ lâm sàng
Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:
Polyester được biết đến là tá dược nhóm polyme tổng hợp không độc và phân giải sinh học được. Vậy những đặc tính cũng như ứng dụng và tác dụng của tá dược này là gì? Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết về Polyester.
1 Tổng quan về Polyester
1.1 Tên gọi theo Dược điển:
Tên theo một số dược điển | Tên khác | Tên hóa học |
Poly (D-lactid) | D-PLA; Parasorb PD | Homopolyme(3R. cis)-3,6-dimethyl1,4-dioxan-2,5-dion. |
Poly (L-lactid) | L-PLA; Lactel L-PLA Medisorb 100L; Parasorb L; Rosmer. L104,206,207,210,214. | Homopolyme acid 2 - hydroxy - propanoic. |
Poly (DL - lactid) | DL-PLA;Lactel DL-PLA;Medisorb 100-DL;Parasorb PDL; Rosmer R104,203, 206,207,208,210. | Homopolyme acid 2. hydroxy. propanoic. |
Poly (glycolid) | PGA;Lactel PGA; Medisorb 100PGA; Parasorb PG;Rosmer G 100,205 | Homopolyme acid hydroxy-acetic. |
Poly (L-lactid-co- glycolid) | L-PLGA(50/50); Parasorb PLG | Polyme 1,4-dioxan. 2,5-dion với (3S-cis-)-3,6-dimethyl-1,4dioxan-2,5- dion. |
Poly (L-lactid-co- glycolid) | L-PLGA (75/25); Parasorb PLG | Polyme 1,4-dioxan với (3S-cis-)-3,6-dimethyl-1,4-dioxan-2,5-dion |
Poly (DL-lactid-co- glycolid) | Polyglactin; DLLGA(85/15); Lactel-8515 DL-PLGA; Medisorb 8515DL; Rosmer, RG858. | Polyme acid 2. hydroxy-propanoic với acid - hydroxyacetic. |
Poly (DL-lactid-co- glycolid) | Polyglactin;DLPLGA(75/25); Lactel. 7525 DL PLGA; ParasorbPDLG; Rosmer RG 755,756. | Polyme acid 2. hydroxy-propanoic với acid - hydroxyacetic. |
Poly (DL-lactid-co- glycolid) | Polyglactin; DLPLGA(65/35); Lactel. 6535 DL-PLGA. | Polyme acid 2. hydroxy-propanoic với acid - hydroxyacetic. |
Poly (DL-lactid-co-glycolid) Poly-e-caprolacton Poly (DL-lactid-cocaprolacton) | Polyglactin; DLPLGA(50/50); Lactel. 5050 DL-PLGA;Medisorb 5060 DL;Purasorb PDLG;Rosmer RG 502,503,504,506, 606,508. PCL; Lactel PCL. | Polyme acid 2hydroxy-propanoic voi acid hydroxy acetic. |
Poly-e-caprolacton | DL-PLCL(75/25); Lactel 7525 DL-PLCL DL-PLCL(25/75) Lactel - 2575 DL-PLCL. | Homopolyme 2-oxe-panon. |
Poly (DL-lactid-cocaprolacton) | DL-PLCL(75/25); Lactel 7525 DL-PLCL | Polyme 1,4-dioxan-2,5-dion,3,6-dimethyl với 2-oxepanon |
Poly (DL-lactid-cocaprolacton) | DL-PLCL(25/75) Lactel - 2575 DL-PLCL. | Polyme 1,4-dioxin-2,5-dion,3,6-dimethyl với 2oxepanon. |
1.2 Công thức tổng quát và khối lượng phân tử
Polyester mạch thẳng là những homo hay co-polyme tổng hợp của acid lactic-glycolic và acid s-hydroxy caproic với khối lượng phân tử đặc hiệu trong khoảng 2 000-100 000.
1.3 Phân loại theo chức năng
Vật liệu phân giải, tương hợp, được hấp thụ sinh học
2 Tính chất của Polyester
2.1 Mô tả
Polyester mạch thẳng là một nhóm homo hay copolyme tổng hợp không độc, có thể dùng để tạo nên nhiều dạng bào chế mới. Các polyester có trên thị trường có khối lượng phân tử khác nhau từ 2.000 tới trên 100.000.
2.2 Đặc tính
Loại Polyester | 50/50DL-PLG | 75/27DL-P | L-PLA | PCL |
MW | 40.000-10.000 | 40.000-10.000 | > 10.000 | 80.000-100.000 |
Điểm chảy | Vô định hình | Vô định hình | 173-178℃ | 58-63℃ |
Màu sắc | Trắng, vàng nhạt | Trắng, vàng nhạt | Trắng | Trắng |
Tỷ trọng đặc hiệu | 1,34 | 1,30 | 1,24 | 1,11 |
Độ hòa tan: Tan nhiều trong dum môi hữu cơ: HFIP, CHCl3, MeCl2, THP,...
Không tan hay ít tan trong nước, methanol, ethylen glycol, heptan,...
3 Ứng dụng của Polyester trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm
Polyester mạch thẳng là nhóm polyme tổng hợp không độc và phân giải sinh học được. Trong môi trường nước, chúng sẽ bị thủy phân thoái hóa qua cầu nối ester, trở thành các acid hydrocarboxylic không độc. Các acid hydrocarboxylic sau đó được chuyển hoá thành carbon dioxyd và nước. Do danh tiếng là vật liệu an toàn và phân giải sinh học được, polyester mạch thẳng được dùng như một polyme tương hợp sinh học và thoái hóa sinh học được để lập công thức nhiều loại vật cấy và thuốc tiêm giải phóng kéo dài cho cả người và thú y. Các vật cấy và thuốc tiêm giải phóng họat chất kéo dài như que cấy, hạt cấy, vi nang, vi cầu, và hệ thuốc tiêm lỏng giải phóng họat chất có kiểm soát. Mức độ phân hủy sinh học và đặc điểm giải phóng hoạt chất từ những hệ công thức đó với polyester mạch thẳng có thể kiểm soát được bằng chọn lựa các loại có tính chất hóa lý khác nhau như độ kết tinh, mức thân nước, cấu trúc không gian của monome, tỷ lệ copolyme hoá, khối lượng phân tů polyme.
4 Độ ổn định và bảo quản
Polyester mạch thẳng dễ bị thủy phân khi gặp hơi ẩm. Do vậy, chúng cần được bảo quản ở ≤ 0°C và cần để cho thăng bằng nhiệt độ với môi trường trước khi mở thùng. Sau khi đã mở bao bì nguyên thủy, nên nạp đầy lại bằng khí nitơ khô và có độ tinh khiết cao trước khi đóng lại.
5 Thông tin thêm về Polyester
5.1 Tính an toàn
Poly(lactid), poly (glycolid), poly (lactid-co-glycolid) và polycaprolacton được dùng trong công thức thuốc tiêm và được coi là vật liệu phân giải, tương hợp, hấp thụ sinh học được. Các sản phẩm phân giải sinh học của chúng không độc, không sinh ung thư, không sinh quái thai. Nói chung, các polyester này có rất ít nguy cơ.
5.2 Thận trọng khi xử lý.
Tôn trọng những thận trọng thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng phải xử lý. Tránh cho phơi nhiễm với mắt, da, quần áo và hệ hô hấp. Cần rửa kỹ sau khi xử lý hay tiếp xúc.
6 Các dạng bào chế phổ biến của Polyester
Dưới đây là một số sản phẩm được sản xuất chứa thành phần là Polyester
7 Tài liệu tham khảo
Tá dược và chất phụ gia dùng trong dược phẩm mỹ phẩm và thực phẩm (Xuất bản năm 2021). Polyester, trang 519-523, Tá dược và chất phụ gia dùng trong dược phẩm mỹ phẩm và thực phẩm . Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2023.