Methyl Parahydroxybenzoat (Methylparaben)

14 sản phẩm

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây Methyl Parahydroxybenzoat (Methylparaben)

Methyl Parahydroxybenzoat hay Methylparaben là chất bảo quản thường được dùng trong sản xuất mỹ phẩm chăm sóc da, dược phẩm và hóa phẩm sinh học với mục đích kéo dài hạn sử dụng. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết hơn về Methyl Parahydroxybenzoat.

1 Tổng quan về Methyl Parahydroxybenzoat 

1.1 Tên gọi

INCI Name: Methylparaben.

Danh pháp IUPAC: Metyl 4-hydroxybenzoat.

Mã định danh CAS: 99-76-3.

Tên gọi khác: Este metyl axit 4-hydroxybenzoic; metyl p-hydroxybenzoat; metyl-4-hydroxybenzoat; metylparaben; metylparaben, muối natri; Nipagin.

1.2 Methyl Parahydroxybenzoat là chất gì?

Methyl Parahydroxybenzoat (Methylparaben) là một este 4-hydroxybenzoate được tạo ra từ sự ngưng tụ chính thức của nhóm carboxy của axit 4-hydroxybenzoic với metanol 

CTPT: C8H8O3

Khối lượng phân tử: 152,15 g/mol

Khối lượng đồng vị: 152,047344113 g/mol

Số liên kết Cộng hóa trị: 1

Methyl Parahydroxybenzoat
Nhãn

2 Tính chất của Methyl Parahydroxybenzoat

2.1 Tính chất vật lý

Methyl Parahydroxybenzoat hầu như không mùi, có vị cháy nhẹ, tồn tại ở dạng chất rắn không màu hoặc màu trắng; tinh thể nhỏ không màu hoặc bột tinh thể màu trắng.

Điểm sôi: 270,5 °C (phân hủy) ở 760,00 mmHg

Điểm nóng chảy: 125,2°C - 131°C.

Độ hòa tan: Rất khó tan trong nước, dễ tan trong Ethanol 96 % và trong methanol

pKa = 8,5 (ước tính)

Công thức của Methyl Parahydroxybenzoat
Công thức của Methyl Parahydroxybenzoat

3 Tác dụng dược lý của Methyl Parahydroxybenzoat

3.1 Dược lực học

Methylparaben là một chất gây dị ứng hóa học được tiêu chuẩn hóa bằng cách tăng giải phóng Histamine và miễn dịch qua trung gian tế bào.

Cơ chế: Khả năng gây độc tế bào của paraben là do ty thể suy yếu khi có sự lchuyển đổi tính thấm của màng kèm theo sự khử cực của ty thể và sự suy giảm ATP của tế bào thông qua quá trình tách rời quá trình phosphoryl oxy hóa.

Các paraben hoạt động mạnh nhất chống lại nấm mốc và nấm men. Chúng ít hiệu quả hơn đối với vi khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gram âm.

3.2 Dược động học

Bằng đường uống, paraben được hấp thu, chuyển hóa và bài tiết nhanh chóng. 

Sau khi methyl paraben được truyền vào tĩnh mạch cho chó, methyl paraben không bị thủy phân sẽ được tìm thấy trong não, lá lách và tuyến tụy.

Ở gan, thận và cơ, nó ngay lập tức bị thủy phân thành axit p-hydroxybenzoic

Đối với một lần sử dụng, methylparaben đạt đỉnh sau 1 - 2 giờ sử dụng (đỉnh cao hơn một chút đối với mỗi nồng độ sử dụng cao hơn) và trở về mức cơ bản sau 12 giờ.

Việc sử dụng lặp đi lặp lại dẫn đến sự tích lũy methylparaben trong lớp sừng theo thời gian đối với cả ứng dụng kem dưỡng da và ứng dụng kem dưỡng da cộng với nhũ tương.

4 Ứng dụng của Methyl Parahydroxybenzoat  

Methylparaben là chất chống nấm thường được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó cũng được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm và có số E E218.

Methylparaben thường được sử dụng làm thuốc diệt nấm trong môi trường thực phẩm Drosophila ở mức 0,1%.

Đối với Drosophila , methylparaben độc hại ở nồng độ cao hơn, có tác dụng estrogen (bắt chước estrogen ở chuột và có hoạt tính kháng androgen ), đồng thời làm chậm tốc độ tăng trưởng ở giai đoạn ấu trùng và nhộng ở mức 0,2%.

5 Độc tính và an toàn của Methyl Parahydroxybenzoat

5.1 Độc tính

Phân loại GHS

H402: Có hại cho sinh vật thủy sinh [Nguy hiểm cho môi trường thủy sinh, nguy hiểm cấp tính]

H412: Có hại cho sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng lâu dài [Nguy hiểm cho môi trường thủy sinh, nguy hiểm lâu dài]

5.2 Độc tính của Methyl Parahydroxybenzoat

Paraben là nguyên nhân hiếm gặp gây viêm da tiếp xúc dị ứng.

Kích ứng da, mắt và hô hấp

Methylparaben không gây ung thư, không gây quái thai, không gây độc cho phôi. 

 Thử nghiệm In vitro cho thấy chất bảo quản methylparaben và propylparaben có trong succinylcholine đa liều có thể là tác nhân chính gây giãn mạch não, tăng áp lực nội sọ (ICP) ở bệnh nhân đang dùng succinylcholine

5.3 Giới hạn an toàn của Methyl Parahydroxybenzoat

Methylparaben và propylparaben được USFDA coi là an toàn (GRAS) để bảo quản kháng khuẩn thực phẩm và mỹ phẩm.

6 Chế phẩm chứa Methyl Parahydroxybenzoat

Methyl Parahydroxybenzoat là chất bảo quản trong mỹ phẩm, thuốc, hóa chất tẩy rửa,...

Chế phẩm có chứa Methylparaben
Chế phẩm có chứa Methylparaben

7 Tài liệu tham khảo

1. Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học Quốc gia Mỹ (Ngày cập nhập: năm 2023). Methylparaben, PubChem. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.

2. Tác giả Karolina Nowak và cộng sự (Ngày đăng: tháng 12 năm 2021). Methylparaben-induced regulation of estrogenic signaling in human neutrophils, Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.

3. Tác giả Natalia Majewska và cộng sự (Ngày đăng: tháng 9 năm 2017). Methylparaben-induced decrease in collagen production and viability of cultured human dermal fibroblasts, Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.

Các sản phẩm có chứa Tá dược Methyl Parahydroxybenzoat (Methylparaben)

Gold Royal
Gold Royal
325.000₫
Acefalgan 500
Acefalgan 500
Liên hệ
Laroscorbine 500mg/5ml
Laroscorbine 500mg/5ml
415.000₫
Nước súc miệng keo ong Detosi 250ml
Nước súc miệng keo ong Detosi 250ml
105.000₫
Vagastat
Vagastat
Liên hệ
Newstomaz
Newstomaz
Liên hệ
Pansitine
Pansitine
Liên hệ
Men tiêu hóa Menpeptine Drops
Men tiêu hóa Menpeptine Drops
Liên hệ
Kem đánh răng Marvis Smokers Whitening Mint
Kem đánh răng Marvis Smokers Whitening Mint
Liên hệ
Aziness For Lady 18g
Aziness For Lady 18g
54.000₫
Vitara Scar Gel Plus
Vitara Scar Gel Plus
258.000₫
Kremil Gel
Kremil Gel
300.000₫
12 1/2
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633