Natri Carboxymethylcellulose
3 sản phẩm
Dược sĩ Thảo Hiền Dược sĩ lâm sàng
Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
1 Tên gọi
Tên theo một số dược điển:
BP: Carmellose sodium.
JP: Carmellose sodium.
PhEur: Carboxymethylcellulosum natricum.
USP: Carboxymethylcellulose sodium.
Tên khác: Akucell; Aquaorb; Blanose; Cekol; cellulose gum; CMC natri; E466; Finnfix; Nymcell; SCMC; carboxymethylcellulose natri; cellulose glycolat natri; Tylose CB.
Tên hóa học: Muối natri của của carboxymethylcellulose.
2 Tính chất
Công thức tổng quát và khối lượng phân tử: USP mô tả natri carboxymethylcellulose có khối lượng phân tử đặc hiệu là 90.000-700.000.
Phân loại theo chức năng: Chất tạo áo bao; tả dược rã và dính cho thuốc viên; chất ổn định; chất làm tăng độ nhớt và tạo dịch treo; chất hấp thụ nước.
Mô tả: Natri carboxymethylcellulose là bột lổn nhổn trắng hay gần trắng, không mùi.
3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển
Thử nghiệm | JP | PhEur | USP |
---|---|---|---|
Định tính | + | + | + |
Đặc tính | + | + | + |
pH (dung dịch 1% w/v) | 6,0-8,0 | 6,0-8,0 | 6,5-8,5 |
Hình thức dung dịch | + | + | - |
Độ nhớt | + | + | - |
Giảm khối lượng sau khi sấy | ≤ 10,0% | ≤ 10,0% | ≤ 10,0% |
Kim loại nặng | ≤ 20ppm | ≤ 20ppm | ≤ 20ppm |
Clorid | ≤ 0,64% | ≤ 0,25% | - |
Arsen | ≤ 10ppm | - | - |
Sulfat | ≤ 0,96% | - | - |
Silicat | ≤ 0,5% | - | - |
Natri glycolat | + | ≤ 0,4% | ≤ 0,5% |
Tinh bột | + | - | - |
Tro sulfat | - | 20,0-33,3% | - |
Tạp chất hữu cơ bay hơi | - | - | + |
Định lượng (natri) | 6,5-8,5% | 6,5-10,8% | 10,5-12,0% |
4 Đặc tính
Hằng số phân ly: pKa = 4,30.
Điểm chảy: sẫm lại ở khoảng 227C; cháy thành than ở khoảng 252°C.
Hàm ẩm: không dưới 10%.
Độ hòa tan: thực tế không tan trong aceton, ethanol, ether, toluen. Dễ phân tán trong nước, tạo thành dung dịch keo, trong suốt.
Độ nhớt của dung dịch 1% Akucell trong nước ở 25°C, đo bằng nhớt ke Brookfield LVT:
Loại AF 0305: 10-15 mPas.
Loại AF 2785: 1.500-2.500 mPas.
Loại AF 3085: 8.000-12.000 mPas.
5 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm
Natri carboxymethylcellulose được dùng rộng rãi trong công thức thuốc uống và bôi tại chỗ do tính chất làm tăng độ nhớt. Dung dịch nhớt trong nước được dùng để tạo hỗn dịch cho thuốc uống, bôi tại chỗ và cả thuốc tiêm. Chất này còn được dùng làm tá dược dính và rã cho thuộc viên, để ổn định nhũ dịch. Với nồng độ cao (3-6%), chất này có thể tạo thành gel và có cho thêm glycol để tránh bị khô. Natri carboxymethylcellulose còn được dùng trong băng vết thương băng dính thuốc và cả trọng mỹ phẩm, thực phẩm.
6 Độ ổn định và điều kiện bảo quản
Natri carboxymethylcellulose là một vật liệu ổn định tuy hút ẩm (có thể tới 50% tỷ trọng khối). Trong thuốc viên, chất này làm giảm độ cứng nhưng lại tăng thời gian rã. Dung dịch trong nước ổn định ở pH 2,0-10,0, bị kết tủa khi pH dưới 2,0 và giảm độ nhớt ở pH trên 10,0. Thông thường, dung dịch có độ ổn định và độ nhớt tối đa ở pH 7-9.
Vật liệu khô có thể sấy tiệt trùng ở 160°C trong 1 giờ. Dung dịch nước có thể hấp tiệt trùng nhưng bị giảm độ nhớt khoảng 25% và muốn tồn trữ lâu dài thì cần thêm chất bảo quản kháng khuẩn. Nguyên liệu cần để trong thùng kín, ở nơi khô và mát.
7 Tương kỵ
Natri carboxymethylcellulose tương kỵ với dung dịch acid mạnh và muối hòa tan của Sắt, nhôm, thuỷ ngân, Kẽm. Dung dịch có thể kết tủa khi pH thấp hơn 2,0; khi thêm Ethanol 95% ,gelatin và pectin, protein điện tích dương.
8 Tính an toàn
Natri carboxymethylcellulose được dùng trong công thức thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm, thường được coi là không độc, không kích ứng. Tuy vậy, chất này được dùng theo liều 4-10g/ngày làm thuốc tẩy. Phản ứng mẫn cảm và choáng phản vệ đã thấy khi tiêm cho mèo và ngựa.
LD50 (chuột lang, uống): 16g/kg.
LD50 (thỏ, uống): 27g/kg.
9 Thận trọng khi xử lý
Tôn trong những thận trọng thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng phải xử lý. Cần bảo vệ mắt.
10 Các chất liên quan
Natri carboxymethylcellulose 12; natri croscarmellose.
Natri carboxymethylcellulose 12.
Có trong Dược điển Mỹ.
Bình luận: Đây là muối natri của ether polycarboxymethyl cellulose. Mức thay thể ở 1,15-1,45 tương ứng theo hàm lượng natri tính về chất khan là10,5-12,0%.
11 Tài liệu tham khảo
1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Natri carboxymethylcellulose trang 444 - 447. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023.