Maltose

0 sản phẩm

Ước tính: 0 phút đọc, Ngày đăng:

Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây Maltose 

1 Tên gọi 

Tên theo một số dược điển: JP: Maltose. 

Tên khác: Advantose 100; 4-0-a-D-glucopyranosyl-B-D-glucose; 4-(a-D- glucosido)-D-glucose; đường mạch nha; maltobiose. 

Tên hóa học: 

  • 4-0-0-D-glucopyranosyl-B-D-glucopyranose khan. 
  • 4-0-a-D-glucopyranosyl-B-D-glucopyranose monohydrat. 

2 Tính chất 

Công thức tổng quát và khối lượng phân tử. 

C12H22O11 = 342,31 (khan). 

C12H22O11.H2O = 360,31 (monohydrat). 

Phân loại theo chức năng: Chất tạo vị ngọt; tá dược độn. 

Mô tả: Maltose là tinh thể hay bột tinh thể trắng, không mùi và có vị ngọt bằng khoảng 30% đường kính. 

3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển

Thử nghiệmJP
Thử nghiệmJP
Định tính+
Năng suất quay cực+126 đến +131 độ
pH4,5-6,5
Độ trong và màu của dung dịch+
Clorid≤ 0,018%
Sulfat≤ 0,024%
Kim loại nặng≤ 4ppm
Arsen≤ 1,3ppm
Dextrin; tinh bột hòa tan; sulfit+
Nito≤ 0,01%
Các chất liên quan+
Giảm khối lượng sau khi sấy≤ 0,5%
Cắn sau khi nung≤ 0,1%
Định lượng (chất khô)≥ 98,0%

4 Đặc tính

Độ acid/kiềm: dung dịch trong nước 10% có pH 4,5-6,5. 

Hằng số phân ly ở 21°C: pK = 12,05. 

Điểm chảy: 102-103°C với phân hủy. 

Phân bổ cỡ tiểu phân: với Aduantose là 15-20% lớn hơn 300pm và 70-75% lớn hơn 150um. 

Độ hòa tan: rất dễ tan trong nước; tất ít tan trong Ethanol 95% lạnh; thực tế không tan trong ether. 

5 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm 

Maltose là một carbohydrat disaccharid được dùng rộng rãi trong dược phẩm và thực phẩm. Trong chế phẩm tiêm, maltose có thể dùng làm nguồn đường đặc biệt cho người bệnh bị tiểu đường. Maltose kết tinh được dùng làm tá dược dập thẳng cho viên nén. 10. Độ ổn định và điều kiện bảo quản. 

Maltose phải bảo quản trong thùng kín, để nơi khô và mát. 

Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm 
Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

6 Tính an toàn

Maltose thường được coi là chất không độc và không kích ứng LD (chuột nhắt, IV): 26.8g/kg. 

LD50 (thỏ, IV): 25,2g/kg. 

LD50 (chuột, uống): 34,8g/kg. 

7 Thận trọng khi xử lý

Tôn trọng những thận trọng thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng xử lý. Nên có kính và găng tay phòng hộ. Khi sấy nóng tới phân hủy, maltose sinh ra khói kích ứng. 

8 Các chất liên quan

Glucose lỏng. 

9 Tài liệu tham khảo 

1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Maltose trang 407 - 409. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023. 

Các sản phẩm có chứa Tá dược Maltose 

1/0
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633